Đề thi giữa kì 1 Toán 5 sưu tầm !!
- Câu 1 : Viết các số sau gồm có:
- Câu 2 : Điền dấu <; >; = vào chỗ chấm
- Câu 3 : Một thửa ruộng thu hoạch được 1645 kg vừa lúa tẻ, vừa lúa nếp. Số lúa nếp bằng số lúa tẻ. Hỏi thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu tạ lúa tẻ, bao nhiêu tạ lúa nếp?
- Câu 4 : Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
- Câu 5 : Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
- Câu 6 : Tính diện tích của mảnh đất P có kích thước theo hình vẽ bên (được tạo bởi hình chữ nhật ABCD và hình vuông EGHD.
- Câu 7 : a)
- Câu 8 : Ghi Đ, S vào ô trống
- Câu 9 : Chuyển các hỗn số thành phân số rồi thực hiện phép tính
- Câu 10 : Khối lớp Năm của một trường có 225 học sinh. Số nam sinh bằng số nữ sinh. Hỏi khối Năm có bao nhiêu nam sinh, bao nhiêu nữ sinh?
- Câu 11 : Khoanh tròn vào chữ (A, B, C, D) trước câu trả lời đúng:
- Câu 12 : Ghi Đ hoặc S vào ô trống:
- Câu 13 : Hãy tìm y, biết rằng:
- Câu 14 : Một vườn hoa hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 40m và chiều rộng bằng chiều dài.
- Câu 15 : Có bao nhiêu phân số bằng phân số mà mỗi phân số đều có tử số và mẫu số là số có hai chữ số ? Ghi các phân số đó ra.
- Câu 16 : Nối hai số đo diện tích bằng nhau
- Câu 17 : Chuyển các hỗn số sau thành số thập phân
- Câu 18 : Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số thập phân.
- Câu 19 : Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 0,15; 2,5; 3; ; 1,2
- Câu 20 : Một mảnh đất hình bình hành có độ dài cạnh đáy là 15m. Chiều cao bằng cạnh đáy. Tính diện tích của mảnh đất đó?
- Câu 21 : Một bếp ăn dự trữ gạo đủ cho 12 người ăn trong 20 ngày. Nay có 2 người chuyển đi nơi khác thì số gạo dự trữ đó đủ ăn trong bao nhiêu ngày? (Mức ăn của mỗi người là như nhau)
- Câu 22 : Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
- Câu 23 : Chữ số 8 trong số thập phân 76,815 có giá trị là:
- Câu 24 : Trong số 107,59 phần thập phân gồm có:
- Câu 25 : Số bé nhất trong các số: 0,187; 0,170; 0,178; 1,087 là số nào?
- Câu 26 : Viết và đọc các số sau
- Câu 27 : Trong một trường học, cứ 4 phòng học thì cần 56 bộ bàn ghế. Hỏi với 9 phòng học như thế thì cần bao nhiêu bộ bàn ghế?
- Câu 28 : Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 1200 m. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó
- Câu 29 : Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm được viết là?
- Câu 30 : Phân số 65/100 viết dưới dạng số thập phân là:
- Câu 31 : Phần nguyên của số 1942,54
- Câu 32 : Chữ số 5 trong số thập phân 1942,54 có giá trị là?
- Câu 33 : số thích hợp viết vào chỗ chấm là
- Câu 34 : Chiều dài 30 m, chiều rộng 15 m. Chu vi của một hình chữ nhật là
- Câu 35 : Điền dấu <; >; =; thích hợp vào chỗ chấm
- Câu 36 : Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
- Câu 37 : Một đội trồng rừng trung bình cứ 4 ngày trồng được 1500 cây thông. Hỏi trong 12 ngày đội đó trồng được bao nhiêu cây thông?
- Câu 38 : Dãy số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
- Câu 39 : Số lớn nhất trong các số 459 495; 459 549; 549 954 và 549 945 là:
- Câu 40 : Kết quả của phép cộng 42 937 + 24 539 là:
- Câu 41 : Kết quả của phép trừ 84 709 – 26 435 là:
- Câu 42 : Kết quả của phép nhân 456 ´ 203 là :
- Câu 43 : Kết quả của phép chia 11 178 : 54 là:
- Câu 44 : Trong các số: 32 456; 57 897; 41 535 và 42 081 số không chia hết cho 3 là:
- Câu 45 : Trong các chữ số 0; 9; 4; 5 chữ số thích hợp viết vào chỗ chấm để 994… chia hết cho 9 là:
- Câu 46 : Phân số chỉ phần đã tô đậm trong hình dưới đây là
- Câu 47 : Một khu đất hình chữ nhật có chu vi 218m. Chiều dài hơn chiều rộng 19m. Giữa khu đất, người ta đào một cái ao hình vuông có cạnh 10m. Tính diện tích phần đất còn lại để trồng trọt.
- Câu 48 : Trong các số dưới đây, chữ số 3 trong số nào có giá trị là 30 000?
- Câu 49 : Trong các phân số: phân số bằng là
- Câu 50 : 4 phút 30 giây = ……..giây
- Câu 51 :
- Câu 52 : có kết quả là:
- Câu 53 : có kết quả là
- Câu 54 : , x có giá trị là
- Câu 55 : , x có giá trị là
- Câu 56 : Tính giá trị biểu thức: 2392 + 14 168 : 46
- Câu 57 : Tìm x, biết rằng:
- Câu 58 : Có 256 hộp bút chì và bút mực. Số hộp bút chì kèm số hộp bút mực 38 hộp. Tính số hộp bút mỗi loại.
- Câu 59 : Cho hai hình với kích thước như sau
- Câu 60 : Hỗn số thể hiện phần được tô màu trong hình bên là:
- Câu 61 : Số 0,007 viết thành phân số thập phân là:
- Câu 62 : Trong số thập phân 86,324, chữ số 3 thuộc hàng nào?
- Câu 63 : Nối số đo ở cột trái với số đo thích hợp ở cột phải:
- Câu 64 : Cho 7kg5g=……………g. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
- Câu 65 : Phần nguyên của số 90,567 là:
- Câu 66 : Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu trả lời đúng
- Câu 67 : Đổi các hỗn số sau thành phân số:
- Câu 68 : Người ta lát sàn một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 9m, chiều rộng 6m bằng những viên gạch hình vuông có cạnh 30cm. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát kín sàn căn phòng đó?
- Câu 69 : Số liền sau số 2 793 459 là :
- Câu 70 : Trong các số dưới đây, chữ số 5 trong số nào có giá trị là 5000?
- Câu 71 : Số 235 043 được viết thành tổng các trăm nghìn, chục nghìn, nghìn, trăm, chục và đơn vị là:
- Câu 72 : Các phân số: đã được xếp theo thứ tự?
- Câu 73 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
- Câu 74 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm để được là
- Câu 75 : Xe thứ nhất chở 60 bao gạo, xe thứ hai chở 57 bao gạo. Như thế xe thứ hai chở ít hơn xe thứ nhất 150kg gạo. Hỏi mỗi xe chở bao nhiêu ki-lô-gam gạo, biết rằng các bao gạo đều nặng như nhau?
- Câu 76 : Số thập phân gồm: 7 trăm và 3 phần nghìn được viết là
- Câu 77 : Giá trị của chữ số 5 trong số thập phân 78,057 là
- Câu 78 : Trong các số thập phân sau, số nào lớn nhất: 41,853; 42,358; 41,538; 42,53.
- Câu 79 : Viết vào chỗ chấm: 3kg 45g = ........ kg
- Câu 80 : Cho hình chữ nhật ABCD. Cạnh AB có độ dài là 2cm. Cạnh AD gấp đôi cạnh AB. Tính độ dài cạnh AD và tính diện tích hình chữ nhật ABCD.
- Câu 81 : Viết vào chỗ trống
- Câu 82 : Đổi ra số thập phân ta được?
- Câu 83 : Em hãy chuyển phân số thập phân ra thành số thập phân
- Câu 84 : Một bếp ăn dự trữ đủ gạo cho 120 người ăn trong 18 ngày. Nay có 80 người chuyển đi nới khác. Hỏi số gạo đó đủ cho những người ăn còn lại trong bao nhiêu ngày? (mức ăn của mỗi người là như nhau)
- Câu 85 : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
- Câu 86 : Công thức tính diện tích hình thang là:
- Câu 87 : Số thích hợp viết vào chỗ chấm: là:
- Câu 88 : An đi ngủ lúc 21 giờ, thức dậy lúc 5 giờ 15 phút. An đã ngủ trong thời gian là:
- Câu 89 : Thể tích hình lập phương có cạnh 4 cm là:
- Câu 90 : Một hình tròn có chu vi 40,82cm. Diện tích hình tròn đó là:
- Câu 91 : Nối mỗi phép tính với kết quả đúng:
- Câu 92 : Tìm x
- Câu 93 : Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 1,5m?
- Câu 94 : Một người thợ gò một cái thùng tôn không nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 7dm, chiều rộng 4dm và chiều cao 1m. Tính diện tích tôn dùng để làm thùng (không tính mép hàn)?
- Câu 95 : Tính nhanh: 17,6 – 5,3 + 16,8 – 7,6 + 15,3 – 6,8
- Câu 96 : Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
- Câu 97 : Hai đơn vị, ba phần mười, tám phần trăm được viết là?
- Câu 98 : viết dưới dạng số thập phân là:
- Câu 99 : Phần nguyên của số 108,409 là:
- Câu 100 : số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
- Câu 101 : Trong các số đo độ dài dưới đây, số nào bằng 41,5 m
- Câu 102 : 3m 4dm = ...............m. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
- Câu 103 : Điền dấu <; >; =; thích hợp và chỗ chấm
- Câu 104 : Một người thợ may 35 bộ quần áo đồng phục hết 70 m vải. Hỏi người thợ may đó may 60 bộ quần áo đồng phục như thế này thì cần bao nhiêu mét vải?
- Câu 105 : Viết các số sau gồm có:
- Câu 106 : Điền dấu <; >; = vào chỗ chấm
- Câu 107 :
- Câu 108 : Tính diện tích của mảnh đất P có kích thước theo hình vẽ bên (được tạo bởi hình chữ nhật ABCD và hình vuông EGHD)
- Câu 109 : Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
- Câu 110 : Giá trị của chữ số 2 trong số 423,51 là
- Câu 111 : Số bé nhất trong các số là
- Câu 112 : Phân số bằng phân số nào dưới đây?
- Câu 113 : Tính các phép tính sau
- Câu 114 : Tính bằng cách thuận tiện nhất: 12371 – 5428 + 1429 = …………
- Câu 115 : 5m 6dm = ….. m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
- Câu 116 : Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 657g = …………… kg là:
- Câu 117 :
- Câu 118 : Trong các số đo độ dài dưới đây, số nào bằng 11,02km?
- Câu 119 : Mua 15 quyển vở hết 60000 đồng. Hỏi mua 30 quyển vở như thế thì hết bao nhiêu tiền?
- Câu 120 : Tìm hai số chẵn liên tiếp có tổng bằng 618
Xem thêm
- - Giải bài tập Toán 5 kì 1 !!
- - Giải bài tập Toán 5 kì 2 !!
- - Giải Toán 5 Bài Ôn tập: Khái niệm về phân số !!
- - Giải Toán 5 Bài Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số !!
- - Giải toán 5 Ôn tập: So sánh hai phân số !!
- - Giải toán 5 Ôn tập: So sánh hai phân số (tiếp theo) !!
- - Giải toán 5 Phân số thập phân !!
- - Giải toán 5 Luyện tập trang 9 !!
- - Giải Toán 5 Bài Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số !!
- - Bài Ôn tập: Phép nhân và phép chia hai phân số !!