Đề kiểm tra Học kì 1 Địa Lí 10 !!
- Câu 1 : Trong phép chiếu phương vị đứng mặt chiếu tiếp xúc với địa cầu ở vị trí
A. Cực
B. Vòng cực
C. Chí tuyến
D. Xích đạo
- Câu 2 : Phương pháp thể hiện được số lượng, cấu trúc, chất lượng và động lực phát triển của đối tượng,… là phương pháp
A. Phương pháp kí hiệu
B. Phương pháp kí hiệu đường chuyển động
C. Phương pháp chấm điểm
D. Phương pháp bản đồ - biểu đồ
- Câu 3 : Hệ Mặt Trời có các đặc điểm nào dưới đây
A. Mặt Trời chuyển động xung quanh các thiên thể khác trong hệ và chiếu sáng cho chúng
B. Trái Đất chuyển động xung quanh Mặt Trời và các thiên thể khác trong hệ
C. Mặt Trời ở trung tâm Trái Đất và các thiên thể khác chuyển động xung quanh
D. Trái Đất ở trung tâm Mặt Trời và các thiên thể khác chuyển động xung quanh
- Câu 4 : Ở bán cầu Nam, ngày nào có sự chênh lệch thời gian ban ngày và thời gian ban đêm lớn nhất trong năm?
A. Ngày 21 – 3
B. Ngày 22 – 6
C. Ngày 23 – 9
D. Ngày 22 – 12
- Câu 5 : Trong quá trình di chuyển các mảng kiến tạo
A. Tách rời nhau
B. Xô vào nhau
C. Hút chờm lên nhau
D. Không thể rời xa nhau
- Câu 6 : Hiện tượng mài mòn do sóng biển thường tạo nên các dạng địa hình như:
A. Hàm ếch sóng vỗ, nền cổ… ở bờ biển
B. Hàm ếch sóng vỗ, nền mài mòn… ở bờ biển
C. Các cửa sông và các đồng bằng châu thổ
D. Vịnh biển có dạng hàm ếch
- Câu 7 : Frond nội tuyến được nằm giữ 2 khối khí
A. ôn đới - chí tuyến
B. Chí tuyến - xích đạo
C. Ôn đới - hàn đới
D. Xích đạo – ôn đới
- Câu 8 : Ở vùng núi, nơi nào mưa nhiều hơn:
A. Sườn đón gió
B. Sườn khuất gió
C. Chân núi
D. Đỉnh núi
- Câu 9 : Trên các lục địa, ở vĩ tuyến 300 vĩ Bắc từ Đông sang Tây lượng mưa phân bố
A. Tăng dần
B. Giảm dần
C. Không giảm
D. Khó xác định
- Câu 10 : Vùng có nhiệt độ thấp thường phân bố những loại thực vật
A. Xương rồng, cây lá rộng
B. Cây lá kim, đồng cỏ xanva
C. Cây bụi thấp, lá kim
D. Cây lá cứng, cây lá rộng
- Câu 11 : Khí hậu cận nhiệt địa trung hải có kiểu thảm thực vật chính nào?
A. Thảo nguyên
B. Rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt
C. Hoang mạc và bán hoang mạc
D. Rừng nhiệt đới ẩm
- Câu 12 : Quy luật địa ô, đai cao là biểu hiện của quy luật nào?
A. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh
B. Quy luật địa đới
C. Quy luật nhịp điệu
D. Quy luật phi địa đới
- Câu 13 : Qui luật địa đới là:
A. Sự thay đổi của các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí theo vĩ độ
B. Sự thay đổi có qui luật của các thành phần địa lí và các cảnh quan địa lí theo vĩ độ
C. Sự thay đổi có qui luật của các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí theo kinh độ
D. Sự thay đổi của khí hậu, sinh vật, đất đai theo vĩ độ và theo đai cao
- Câu 14 : Chủng tộc Môngôlốit phân bố chủ yếu ở châu lục
A. Châu Á và châu Mĩ
B. Châu Mĩ và châu Đại Dương
C. Châu Á và Châu Đại Dương
D. Châu Mĩ và châu Âu
- Câu 15 : Các yếu tố không có tác động đến tỉ suất sinh là
A. Tự nhiên – sinh học
B. Phong tục tập quán, tâm lí xã hội
C. Sự phát triển kinh tế-xã hội, chính sách
D. Các thiên tai tự nhiên (động đất, núi lửa,…)
- Câu 16 : Nhóm dân số dưới tuổi lao động được xác định trong khoảng
A. 0 – 14 tuổi
B. 0 – 15 tuổi
C. 0 – 16 tuổi
D. 0 – 17 tuổi
- Câu 17 : Nhóm nước dân số trẻ có tỉ lệ nhóm tuổi 0 – 14 tương ứng là:
A. Trên 25%
B. Trên 35%
C. Trên 30%
D. Trên 32 %
- Câu 18 : Mặt phẳng chiều đồ thường có dạng hình học là:
A. Hình nón
B. Hình trụ
C. Mặt phẳng
D. Mặt nghiêng
- Câu 19 : Cơ sở để phân chia mỗi phép chiếu thành 3 loại: đứng, ngang, nghiêng là
A. Do vị trí tiếp xúc của mặt chiếu với địa cầu
B. Do hình dạng mặt chiếu
C. Do vị trí lãnh thổ cần thể hiện
D. Do đặc điểm lưới chiếu
- Câu 20 : Phép chiếu phương vị sử dụng mặt chiếu đồ là
A. Hình nón
B. Mặt phẳng
C. Hình trụ
D. Hình lục lăng
- Câu 21 : Bề mặt Trái Đất được chia ra làm:
A. 12 múi giờ, mỗi múi giờ rộng 150 kinh tuyến
B. 24 múi giờ, mỗi múi giờ rộng 150 kinh tuyến
C. 12 múi giờ, mỗi múi giờ rộng 300 kinh tuyến
D. 24 múi giờ, mỗi múi giờ rộng 300 kinh tuyến
- Câu 22 : Khí hậu nhiệt đới gió mùa có nhóm đất chính nào?
A. Đất nâu và xám
B. Đất đỏ vàng cận nhiệt ẩm
C. Đất đỏ, nâu đỏ
D. Đất đỏ vàng (feralit)
- Câu 23 : Nhận định nào dưới đây là chưa chính xác
A. Tầng badan không nằm trong giới hạn của lớp vỏ địa lý
B. Giới hạn trên của lớp vỏ địa lí là giới hạn trên của tầng bình lưu
C. Lớp vỏ địa lí ở lục địa không bao gồm tất cả các lớp của vỏ lục địa
D. Trong lớp vỏ địa lí, các quyển có sự xâm nhập và tác động lẫn nhau
- Câu 24 : Giới hạn dưới của lớp vỏ địa lí ở đại dương là
A. Đáy thềm lục địa
B. Độ sâu khoảng 5000m
C. Độ sâu khoảng 8000m
D. Vực thẳm đại dương
- Câu 25 : Đặc điểm chung của kết cấu theo giới trên thế giới hiện nay là
A. Lúc mới sinh nam thường nhiều hơn nữ, ở tuổi già nữ thường nhiều hơn nam
B. Nam nhiều hơn nữ lúc mới sinh, lúc ở tuổi bình thường và cả khi về già
C. Lúc mới sinh nam thường nhiều hơn nữ, ở tuổi già nữ thường nhiều hơn nam
D. Lúc mới sinh nữ thường nhiều hơn nam, ở tuổi già nam thường nhiều hơn nữ
- Câu 26 : Kiểu tháp tuổi mở rộng, biểu hiện cho một dân số
A. Tăng nhanh
B. Tăng chậm
C. Không tăng
D. Giảm xuống
- Câu 27 : Nhân tố nào sau đây là căn cứ để phân loại nguồn lực
A. Vai trò
B. Nguồn gốc và phạm vi lãnh thổ
C. Mức độ ảnh hưởng
D. Thời gian
- Câu 28 : Trong phương pháp kí hiệu, sự khác biệt về qui mô và số lượng các hiện tượng cùng loại thường được biểu hiện bằng
A. Sự khác nhau về màu sắc kí hiệu
B. Sự khác nhau về kích thước độ lớn kí hiệu
C. Sự khác nhau về hình dạng kí hiệu
D. Sự khác nhau về kết cấu kí hiệu
- Câu 29 : Để thể hiện các điểm dân cư, các mỏ khoáng sản, các trung tâm công nghiệp,… người ta dùng phương pháp nào?
A. Phương pháp kí hiệu
B. Phương pháp kí hiệu đường chuyển động
C. Phương pháp chấm điểm
D. Phương pháp bản đồ - biểu đồ
- Câu 30 : Các địa điểm ở vùng ngoại tuyến bán cầu Nam trong năm luôn thấy Mặt Trời mọc ở
A. Hướng chính đông
B. Hướng chếch về phía Đông Nam
C. Hướng chếch về phía Đông Bắc
D. Hướng chính Bắc
- Câu 31 : Khoảng cách trung bình của Trái Đất đến Mặt Trời sẽ:
A. Giảm dần khi đến gần ngày 3 – 1 và tăng dần khi đến gần ngày 5 - 7
B. Tăng dần khi đến gần ngày 3 – 1 và giảm dần khi đến gần ngày 5 – 7
C. Không đổi trong suốt thời gian chuyển động trên quĩ đạo
D. Không đổi trong suốt thời gian chuyển động trên quĩ đạo trừ vào hai ngày 3 – 1 và 5 - 7
- Câu 32 : Nhật Bản nằm ở vành đai lửa
A. Đại Tây Dương
B. Thái Bình Dương
C. Ấn Độ Dương
D. Bắc Băng Dương
- Câu 33 : Tác động của nội lực đến địa hình bề mặt Trái Đất được thể hiện qua
A. Các vận động kiến tạo, các hoạt động động đất, núi lửa
B. Hiện tượng El Nino
C. Hiện tượng bão lũ
D. Mưa bão và tạo núi
- Câu 34 : Nhiệt độ càng giảm khí áp càng:
A. thấp
B. trung bình
C. cao
D. không thay đổi
- Câu 35 : Nhận định nào dưới đây chưa chính xác với tầng giữa
A. Tầng giữa nằm ở độ cao cách đỉnh của tầng đối lưu từ 50 – 80km
B. Nhiệt độ tầng giữa giảm mạnh theo độ cao
C. Nhiệt độ ở đỉnh tầng giữa có thể hạ xuống – 80độ C
D. Mật độ không khí ở tầng giữa thấp hơn nhiều so với ở tầng đối lưu
- Câu 36 : Sương mù được sinh ra trong điều kiện
A. Độ ẩm cao, khí quyển ổn định chiều thẳng đứng
B. Độ ẩm trung bình, có gió nhẹ
C. Độ ẩm thấp, khí quyển ổn định
D. Độ ẩm cao, có gió nhẹ và khí quyển ổn định theo chiều ngang
- Câu 37 : Độ muối trung bình của nước biển có sự thay đổi không tuỳ thuộc vào tương quan
A. Giữa độ bốc hơi với lượng mưa và lượng nước sông từ các lục địa đổ ra biển
B. Giữa tốc độ gió và tốc độ chảy của dòng biển
C. Giữa độ bốc hơi với nhiệt độ nước biển
D. Giữa diện tích mặt nước với độ muối của vùng biển
- Câu 38 : Sự phân bố thực vật và đất theo độ cao chủ yếu phụ thuộc vào yếu tố
A. Nhiệt độ và độ ẩm không khí
B. Nhiệt độ và áp suất không khí
C. Độ ẩm không khí và áp suất không khí
D. Nhiệt độ và thời gian chiếu sáng
- Câu 39 : Khí hậu ôn đới lục địa có kiểu thảm thực vật chính nào?
A. Rừng lá kim
B. Thảo nguyên
C. Rừng cận nhiệt ẩm
D. Xavan
- Câu 40 : Lớp vỏ địa lí còn được gọi là
A. Lớp phủ thực vật
B. Lớp vỏ cảnh quan
C. Lớp vỏ Trái Đất
D. Lớp thổ nhưỡng
- Câu 41 : Xây dựng các đập thuỷ điện sẽ không dẫn đến sự biến đổi
A. Môi trường sinh thái
B. Dòng chảy ở thượng lưu
C. Sinh vật, thổ nhưỡng
D. Dòng chảy ở hạ lưu
- Câu 42 : Kết cấu dân số theo trình độ văn hoá dựa vào các chỉ số sau
A. Tỷ lệ người biết chữ từ > 15 tuổi, số năm của người đi học> 25 tuổi
B. Tỷ lệ người hoạt động văn hoá, tỷ lệ người biết chữ trên 15 tuổi
C. Tỷ lệ người mù chữ, tỷ lệ người có bằng cấp văn hoá trên 20 tuổi
D. Tỷ lệ người hoạt động văn hoá, người có bằng cấp văn hóa trên 25 tuổi
- Câu 43 : Đặc điểm quần cư nông thôn
A. Cư trú phân tán theo không gian và hoạt động sản xuất nông nghiệp
B. Cư trú phân tán theo không gian và hoạt động sản xuất công nghiệp
C. Cư trú tập trung và hoạt động sản xuất nông nghiệp, công nghiệp
D. Cư trú tập trung và hoạt động sản xuất nông nghiệp, dịch vụ, công nghiệp
- Câu 44 : Cơ cấu dân số theo giới không ảnh hưởng tới
A. Phân bố sản xuất
B. Tổ chức đời sống xã hội
C. Trình độ phát triển kinh tế - xã hội của một đất nước
D. Hoạch định chiến lược phát triển kinh tế - xã hội của một quốc gia
- Câu 45 : Phương pháp kí hiệu biểu hiện các đối tượng
A. Phân bố theo diện tích
B. Phân bố theo điểm
C. Phân bố theo đường chuyển động
D. Phân bố theo vùng
- Câu 46 : Các kí hiệu được đặt
A. Chính xác vào vị trí của đối tượng trên bản đồ
B. Bên cạnh vị trí của đối tượng trên bản đồ
C. Gần vị trí của đối tượng trên bản đồ
D. Để xa vị trí của đối tượng trên bản đồ
- Câu 47 : Hướng chuyển động của các hành tinh trên qũi đạo quanh Mặt Trời là
A. Thuận chiều kim đồng hồ, trừ Kim Tinh
B. Ngược chiều kim đồng hồ với tất cả các hành tinh
C. Ngược chiều kim đồng hồ, trừ Kim Tinh
D. Thuận chiều kim đồng hồ
- Câu 48 : Trái Đất gồm 3 lớp, đó là
A. Lớp vỏ Trái Đất, lớp Manti trên, lớp nhân trong
B. Lớp vỏ Trái Đất, lớp Manti, lớp nhân trong
C. Lớp nhân trong, lớp Mant, lớp vỏ lục địa
D. Lớp Manti lớp vỏ lục địa, lớp nhân
- Câu 49 : Ở vùng ôn đới lạnh, sông thường lũ lụt vào lúc
A. Mùa hạ là mùa mưa nhiều
B. Mùa xuân là mùa tuyết tan
C. Mùa đông là mùa mưa nhiều
D. Mùa thu là mùa bắt đầu có tuyết rơi
- Câu 50 : Khí hậu cận nhiệt địa trung hải có nhóm đất chính nào?
A. Đất đen
B. Đất đỏ nâu
C. Đất xám
D. Đất đỏ vàng (feralit)
- Câu 51 : Lớp vỏ cảnh quan là
A. Lớp thực vật trên bề mặt đất
B. Lớp thạch quyển cùng lớp sinh quyển trên bề mặt đất
C. Lớp trên bề mặt Trái Đất có sự tác động qua lại giữa các quyển
D. Lớp vật chất tơi xốp ở bề mặt lục địa
- Câu 52 : Vòng đai băng giá vĩnh cửu có đặc điểm
A. Nằm bao quanh cực, nhiệt độ tháng nóng nhất dưới 0độC
B. Nằm bao quanh cực, nhiệt độ quanh năm dưới 0độC
C. Nằm từ vĩ tuyến 700 lên cực, nhiệt độ tháng nóng nhất dưới 0độC
D. Nằm từ vĩ tuyến 700 lên cực, nhiệt độ quanh năm dưới 0độC
- Câu 53 : Dân số lao động là
A. Những người lao động có một nghề nghiệp cụ thể
B. Những người lao động có thu nhập
C. Những người lao động có hưởng lương
D. Những người trong độ tuổi lao động
- Câu 54 : Trong mấy thập niên gần đây số người lao động trên thế giới tăng lên nhờ
A. Dân số thế giới tăng nhanh
B. Phụ nữ tham gia vào hoạt động sản xuất
C. Kinh tế thế giới phát triển nên có nhiều việc làm
D. Dân số thế giới đang có xu thế già lên
- Câu 55 : Trang trại nông nghiệp có đặc điểm
A. Không thuê mướn lao động
B. Sản xuất tự cấp, tụ túc
C. Hình thức phát triển cao nhất
D. Sản xuất hàng hóa, hướng chuyên môn hóa và thâm canh cao
- Câu 56 : Đối với các nước đang phát triển việc đưa chăn nuôi lên thành ngành sản xuất chính gặp khó khăn lớn nhất thường là
A. Tình trạng thiếu lương thực
B. Thiếu các đồng cỏ tự nhiên
C. Thiếu vốn đầu tư
D. Thiếu giống tốt, trình độ kỹ thuật
- Câu 57 : Phép chiếu bản đồ thế giới người ta dùng phép chiếu
A. Hình trụ đứng
B. Hình nón đứng
C. Phương vị đứng
D. Hình nón ngan
- Câu 58 : Giữ nguyên được độ dài xích đạo còn độ dài các vĩ tuyến khác đều bị dãn ra là phép chiếu
A. Phép chiếu phương vị
B. Phép chiếu hình nón
C. Phép chiếu hình trụ
D. Phép chiếu hình nón đứng
- Câu 59 : Khoảng cách trung bình từ Trái Đất đến Mặt Trời là
A. 149,6 nghìn km
B. 149,6 triệu km
C. 149,6 tỉ km
D. 140 triệu km
- Câu 60 : Lực Côriolic là lực
A. Làm các vật được đứng yên trên bề mặt đất
B. Làm lệch hướng chuyển động của các vật thể trên bề mặt Trái Đất
C. Làm các vật thể có trọng lực
D. Làm các vật thể có thể di chuyển trên bề mặt đất
- Câu 61 : Đá bị dạn nứt, vỡ thành những tảng và mảnh vụn là kết quả của
A. phong hóa hóa học
B. phong hóa lí học
C. quá trình xâm thực
D. quá trình bóc mòn
- Câu 62 : Lớp nhân ngoài của Trái Đất M không có đặc điểm là
A. Độ sâu từ 2900 đến 5100km
B. Áp suất từ 1,3 triệu đến 3,1 triệu atm
C. Vật chất tồn tại ở trạng thái lỏng
D. Chứa nhiều vật chất khó xác định
- Câu 63 : Gió Tây ôn đới là loại gió thổi từ
A. Cao áp cận nhiệt đới về hạ áp xích đạo
B. Hạ áp ôn đới về áp cực
C. Cao áp cận nhiệt đới về hạ áp ôn đới
D. Hạ áp ôn đới về cao áp cận chí tuyến
- Câu 64 : Đặc điểm không đúng với khí Cacbonic ở tầng đối lưu là
A. Chiếm tỉ lệ rất nhỏ
B. Có tác dụng giữ lại gần 1/5 lượng nhiệt mà bề mặt Trái Đất toả vào không gian
C. Khi tỉ lệ này tăng lên sẽ gây nhiều tác hại cho sức khoẻ con người
D. Chiếm tỉ lệ lớn và không gây hại cho con người
- Câu 65 : Hơi nước ngưng đọng thành những hạt nhỏ và nhẹ, các hạt tụ lại, đó là
A. Mưa
B. Mây
C. Sương mù
D. Ngưng đọng hơi nước
- Câu 66 : Vùng dễ sinh ra hoang mạc là vùng nằm dưới
A. Cao áp cận chí tuyến
B. Hạ áp xích đạo
C. Hạ áp ôn đới
D. Cao áp cực
- Câu 67 : Khí hậu nhiệt đới gió mùa có kiểu thảm thực vật chính nào?
A. Rừng lá rộng và rừng hỗn hợp
B. Rừng nhiệt đới ẩm
C. Rừng cận nhiệt ẩm
D. Rừng nhiệt đới ẩm
- Câu 68 : Sự phân bố các vòng đai nhiệt trên Trái Đất biểu hiện của quy luật
A. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh
B. Quy luật địa đới
C. Quy luật nhịp điệu
D. Quy luật phi địa đới
- Câu 69 : Các loại gió nào dưới đây biểu hiện cho quy luật địa đới?
A. Gió mậu dịch, gió mùa, gió tây ôn đới
B. Gió mùa, gió tây ôn đới, gió fơn
C. Gió mậu dịch, gió đông cực, gió fơn
D. Gió mậu dịch, gió tây ôn đới, gió đông cực
- Câu 70 : Sự biến động dân số trên thế giới (tăng lên hay giảm đi) là do hai nhân tố chủ yếu quyết định
A. Sinh đẻ và tử vong
B. Sinh đẻ và di cư
C. Di cư và tử vong
D. Di cư và chiến tranh dich bệnh
- Câu 71 : Chức năng chính trong hoạt động kinh tế ở nông thôn
A. Công nghiệp
B. Dịch vụ
C. Xây dựng
D. Nông - Lâm - Ngư
- Câu 72 : Nhân tố nào làm cho tỉ suất sinh cao?
A. Số người ngoài độ tuổi lao động nhiều
B. Phong tục tập quán lạc hậu
C. Kinh tế - xã hội phát triển ở trình độ cao
D. Mức sống cao, đời sống dân trí được cải thiện
- Câu 73 : Phép chiếu phương vị đứng có độ chính xác ở vùng
A. Xích đạo
B. Vĩ độ trung bình
C. Vĩ độ cao
D. Vùng cực, cận cực
- Câu 74 : Phép chiếu hình nón đứng có độ chính xác ở vùng
A. Xích đạo
B. Vĩ độ trung bình
C. Vĩ độ cao
D. Vùng cực, cận cực
- Câu 75 : Bản đồ có độ chính xác cao ở xích đạo, càng xa xích đạo càng kém chính xác là phép chiếu
A. Phép chiếu phương vị
B. Phép chiếu hình nón
C. Phép chiếu hình trụ
D. Phép chiếu hình nón đứng
- Câu 76 : Các kinh tuyến là những đoạn thẳng đồng quy ở cực, vĩ tuyến là những cung tròn đồng tâm là đặc điểm của phép chiếu nào?
A. Phép chiếu phương vị
B. Phép chiếu hình nón
C. Phép chiếu hình trụ
D. Phép chiếu phương vị đứng
- Câu 77 : Khi triển khai hình (phép chiếu hình nón) nón ta được một bản đồ hình
A. nón
B. quạt
C. tròn
D. vuông
- Câu 78 : Nhận định nào dưới đây chưa chính xác về hệ Mặt Trời
A. Mặt Trời là Thiên Thể duy nhất có khả năng tự phát sáng
B. Mọi hành tinh đều có khả năng phản chiếu ánh sáng Mặt Trời
C. Mọi hành tinh và vệ tinh đều có khả năng tự phát sáng
D. Trong hệ Mặt Trời tất cả các hành tinh đều chuyển động tự quay
- Câu 79 : Quĩ đạo của các hành tinh chuyển động xung quanh Mặt Trời có dạng
A. Tròn
B. Ê líp
C. Không xác định
D. Cầu
- Câu 80 : Khu vực không có Mặt Trời lên thiên đỉnh là
A. Vùng cực
B. Xích đạo
C. Chí tuyến Bắc
D. Chí tuyến Nam
- Câu 81 : Ngoại lực không tác động đến
A. Địa hình trên bề Trái Đất
B. Các vùng đồi núi của Trái Đất
C. Sự sắp xếp các dòng vật chất theo trọng lực
D. Các dòng chảy và đồng bằng trên Trái Đất
- Câu 82 : Khu vực nào sau đây có mật độ dân số cao nhất thế giới
A. Đông Á
B. Nam Á
C. Tây Âu
D. Bắc Mỹ
- Câu 83 : Cơ sở để phân bố và phát triển ngành chăn nuôi
A. Đồng cỏ
B. Sinh vật
C. Nguồn thức ăn
D. Các nhà máy
- Câu 84 : Cây lương thực phụ ở miền ôn đới là
A. Lúa mạch
B. Khoai lang
C. Sắn
D. Cao lương
- Câu 85 : Cây công nghiệp là mặt hàng xuất khẩu của các nước
A. Các nước NIC
B. Các nước tư bản phát triển
C. Các nước đang phát triển vùng cận nhiệt
D. Các nước thuộc khu vực châu Á, châu Mĩ
- Câu 86 : Để thể hiện qui mô các đô thị lớn ở nước ta người ta dùng phương pháp
A. Kí hiệu
B. Bản đồ – biểu đồ
C. Kí hiệu đường chuyển động
D. Chấm điểm
- Câu 87 : Để thể hiện sự vận chuyển hàng hóa, hành khách,… lên bản đồ, người ta sử dụng phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lí nào?
A. Phương pháp kí hiệu đường chuyển động
B. Phương pháp đường đẳng trị
C. Phương pháp kí hiệu theo đường
D. Phương pháp nền chất lượng
- Câu 88 : Mặt Trời lên thiên đỉnh mỗi năm 2 lần ở vùng
A. Ngoại chí tuyến
B. Nội chí tuyến
C. Xích đạo
D. Vùng cực
- Câu 89 : Vào ngày 22/6 Mặt Trời chiếu thẳng góc tại
A. Xích đạo
B. Chí tuyến Bắc
C. Chí tuyến Nam
D. Gần vòng cực
- Câu 90 : Xếp theo thứ tự từ ngoài vào trong các lớp của Trái Đất ta sẽ có
A. Vỏ Trái Đất, Manti, nhân Trái Đất
B. Manti, nhân Trái Đất, vỏ Trái Đất
C. Nhân Trái Đất, Manti, vỏ Trái Đất
D. Nhân Trái Đất, vỏ Trái Đất, Manti
- Câu 91 : Đặc điểm không đúng của tầng badan là
A. Gồm các loại đá nặng hơn so với các tầng ở trên
B. Được hình thành do vật chất nóng chảyphun trào lên mặt đất rồi đông đặc lại
C. Là thành phần cấu tạo chủ yếu của lớp vỏ đại dương
D. Gồm các loại đá nhẹ và có thành phần cấu tạo chủ yếu của lớp vỏ đại dương
- Câu 92 : Đặc điểm nào dưới đây không phải là của tầng đối lưu
A. Là tầng có chiều dày nhỏ nhất so với bốn tầng còn lại
B. Độ dày của tầng có tính đồng nhất cao ở mọi khu vực
C. Là nơi tập trung phần lớn khối lượng không khí của khí quyển
D. Không khí trong tầng chuyển động chủ yếu theo chiều thẳng đứng
- Câu 93 : Sông có chiều dài lớn nhất Thế Giới là
A. Sông Nin
B. Sông Amadôn
C. Sông Trường Giang
D. Sông Missisipi
- Câu 94 : Nước rơi khi gặp nhiệt độ 00C không khí yên tĩnh thì xảy ra hiện tượng
A. Mưa đá
B. Băng tuyết
C.Tuyết rơi
D. Mưa ngâu
- Câu 95 : Nhân tố đá mẹ có vai trò quyết định đến
A. Thành phần khoáng vật trong đất và thành phần cơ giới của đất
B. Thành phần khoáng vật và thành phần hữu cơ của đất
C. Thành phần vô cơ và thành phần hữu cơ của đất
D. Thành phần cơ giới và thành phần hữu cơ của đất
- Câu 96 : Lớp vỏ địa lí (lớp vỏ cảnh quan) bao gồm
A. Toàn bộ vỏ Trái Đất
B. Vỏ Trái Đất và khí quyển bên trên
C. Toàn bộ các địa quyển
D. Các lớp vỏ bộ phận xâm nhập và tác động lẫn nhau
- Câu 97 : Thước đo được sử dụng rộng rãi để đánh giá mức sinh là
A. Tổng tỉ suất sinh
B. Tỉ suất sinh thô
C. Tỉ suất sinh chung
D. Tỉ suất sinh đặc trưng
- Câu 98 : Nhân tố nào sau đây ít tác động đến tỉ suất sinh
A. Phong tục tập quán và tâm lí xã hội
B. Trình độ phát triển kinh tế – xã hội
C. Chính sách phát triển dân số
D. Thiên tai (động đất, núi lửa, lũ lụt…)
- Câu 99 : Kết cấu dân số theo trình độ văn hoá phản ánh
A. Trình độ dân trí, phân bố dân số
B. Trình độ dân trí, chất lượng cuộc sống
C. Phân bố lao động, chất lượng cuộc sống
D. Phân bố lao động, trình độ dân trí
- Câu 100 : Để thể hiện một mỏ khoáng sản (kim cương, sắt,…) trên bản đồ, người ta dùng kí hiệu
A. Kí hiệu hình học
B. Kí hiệu chữ
C. Kí hiệu tượng hình
D. Kí hiệu đường
- Câu 101 : Phép chiếu phương vị là phương pháp thể hiện
A. mạng lưới kinh, vĩ tuyến của mặt cầu lên mặt cong
B. mạng lưới kinh, vĩ tuyến của mặt phẳng lên mặt cầu
C. mạng lưới kinh, vĩ tuyến của mặt cầu lên mặt phẳng
D. mạng lưới kinh, vĩ tuyến của mặt phẳng lên mặt phẳng
- Câu 102 : Vào ngày 22/12 ở Nam Bán Cầu có thời gian ban ngày
A. Dài nhất
B. Ngắn nhất
C. Bằng ban ngày
D. Không xác định được
- Câu 103 : Trục tưởng thượng của Trái Đất hợp với mặt phẳng qũi đạo chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời một góc
A. 90độ
B. 60độ
C. 66độ
D. 66độ33’
- Câu 104 : Đá bị nứt vỡ do nhiệt độ thay đổi đột ngột là phong hoá
A. Hoá học
B. Lý học
C. Ẩm ướt
D. Sinh học
- Câu 105 : Phong hoá lý học xảy ra mạnh mẽ ở những vùng có khí hậu
A. Khô, nóng
B. Ôn hoà
C. Ẩm ướt
D. Lạnh
- Câu 106 : Khu vực Đông Nam Á có kiểu thảm thực vật chính nào?
A. Rừng cận nhiệt ẩm
B. Rừng nhiệt đới, xích đạo
C. Rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt
D. Rừng nhiệt đới, xích đạo
- Câu 107 : Sự thay đổi có quy luật của các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí từ xích đạo về cực là biểu hiện của quy luật địa lí nào?
A. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh
B. Quy luật phi địa đới
C. Quy luật nhịp điệu
D. Quy luật địa đới
- Câu 108 : Khí hậu chuyển từ khô hạn sang ẩm ướt dẫn đến sự biến đổi của dòng chảy, thảm thực vật, thổ nhưỡng là biểu hiện của sự biến đổi theo quy luật: 0,5 điểm
A. Địa ô
B. Địa đới
C. Đai cao
D. Thống nhất và hoàn chỉnh
- Câu 109 : Gia tăng dân số nhanh sẽ tạo ra sức ép dân số đối với các mặt
A. Kinh tế - xã hội - môi trường
B. Đời sống - dân cư - môi trường
C. Kinh tế - xã hội - văn hoá
D. Kinh tế - xã hội – dân cư
- Câu 110 : Những nơi dân cư tập trung đông đúc thường là những nơi
A. Có đất đai màu mỡ, có mức độ tập trung công nghiệp cao
B. Có địa hình cao, khí hậu mát mẻ, có đặc điểm đu lịch
C. Có lượng mưa rất lớn, có rừng rậm phát triển
D. Có mặt bằng lớn, có công nghiệp khai thác khoáng sản
- Câu 111 : Để tạo ra nền nông nghiệp bền vững thì ngành chăn nuôi kết hợp với ngành
A. Công nghiệp
B. Thủ công nghiệp
C. Trồng trọt
D. Dịch vụ
- Câu 112 : Năng suất vật nuôi, cây trồng phát triển nhanh nhờ vào
A. Diện tích đất canh tác mở rộng
B. Nguồn lao động dồi dào
C. Áp dụng khoa học kỹ thuật
D. Thị trường tiêu thụ rộng lớn
- Câu 113 : Hãy trình bày các hệ quả chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất?
- Câu 114 : Nêu khái niệm về lớp vỏ địa lý (lớp vỏ cảnh quan). Phân biệt lớp vỏ Trái Đất với lớp vỏ địa lí (về chiều dày, thành phần vật chất....)?
- Câu 115 : Sự thay đổi các mùa có tác động thế nào đến cảnh quan thiên nhiên, hoạt động sản xuất và đời sống con người?
- Câu 116 : Trình bày khái niệm, sự biểu hiện và ý nghĩa thực tiễn của quy luật về tính thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí.
- Câu 117 : Vì sao phong hóa lí học lại xảy ra mạnh ở các miền khí hậu khô nóng (hoang mạc và bán hoang mạc) và miền có khí hậu lạnh?
- Câu 118 : Hãy nêu đặc điểm phân bố dân cư trên thế giới hiện nay. Những nhân tố ảnh hưởng đến sự phân bố đó?
- Câu 119 : Ngoại lực là gì? Vì sao nổi nguồn năng lượng chủ yếu sinh ra ngoại lực là nguồn năng lượng của bức xạ mặt trời?
- Câu 120 : Em hãy nêu ví dụ chứng minh ảnh hưởng của các nhân tố trên đối với phân bố nông nghiệp?
- - Bộ đề thi thử THPTQG Địa lí cực hay có lời giải chi tiết !!
- - 360 Bài trắc nghiệm thi thử THPTQG 2019 Địa lí cực hay có đáp án !!
- - 280 Câu trắc nghiệm thi thử THPTQG 2019 môn Địa lí cực hay có đáp án !!
- - Bộ đề Luyện thi THPTQG Môn Địa Lí cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Bộ đề luyện thi THPTQG 2019 môn Địa lí cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Tổng hợp đề thi thử Địa lý THPTQG 2019 có lời giải chi tiết !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPTQG Địa lí 2019 cực hay có đáp án !!
- - 480 Bài trắc nghiệm Địa Lí từ đề thi THPTQG 2019 có đáp án cực hay !!
- - Đề thi thử THPTQG 2019 môn Địa lí cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Đề thi thử THPTQG năm 2019 môn Địa lý có lời giải chi tiết !!