40 câu trắc nghiệm Ôn tập Chương 3 Hình học 7
- Câu 1 : Cho tam giác ABC biết: AB = 3cm; AC = 7cm; BC = 8cm. Góc lớn nhất là góc
A. \(\widehat A\)
B. \(\widehat B\)
C. \(\widehat C\)
D. Đáp án khác
- Câu 2 : Cho tam giác ABC có góc \(\widehat B = {70^0},\widehat C = {50^0}\), cạnh lớn nhất là cạnh:
A. AB
B. AC
C. BC
D. DC
- Câu 3 : Trong một tam giác, điểm cách đều ba cạnh của tam giác là:
A. Giao điểm ba đường trung tuyến.
B. Giao điểm ba đường trung trực.
C. Giao điểm ba đường phân giác.
D. Giao điểm ba đường cao
- Câu 4 : Trọng tâm của tam giác là giao điểm của:
A. Ba đường trung tuyến
B. Ba đường trực
C. Ba đường phân giác
D. Ba đường cao
- Câu 5 : Trực tâm của tam giác là giao điểm:
A. 3 đường trung tuyến
B. 3 đường phân giác
C. 3 đường trung trực
D. 3 đường cao
- Câu 6 : Điểm E nằm trên tia phân giác góc A của tam giác ABC ta có
A. E nằm trên tia phân giác góc B
B. E cách đều hai cạnh AB, AC
C. E nằm trên tia phân giác góc C
D. EB = EC
- Câu 7 : Cho tam giác ABC có hai đường phân giác CD và BE cắt nhau tại I. Khi đó
A. AI là trung tuyến vẽ từ A
B. AI là đường cao kẻ từ A
C. AI là trung trực cạnh BC
D. AI là phân giác góc A
- Câu 8 : Em hãy chọn câu đúng nhất
A. Ba tia phân giác của tam giác cùng đi qua một điểm, điểm đó gọi là trọng tâm của tam giác
B. Giao điểm ba đường phân giác của tam giác cách đều ba cạnh của tam giác
C. Trong một tam giác, đường trung tuyến xuất phát từ một đỉnh đồng thời là đường phân giác ứng với cạnh đáy
D. Giao điểm ba đường phân giác của tam giác là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đó
- Câu 9 : Cho ΔABC có \(\widehat A = {70^0}\), các đường phân giác của BE và CD của \(\widehat B;\widehat C\) cắt nhau tại I. Tính \(\widehat {BIC}\)?
A. 1250
B. 1000
C. 1050
D. 1400
- Câu 10 : Cho ΔABC, các tia phân giác góc B và A cắt nhau tại điểm O. Qua O kẻ đường thẳng song song BC cắt AB tại M , cắt AC tại N. Cho BM = 2cm, CN = 3cm. Tính MN
A. 5 cm
B. 6 cm
C. 7 cm
D. 8 cm
- Câu 11 : Cho ΔABC cân tại A. Gọi G là trọng tâm của tam giác, I là giao điểm của các đường phân giác trong tam giác. Khi đó ta có
A. I cách đều ba đỉnh của ΔABC
B. A, I, G thẳng hàng
C. G cách đều ba cạnh của ΔABC
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
- Câu 12 : Cho ΔABC cân tại A, trung tuyến AM. Gọi D là một điểm nằm giữa A và M. Khi đó ΔBDC là tam giác gì?
A. Tam giác cân
B. Tam giác đều
C. Tam giác vuông
D. Tam giác vuông cân
- Câu 13 : Cho ΔABC có \(AH \bot BC\) và \(\widehat {BAH} = 2\widehat C\). Tia phân giác của góc B cắt AC tại E. Tia phân giác của góc BAH cắt BE ở I. Khi đó tam giác AIE là tam giác
A. Vuông cân tại I
B. Vuông cân tại E
C. Vuông cân tại A
D. Cân tại I
- Câu 14 : Cho ΔABC có \(\widehat A = {120^0}\). Các đường phân giác AD, BE . Tính số đo góc BED
A. 550
B. 450
C. 600
D. 300
- Câu 15 : Gọi O là giao điểm của ba đường trung trực trong ΔABC. Khi đó O là:
A. Điểm cách đều ba cạnh của ΔABC
B. Điểm cách đều ba đỉnh của ΔABC
C. Tâm đường tròn ngoại tiếp ΔABC
D. Đáp án B và C đúng
- Câu 16 : Nếu một tam giác có một đường trung tuyến đồng thời là đường trung trực thì tam giác đó là tam giác gì?
A. Tam giác vuông
B. Tam giác cân
C. Tam giác đều
D. Tam giác vuông cân
- Câu 17 : Cho ΔABC cân tại A , có \(\widehat A = {40^0}\), đường trung trực của AB cắt BC tại D . Tính \(\widehat {CAD}\)
A. 300
B. 450
C. 600
D. 400
- Câu 18 : Cho ΔABC cân tại A. Đường trung trực của AC cắt AB ở D. Biết CD là tia phân giác của \(\widehat {ACB}\). Tính các góc của ΔABC
A. \(\widehat A = {30^0},\widehat B = \widehat C = {75^0}\)
B. \(\widehat A = {40^0},\widehat B = \widehat C = {70^0}\)
C. \(\widehat A = {36^0},\widehat B = \widehat C = {72^0}\)
D. \(\widehat A = {70^0},\widehat B = \widehat C = {55^0}\)
- Câu 19 : Cho ΔABC vuông tại A, có \(\widehat C = {30^0}\), đường trung trực của BC cắt AC tại M. Em hãy chọn câu đúng:
A. BM là đường trung tuyến của ΔABC
B. BM = AB
C. BM là phân giác của góc ABC
D. BM là đường trung trực của ΔABC
- Câu 20 : Cho ΔABC, hai đường cao BD và CE. Gọi M là trung điểm của BC. Em hãy chọn câu sai:
A. BM = MC
B. ME = MD
C. DM = MB
D. M không thuộc đường trung trực của DE
- Câu 21 : Cho ΔABC có AC > AB. Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho CE = AB. Các đường trung trực của BE và AC cắt nhau tại O. Chọn câu đúng
A. ΔABO = ΔCOE
B. ΔBOA = ΔCOE
C. ΔAOB = ΔCOE
D. ΔABO = ΔCEO
- Câu 22 : Cho ΔABC trong đó \(\widehat A = {100^0}\). Các đường trung trực của AB và AC cắt cạnh BC theo thứ tự tại E và F. Tính \(\widehat {EAF}\)
A. 200
B. 300
C. 400
D. 500
- Câu 23 : Cho ΔABC vuông tại A, kẻ đường cao AH. Trên cạnh AC lấy điểm K sao cho AK = AH. Kẻ KD ⊥ AC (D ∈ BC) . Chọn câu đúng
A. ΔAHD = ΔAKD
B. AD là đường trung trực của đoạn thẳng HK
C. AD là tia phân giác của góc HAK
D. Cả A, B, C đều đúng
- Câu 24 : Cho ΔABC, hai đường cao AM và BN cắt nhau tại H. Em hãy chọn phát biểu đúng:
A. H là trọng tâm của ΔABC
B. H là tâm đường tròn nội tiếp ΔABC
C. CH là đường cao của ΔABC
D. CH là đường trung trực của ΔABC
- Câu 25 : Cho ΔABC cân tại A có AM là đường trung tuyến khi đó
A. AM ⊥ BC
B. AM là đường trung trực của BC
C. AM là đường phân giác của góc BAC
D. Cả A, B, C đều đúng
- Câu 26 : Cho ΔABC cân tại A, trung tuyến AM. Biết BC = 24cm, AM = 5cm. Tính độ dài các cạnh AB và AC
A. AB = AC = 13cm
B. AB = AC = 14cm
C. AB = AC = 15cm
D. AB = AC = 16cm
- Câu 27 : Đường cao của tam giác đều cạnh a có bình phương độ dài là
A. \(\frac{{3{a^2}}}{4}\)
B. \(\frac{{{a^2}}}{4}\)
C. \(\frac{{3{a^2}}}{2}\)
D. \(\frac{{3a}}{2}\]0
- Câu 28 : Cho ΔABC nhọn, hai đường cao BD và CE. Trên tia đối của tia BD lấy điểm I sao cho BI = AC. Trên tia đối của tia CE lấy điểm K sao cho CK = AB. Chọn câu đúng
A. AI > AK
B. AI < AK
C. AI = 2AK
D. AI = AK
- Câu 29 : Cho ΔABC nhọn, hai đường cao BD và CE. Trên tia đối của tia BD lấy điểm I sao cho BI = AC . Trên tia đối của tia CE lấy điểm K sao cho CK = AB. ΔAIK là tam giác gì?
A. ΔAIK là tam giác cân tại B
B. ΔAIK là tam giác vuông cân tại A
C. ΔAIK là tam giác vuông
D. ΔAIK là tam giác đều
- Câu 30 : Cho đoạn thẳng AB và điểm M nằm giữa A và B (MA < MB). Vẽ tia Mx vuông góc với AB, trên đó lấy hai điểm C và D sao cho MA = MC, MD = MB. Tia AC cắt BD ở E. Tính số đo \(\widehat {AEB}\)
A. 300
B. 450
C. 600
D. 900
- Câu 31 : Cho ΔABC cân tại A, hai đường cao BD và CE cắt nhau tại I. Tia AI cắt tia BC tại M. Khi đó ΔMED là tam giác gì
A. Tam giác cân
B. Tam giác vuông cân
C. Tam giác vuông
D. Tam giác đều
- Câu 32 : Cho tam giác nhọn ABC có hai đường cao AH và BK cắt nhau tại D. Biết \(\widehat {ACB} = {50^0}\), tính \\(\widehat {HDK}\)
A. 1300
B. 500
C. 600
D. 900
- Câu 33 : Cho tam giác nhọn ABC có hai đường cao AH và BK cắt nhau tại D. Nếu DA = DB thì tam giác ABC là tam giác
A. Cân tại A
B. Cân tại B
C. Cân tại C
D. Đều
- Câu 34 : Cho tam giác cân biết hai cạnh bằng 3cm và 7cm. Chu vi tam giác cân đó là:
A. 13cm
B. 10cm
C. 17cm
D. 6,5cm
- Câu 35 : Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC, G là trọng tâm của tam giác ABC và AM=18cm. Độ dài đoạn AG là:
A. 12cm
B. 10cm
C. 9cm
D. 6cm
- Câu 36 : Cho G là trọng tâm của tam giác ABC, AM là đường trung tuyến, hãy chọn khẳng định đúng?
A. \(\frac{{AG}}{{AM}} = \frac{1}{2}\)
B. \(\frac{{GM}}{{AM}} = \frac{1}{3}\)
C. \(\frac{{AG}}{{GM}} = 3\)
D. \(\frac{{GM}}{{AG}} = \frac{2}{3}\)
- Câu 37 : Cho tam giác ABC cân tại A, các đường trung tuyến BC và CE cắt nhau tại G. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. AG là tia phân giác của góc A của tam giác ABC
B. AG là đường trung trực của BC của tam giác ABC
C. AG là đường cao của tam giác ABC
D. Cả ba khẳng định đều đúng
- Câu 38 : Cho đoạn thẳng AB = 8cm. Hai điểm M và I nằm trên đường trung trực của AB, biết rằng I nằm trên AB. Nếu IM = 3cm thì độ dài đoạn MB là:
A. 3cm
B. 6cm
C. 5cm
D. 4cm
- - Trắc nghiệm Bài 1 Thu thập số liệu thống kê, tần số - Luyện tập - Toán 7
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Bảng
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 4 Số trung bình cộng - Luyện tập
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Khái niệm về biểu thức đại số
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Giá trị của một biểu thức đại số
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Đơn thức
- - Trắc nghiệm Bài 4 Đơn thức đồng dạng - Luyện tập - Toán 7
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Tập hợp Q các số hữu tỉ
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Cộng, trừ số hữu tỉ
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Nhân, chia số hữu tỉ