Bài tập về Cacbon, Silic cơ bản, nâng cao có lời g...
- Câu 1 : Các nguyên tử thuộc nhóm IVA có cấu hình e lớp ngoài cùng là
A. ns2np2.
B. ns2 np3.
C. ns2np4.
D. ns2np5.
- Câu 2 : Trong nhóm IVA, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, nhận định nào sau đây sai?
A. Độ âm điện giảm dần.
B. Tính phi kim giảm dần, tính kim loại tăng dần.
C. Bán kính nguyên tử giảm dần.
D. Số oxi hoá cao nhất là +4.
- Câu 3 : Kim cương và than chì là các dạng:
A. đồng hình của cacbon.
B. đồng vị của cacbon.
C. thù hình của cacbon.
D. đồng phân của cacbon.
- Câu 4 : Chọn câu trả lời đúng, trong phản ứng hoá học cacbon
A. chỉ thể hiện tính khử.
B. vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa.
C. chỉ thể hiện tính oxi hoá.
D. không thể hiện tính khử và tính oxi hoá.
- Câu 5 : Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai?
A. 3CO + Fe2O33CO2 + 2Fe
B. CO + Cl2COCl2
C. 3CO + Al2O32Al + 3CO2
D.
- Câu 6 : Sự hình thành thạch nhũ trong các hang động đá vôi là nhờ phản ứng hoá học nào sau đây?
A. CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2
B. Ca(OH)2 + Na2CO3 CaCO3 + 2NaOH
C. CaCO3 CaCO3 CaO + CO2
D. Ca(HCO3)2 CaCO3 + CO2 + H2O
- Câu 7 : CO2 không cháy và không duy trì sự cháy nhiều chất nên được dùng để dập tắt các đám cháy. Tuy nhiên, CO2 không dùng để dập tắt đám cháy nào dưới đây?
A. đám cháy do xăng, dầu.
B. đám cháy nhà cửa, quần áo.
C. đám cháy do magie hoặc nhôm.
D. đám cháy do khí ga.
- Câu 8 : Khí CO2 điều chế trong phòng TN thường lẫn khí HCl và hơi nước. Để loại bỏ HCl và hơi nước ra khỏi hỗn hợp, ta dùng
A. dd NaOH đặc.
B. dd NaHCO3 bão hoà và dd H2SO4 đặc.
C. dd H2SO4 đặc.
D. dd Na2CO3 bão hoà và dd H2SO4 đặc.
- Câu 9 : Để phòng nhiễm độc CO, là khí không màu, không mùi, rất độc người ta dùng chất hấp thụ là
A. đồng(II) oxit và mangan oxit.
B. đồng(II) oxit và magie oxit.
C. đồng(II) oxit và than hoạt tính.
D. than hoạt tính.
- Câu 10 : “Nước đá khô” không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là
A. CO rắn.
B. SO2 rắn.
C. H2O rắn.
D. CO2 rắn.
- Câu 11 : Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái đất đang ấm dần lên, do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính ?
A. H2.
B. N2.
C. CO2.
D. O2.
- Câu 12 : Xođa là muối
A. NaHCO3.
B. Na2CO3.
C. NH4HCO3.
D. (NH4)2CO3.
- Câu 13 : Nhận định nào sau đây về muối cacbonat là đúng ? Tất cả muối cacbonat đều
A. tan trong nước.
B. bị nhiệt phân tạo ra oxit kim loại và cacbon dioxit.
C. không tan trong nước.
D. bị nhiệt phân trừ muối cacbonat của kim loại kiềm.
- Câu 14 : Hiện tượng xảy ra khi trộn dung dịch Na2CO3 với dung dịch FeCl3 là
A. Xuất hiện kết tủa màu đỏ nâu.
B. Có bọt khí thoát ra khỏi dung dịch.
C. Xuất hiện kết tủa màu lục nhạt.
D. A và B đúng.
- Câu 15 : Có 3 muối dạng bột NaHCO3, Na2CO3 và CaCO3. Chọn hoá chất thích hợp để nhận biết mỗi chất
A. Quỳ tím.
B. Phenolphtalein.
C. Nước và quỳ tím.
D. Axit HCl và nước.
- Câu 16 : Thành phần chính của khí than ướt là
A. CO, CO2, H2, N2
B. CH4, CO, CO2, N2
C. CO, CO2, H2, NO2
D. CO, CO2, NH3, N2
- Câu 17 : Thành phần chính của khí than than khô là
A. CO, CO2, N2
B. CH4, CO, CO2, N2
C. CO, CO2, H2, NO2
D. CO, CO2, NH3, N2
- Câu 18 : Cho 4 chất rắn NaCl, Na2CO3, CaCO3, BaSO4. Chỉ dùng thêm một cặp chất nào dưới đây để nhận biết
A. H2O và KOH
B. H2O và NaOH.
C. H2O và HCl.
D. H2O và BaCl2.
- Câu 19 : Dẫn luồng khí CO qua hỗn hợp Al2O3, CuO, MgO, Fe2O3 (nóng) sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn là
A. Al2O3, Cu, MgO, Fe.
B. Al, Fe, Cu, Mg.
C. Al2O3, Cu, Mg, Fe.
D. Al2O3, Fe2O3, Cu, MgO.
- Câu 20 : Một dung dịch có chứa các ion sau Ba2+, Ca2+, Mg2+, Na+, H+, Cl-. Để tách được nhiều cation ra khỏi dung dịch mà không đưa thêm ion mới vào thì ta có thể cho dung dịch tác dụng với dung dịch nào sau đây?
A. Na2SO4 vừa đủ.
B. Na2CO3 vừa đủ.
C. K2CO3 vừa đủ.
D. NaOH vừa đủ.
- Câu 21 : Để tách CO2 ra khỏi hỗn hợp gồm CO2, HCl và hơi nước, có thể cho hỗn hợp lần lượt qua các bình đựng
A. NaOH và H2SO4 đặc.
B. Na2CO3 và P2O5.
C. H2SO4 đặc và KOH.
D. NaHCO3 và P2O5.
- Câu 22 : Có 5 lọ mất nhãn đựng 5 chất bột màu trắng: NaCl, Na2CO3, Na2SO4, BaCO3, BaSO4. Chỉ dùng nước và khí CO2 thì có thể nhận được mấy chất
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
- Câu 23 : Phát biểu không đúng là:
A. Tất cả các nguyên tố halogen đều có các số oxi hoá: -1, +1, +3, +5 và +7 trong các hợp chất.
B. Trong công nghiệp, photpho được sản xuất bằng cách nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và than cốc ở 1200oC trong lò điện.
C. Kim cương, than chì, fuleren là các dạng thù hình của cacbon.
D. Hiđro sunfua bị oxi hoá bởi nước clo ở nhiệt độ thường.
- Câu 24 : Kim cương và than chì là các dạng thù hình của nguyên tố cacbon nhưng lại có nhiều tính chất khác nhau như độ cứng, khả năng dẫn điện, … là do nguyên nhân nào dưới đây ?
A. Kim cương là kim loại còn than chì là phi kim.
B. Chúng có thành phần nguyên tố cấu tạo khác nhau.
C. Chúng có cấu tạo mạng tinh thể khác nhau.
D. Kim cương cứng còn than chì mềm.
- Câu 25 : CO2 không cháy và không duy trì sự cháy của nhiều chất nên thường được dùng để dập tắt các đám cháy. Tuy nhiên không được dùng CO2 để dập tắt các đám cháy nào dưới đây ?
A. Đám cháy do xăng, dầu.
B. Đám cháy do rò rỉ khí ga, chập điện.
C. Đám cháy ở các cửa hàng bán sắt, thép.
D. Đám cháy ở các cửa hàng bán nhôm, magie.
- Câu 26 : Khả năng nhận thêm electron để đạt cấu hình bền vững của khí hiếm của các nguyên tố theo chiều từ C đến Pb thay đổi như thế nào ?
A. tăng dần.
B. giảm dần.
C. không đổi.
D. không có quy luật chung.
- Câu 27 : Cacbon vô định hình được điều chế từ than gỗ hay gáo dừa có tên là than hoạt tính. Tính chất nào của than hoạt tính giúp con người chế tạo các thiết bị phòng độc, lọc nước ?
A. Than hoạt tính dễ cháy.
B. Than hoạt tính có cấu trúc lớp.
C. Than hoạt tính có khả năng hấp phụ cao.
D. Than hoạt tính có khả năng hòa tan tốt trong nhiều dung môi.
- Câu 28 : Xét các muối cacbonat, nhận định nào dưới đây là đúng ?
A. Tất cả các muối cacbonat đều tan tốt trong nước.
B. Tất cả các muối cacbonat đều không tan trong nước.
C. Tất cả các muối cacbonat đều bị nhiệt phân sinh ra oxit kim loại và cacbon đioxit.
D. Tất cả các muối cacbonat đều bị nhiệt phân, trừ muối cacbonat của kim loại kiềm.
- Câu 29 : Những khi mất điện nhiều gia đình phải sử dụng động cơ điezen để phát điện phục vụ nhu cầu thắp sáng, xem tivi,… Tuy nhiên không nên để động cơ điezen trong phòng đóng kín. Nguyên nhân nào dưới đây là đúng ?
A. Do khi hoạt động, động cơ điezen sinh ra khí SO2 độc.
B. Do khi hoạt động, động cơ điezen tiêu thụ khí O2 và sinh ra khí CO2.
C. Do nhiều hiđrocacbon chưa cháy hết là những chất độc.
D. Do khi hoạt động, động cơ điezen sinh ra khí CO độc.
- Câu 30 : Quặng boxit nhôm có thành phần chủ yếu là Al2O3 lẫn các tạp chất SiO2 và Fe2O3. Trong công nghiệp, để làm sạch quặng Al2O3 có thể dùng những hóa chất nào dưới đây ?
A. Dung dịch NaOH đặc và khí CO2.
B. Dung dịch NaOH loãng và khí CO2.
C. Dung dịch NaOH đặc và axit HCl.
D. Dung dịch NaOH loãng và axit HCl.
- Câu 31 : Trong các quặng cho dưới đây, quặng nào có chứa CaCO3 ?
A. Xiđerit.
B. Đôlômit.
C. Cacnalit.
D. Cuprit.
- Câu 32 : Lượng CO2 trong không khí được điều tiết bởi yếu tố nào dưới đây ?
A. Quá trình quang hợp của cây xanh.
B. Cân bằng hóa học giữa CO2, CaCO3 và Ca(HCO3)2 trong nước biển.
C. Hạn chế sử dụng các nhiên liệu hóa thạch theo công ước quốc tế.
D. Cả 3 yếu tố trên.
- Câu 33 : Tủ lạnh dùng lâu ngày thường có mùi hôi. Để khử mùi người ta thường cho vào tủ lạnh một mẩu than gỗ. Than gỗ lại có khả năng khử mùi hôi là vì
A. than gỗ có tính khử mạnh.
B. than gỗ xúc tác cho quá trình chuyển hóa các chất khí có mùi hôi thành chất không mùi.
C. than gỗ có khả năng phản ứng với các khí có mùi tạo thành chất không mùi.
D. than gỗ có khả năng hấp phụ các khí có mùi hôi.
- Câu 34 : Kim cương được sử dụng làm mũi khoan, dao cắt thủy tinh và bột mài vì kim cương là chất có độ cứng rất lớn. Tính chất trên một phần là do tinh thể kim cương thuộc loại tinh thể
A. nguyên tử điển hình.
B. kim loại điển hình.
C. ion điển hình.
D. phân tử điển hình.
- Câu 35 : Dẫn luồng khí CO dư qua ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp Al2O3, CuO, MgO và Fe2O3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, hỗn hợp rắn còn lại trong ống sứ gồm những chất nào ?
A. Al, Cu, Mg, Fe.
B. Al2O3, Cu, MgO, Fe.
C. Al2O3, Cu, Mg, Fe.
D. Al, Cu, MgO, Fe.
- Câu 36 : Trong các chất dưới đây, chất nào là một dạng thù hình của cacbon ?
A. Than cốc.
B. Fuleren.
C. Than hoa.
D. Cacbon vô định hình.
- Câu 37 : Khi trộn dung dịch Na2CO3 với dung dịch FeCl3 thì hiện tượng quan sát được là
A. dung dịch xuất hiện kết tủa màu đỏ nâu.
B. có các bọt khí không màu thoát ra khỏi dung dịch.
C. dung dịch xuất hiện kết tủa màu lục nhạt.
D. trong dung dịch xuất hiện kết tủa màu đỏ nâu, đồng thời thoát ra bọt khí không màu.
- Câu 38 : Nghiền thủy tinh thành bột rồi cho vào nước cất, nhỏ thêm vài giọt phenolphtalein. Màu của dung dịch thu được là
A. không màu.
B. màu đỏ.
C. màu hồng.
D. màu tím.
- Câu 39 : Nhận xét nào dưới đây về cacbon đioxit là không chính xác ?
A. Chất khí, không màu, không mùi, nặng hơn không khí.
B. Là chất khí chủ yếu gây ra hiệu ứng nhà kính.
C. Chất khí không độc nhưng không duy trì sự sống.
D. Chất khí được dùng để chữa cháy, nhất là các đám cháy kim loại.
- Câu 40 : Phân tử N2 có công thức cấu tạo NN với 14 electron trong phân tử, phân tử CO cũng có 14 electron. Vậy công thức cấu tạo nào dưới đây là của CO ?
A. CO
B. C=O
C. CO
D. CO
- Câu 41 : Vật liệu dưới đây được dùng để chế tạo ruột bút chì ?
A. Chì.
B. Than đá.
C. Than chì.
D. Than vô định hình.
- Câu 42 : Câu nào sau đây đúng ? Trong các phản ứng hóa học
A. cacbon chỉ thể hiện tính khử.
B. cacbon chỉ thể hiện tính oxi hóa.
C. cacbon không thể hiện tính khử hay tính oxi hóa.
D. cacbon thể hiện cả tính oxi hóa và tính khử.
- Câu 43 : Khi muốn khử độc, lọc nước, lọc khí,… người ta sử dụng vật liệu nào dưới đây ?
A. Than hoạt tính.
B. Than chì.
C. Than đá.
D. Than cốc.
- Câu 44 : Điều nào dưới đây là không đúng khi nói về CO ?
- Câu 45 : Phát biểu nào sau đây về CO2 là không chính xác ?
- Câu 46 : Những người đau dạ dày thường có pH trong dạ dày nhỏ hơn 2 (mức bình thường là nằm trong khoảng từ 2 đến 3). Để chữa bệnh, người bệnh thường uống chất nào dưới đây trước bữa ăn ?
A. Nước đường
B. Dung dịch NaOH loãng
C. Nước muối
D. Dung dịch NaHCO3
- Câu 47 : Công thức cấu tạo đúng của phân tử CO2 là công thức nào dưới đây ?
A.
B.
C. O=C=O
D.
- Câu 48 : Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?
- Câu 49 : Dung dịch muối X làm quỳ tím hóa xanh, dung dịch muối Y không làm đổi màu quỳ tím. Trộn X với Y thấy tạo thành kết tủa. X, Y lần lượt là cặp chất nào dưới đây ?
A. NaHCO3 và BaCl2
B. Na2CO3 và Ba(OH)2
C. Na2CO3 và BaCl2
D. NaHCO3 và Ba(OH)2
- Câu 50 : Để tách CO2 ra khỏi hỗn hợp với HCl và hơi nước, có thể dẫn hỗn hợp trên lần lượt qua các bình đựng các hóa chất nào dưới đây ?
A. NaOH và H2SO4 đặc.
B. Na2CO3 và P2O5
C. H2SO4 đặc và KOH
D. NaHCO3 và P2O5.
- Câu 51 : Các nguyên tố trong dãy nào dưới đây được sắp xếp theo chiều giảm dần tính kim loại?
A. Sn, Pb, Ge, Si, C.
B. Pb, Sn, Ge, Si, C.
C. Pb, Ge, Sn, Si, C.
D. Sn, Ge, Pb, Si, C.
- Câu 52 : Để loại bỏ khí SO2 có lẫn trong khí CO2, có thể dẫn hỗn hợp khí đó qua chất nào dưới đây ?
A. Dung dịch nước vôi trong (Ca(OH)2).
B. Bột CuO nung nóng.
C. Dung dịch nước brom.
D. Dung dịch NaOH.
- Câu 53 : Có hai chất rắn màu trắng, đựng trong hai lọ riêng biệt không nhãn : CaCO3 và Na2CO3. Để nhận ra hai chất này ta có thể dùng chất nào ?
A. Nước cất.
B. HCl.
C. NaOH.
D. CO2.
- Câu 54 : Để thu được CO2 tinh khiết từ phản ứng CaCO3 với dung dịch HCl người ta cho sản phẩm khí đi qua lần lượt các bình nào sau đây ?
A. NaOH và H2SO4 đặc.
B. H2SO4 đặc và NaOH.
C. H2SO4 đặc và NaHCO3.
D. NaHCO3 và H2SO4 đặc.
- Câu 55 : Thổi khí CO2 vào bình nước vôi trong cho tới dư, sau phản ứng
A. thu được muối duy nhất CaCO3.
B. thu được muối duy nhất Ca(HCO3)2.
C. thu được hỗn hợp 2 muối CaCO3 và Ca(HCO3)2.
D. không thu được muối.
- Câu 56 : Trong nhóm cacbon, các nguyên tố kim loại là
A. Si, Ge.
B. Ge, Sn.
C. Ge, Pb.
D. Sn, Pb.
- Câu 57 : Vôi sống sau khi sản xuất phải được bảo quản trong bao kín. Nếu để lâu ngày trong không khí, vôi sống sẽ “chết”. Hiện tượng này được giải thích bằng phản ứng nào dưới đây ?
A. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O
B. CaO + CO2 → CaCO3
C. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2
D. CaO + H2O → Ca(OH)2
- Câu 58 : Phản ứng nào sau đây dùng để giải thích hiện tượng tạo thạch nhũ trong các hang động tự nhiên ?
A. CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 ↓ + H2O
B. CaO + CO2 → CaCO3
C. Ca(HCO3)2 → CaCO3 ↓ + CO2 ↑ + H2O
D. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2
- Câu 59 : Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau ?
A. C + 2H2 → CH4
B. C + 4HNO3 CO2 + 4NO2 + 2H2O
C. 4C + Fe3O4 → 3Fe + 4CO2
D. C + CO2 → 2CO
- Câu 60 : Để đề phòng bị nhiễm độc CO, người ta sử dụng mặt nạ phòng độc có chứa những hóa chất là
A. FeO và MgO
B. FeO và Al2O3
C. CuO và than hoạt tính
D. than hoạt tính
- Câu 61 : Một trong những quá trình nào sau đây không sinh ra khí cacbonic
A. Đốt cháy khí đốt tự nhiên.
B. Sản xuất vôi sống.
C. Sản xuất vôi tôi.
D. Sự hô hấp của cây xanh.
- Câu 62 : Hàm lượng khí CO2 trong khí quyển của Trái Đất gần như không đổi là vì
A. CO2 không có khả năng tác dụng với các chất khí khác trong không khí.
B. trong quá trình quang hợp, cây xanh hấp thụ khí CO2, mặt khác một lượng CO2 được sinh ra do đốt cháy nhiên liệu, sự hô hấp của người và động vật, …
C. CO2 hòa tan trong nước mưa.
D. CO2 bị phân hủy bởi nhiệt.
- Câu 63 : Điều chế khí CO trong phòng thí nghiệm bằng phản ứng nào
A. HCOOH CO + H2O
B. 2C + O22CO
C. C + H2O CO + H2
D. CO2 + C 2CO
- Câu 64 : Tính khử của cacbon thể hiện trong phản ứng nào sau đây ?
A. 2C + Ca → CaC2.
B. C + 2H2 → CH4.
C. C + CO2 → 2CO.
D. 3C + 4Al → Al4C3.
- Câu 65 : Ở nhiệt độ cao, cacbon monooxit (CO) có thể khử tất cả các oxit trong dãy nào sau đây ?
A. CaO, CuO, ZnO, Fe3O4.
B. CuO, FeO, PbO, Fe3O4.
C. MgO, Fe3O4, CuO, PbO.
D. CuO, FeO, Al2O3, Fe2O3.
- Câu 66 : Có 4 chất rắn: NaCl, Na2CO3, CaCO3 và BaSO4. Chỉ dùng thêm một cặp chất nào sau đây để nhận biết?
A. H2O và CO2.
B. H2O và NaOH.
C. H2O và AgNO3.
D. H2O và BaCl2.
- Câu 67 : Dung dịch X làm quỳ tím ngả màu xanh, dung dịch Y không làm đổi màu quỳ tím. Trộn X và Y thấy xuất hiện kết tủa. Hai dung dịch X và Y có thể là:
A. NaOH và K2SO4.
B. NaOH và FeCl3.
C. K2CO3 và Ba(NO3)2.
D. Na2CO3 và KNO3.
- Câu 68 : Khí nào sau đây gây cảm giác chóng mặt, buồn nôn khi sử dụng bếp than ở nơi thiếu không khí ?
A. CO.
B. CO2.
C. SO2.
D. H2S.
- Câu 69 : Khí CO2 và H2O hòa tan được chất rắn nào trong các chất sau
A. CaCO3.
B. BaSO4.
C. Ca3(PO4)2.
D. FeS.
- Câu 70 : Từ C đến Pb khả năng thu thêm electron để đạt được cấu hình electron bền vững của khí hiếm biến đổi như thế nào?
A. tăng dần
B. giảm dần
C. không đổi
D. không xác định
- Câu 71 : Trong các phản ứng sau, phản ứng nào cacbon đóng vai trò vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử?
A. C + HNO3 đặc, nóng→
B. C + H2SO4 đặc, nóng→
C. CaO + C
D. C + O2 → CO2
- Câu 72 : Trong các khoáng vật dưới đây, khoáng vật nào không chứa CaCO3
A. canxit
B. đolomit
C. đá hoa
D. magiezit
- Câu 73 : Nung nóng than chì ở khoảng 2000oC, dưới áp suất 50 đến 100 nghìn atm khi có các kim loại chuyển tiếp như sắt, niken, crom làm chất xúc tác ta thu được sản phẩm nào dưới đây?
A. kim cương nhân tạo
B. than chì nhân tạo
C. than cốc
D. than muội
- Câu 74 : Phản ứng nào dưới đây không xảy ra ?
A. CO2 + dung dịch Na2CO3→
B. CO2 + C→
C. CO2 + CaCO3 + H2O→
D. CO2 + H2O + BaSO4→
- Câu 75 : Để phân biệt hai bình khí CO2 và SO2 tốt nhất dùng thuốc thử nào?
A. dung dịch Ca(OH)2
B. dung dịch H2SO4
C. dung dịch Br2
D. dung dịch CaCl2
- Câu 76 : Cacbon vô định hình được điều chế từ than gỗ hay gáo dừa có tên là than hoạt tính. Tính chất nào sau đây của than hoạt tính giúp cho con người chế tạo các thiết bị phòng độc, lọc nước?
A. Đốt cháy than sinh ra khí cacbonic.
B. Hấp phụ các chất khí, chất tan trong nước.
C. Khử các chất khí độc, các chất tan trong nước.
D. Oxi hoá các chất khí độc, các chất tan trong nước.
- Câu 77 : Mùa đông, khi mất điện lưới quốc gia, nhiều gia đình phải sử dụng động cơ điezen để phát điện, phục vụ nhu cầu thắp sáng, chạy tivi...Tại sao không nên chạy động cơ điezen trong phòng đóng kín các cửa? Bởi vì
A. tiêu thụ nhiều khí O2 sinh ra khí CO2 là một khí độc.
B. tiêu thụ nhiều khí O2, sinh ra khí CO là một khí độc.
C. nhiều hiđrocacbon chưa cháy hết là những khí độc.
D. sinh ra khí SO2.
- Câu 78 : Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai
A. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O.
B. SiO2 + 4HCl → SiCl4 + 2H2O.
C. SiO2 + 2C Si + 2CO.
D. SiO2 + 2Mg 2MgO + Si.
- Câu 79 : Nguyên tố phổ biến thứ hai ở vỏ trái đất là
A. oxi.
B. cacbon.
C. silic.
D. sắt.
- Câu 80 : Người ta thường dùng cát (SiO2) làm khuôn đúc kim loại. Để làm sạch hoàn toàn những hạt cát bám trên bề mặt vật dụng làm bằng kim loại có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. dd HCl.
B. dd HF.
C. dd NaOH loãng.
D. dd H2SO4.
- Câu 81 : Công nghiệp silicat là ngành công nghiệp chế biến các hợp chất của silic. Ngành sản xuất nào sau đây không thuộc về công nghiệp silicat?
A. Sản xuất đồ gốm (gạch, ngói, sành, sứ).
B. Sản xuất xi măng.
C. Sản xuất thuỷ tinh.
D. Sản xuất thuỷ tinh hữu cơ.
- Câu 82 : “Thuỷ tinh lỏng” là
A. silic đioxit nóng chảy.
B. dung dịch đặc của Na2SiO3 và K2SiO3.
C. dung dịch bão hoà của axit silixic.
D. thạch anh nóng chảy.
- Câu 83 : Silic đioxit (SiO2) tan chậm trong dung dịch kiềm đặc, nóng ; tan dễ trong dung dịch kiềm nóng chảy tạo thành silicat. Silic đioxit thuộc loại oxit nào dưới đây ?
A. Oxit bazơ.
B. Oxit axit.
C. Oxit lưỡng tính.
D. Oxit không tạo muối (trung tính).
- Câu 84 : Để khắc chữ hoặc hình trên thủy tinh người ta sử dụng dung dịch nào dưới đây?
A. Na2SiO3.
B. H2SiO3.
C. HCl.
D. HF
- Câu 85 : Mệnh đề nào dưới đây là đúng
A. Sứ là vật liệu cứng, xốp, không màu, gõ kêu.
B. Sành là vật liệu cứng, gõ không kêu, có màu nâu hoặc xám
C. Xi măng là vật liệu không kết dính.
D. Thủy tinh, sành, sứ, xi măng đều chứa một số muối silicat trong thành phần của chúng.
- Câu 86 : Thủy tinh có cấu trúc vô định hình. Tính chất nào dưới đây không phải của thủy tinh ?
A. Có tính dẻo.
B. Trong suốt.
C. Không có điểm nóng chảy cố định.
D. Cho ánh sáng mặt trời đi qua nhưng giữ lại những bức xạ hồng ngoại.
- Câu 87 : Silic đioxit không tan được trong dung dịch nào sau đây
A. dd NaOH đặc, nóng.
B. dd HF.
C. dd HCl.
D. Na2CO3 nóng chảy
- Câu 88 : Điều nào sau đây là sai
A. Silicagen là axit salixic khi bị mất nước.
B. Axit silixic là axit yếu nhưng mạnh hơn axit cacbonic.
C. Tất cả các muối silicat đều không tan (trừ muối của kim loại kiềm và amoni).
D. Thủy tinh lỏng là dung dịch muối của axit silixic
- Câu 89 : Trong các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào là sai
A. SiO2 + Na2CO3Na2SiO3 + CO2
B. SiO2 + 2C Si + 2CO
C. SiO2 + 4HCl → SiCl4 + 2H2O
D. SiO2 + 2Mg Si + 2MgO
- Câu 90 : Câu nào sai trong các câu sau
A. Dạng thù hình là những cấu trúc khác nhau của cùng một nguyên tố.
B. Photpho trắng kém hoạt động hơn photpho đỏ.
C. Axit silixic là axit yếu, yếu hơn axit cacbonic.
D. Silic vô định hình hoạt động hơn silic tinh thể.
- Câu 91 : Silic phản ứng được với nhóm các chất sau:
A. O2, F2, Mg, HCl, NaOH
B. O2, F2, Mg, HCl, KOH
C. O2, F2, Mg, NaOH
D. O2, Mg, NaOH, HCl
- Câu 92 : Phản ứng nào dùng để điều chế silic trong công nghiệp
A. SiO2 + 2Mg → Si + 2MgO
B. SiO2 + 2C → Si + 2CO
C. SiCl4 + 2Zn → 2ZnCl2 + S
D. SiH4 → Si + 2H2
- Câu 93 : Chất nào sau đây không phải là nguyên liệu của công nghiệp sản xuất ximăng
A. Cát.
B. Đá vôi.
C. Đất sét.
D. Quặng sắt
- Câu 94 : Silic phản ứng với tất cả các chất của nhóm chất nào sau đây?
A. O2, C, F2, Mg, HCl, NaOH
B. O2, C, F2, Mg, NaOH
C. O2, C, F2, Mg, HCl, KOH
D. O2, C, Mg, NaOH, HCl
- Câu 95 : Dãy chuyển hóa nào sau đây đúng với tính chất hóa học của Si và các hợp chất của Si?
A. SiO2 → Na2SiO3 → H2SiO3 → SiO2 → Si
B. SiO2 → Na2SiO3 → H2SiO3 → SiO2 → NaHSiO3
C. Si → NaHSiO3 → H2SiO3 → SiO2 → Si
D. Si → SiH4 → SiO2 → NaHSiO3 → Na2SiO3 → SiO2
- Câu 96 : Khi cho nước tác dụng với oxit axit thì axit sẽ không được tạo thành, nếu oxit đó là
A. silic đioxit.
B. đinitơ pentaoxit.
C. lưu huỳnh đioxit.
D. cacbon đioxit.
- Câu 97 : Cho các phản ứng sau:?
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
- Câu 98 : Tính chất nào sau đây không đúng với SiO2 ?
A. Ở nhiệt độ cao, SiO2 oxi hóa được Mg thành MgO.
B. SiO2 tan dễ trong kiềm nóng chảy.
C. SiO2 tan được trong axit HF
D. SiO2 tan được trong kiềm và trong axit HF nên SiO2 là oxit lưỡng tính
- Câu 99 : Công nghiệp silicat là ngành công nghiệp chế biến các hợp chất của silic. Ngành sản xuất nào dưới đây không thuộc về công nghiệp silicat ?
A. sản xuất đồ gốm (gạch, ngói, sành, sứ).
B. sản xuất xi măng
C. sản xuất thủy tinh
D. sản xuất thủy tinh hữu cơ
- Câu 100 : Chọn mệnh đề đúng:
A. Thủy tinh có cấu trúc tinh thể và cấu trúc vô định hình nên không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
B. Sành là vật liệu cứng, gõ không kêu, màu nâu hoặc màu xám.
C. Thủy tinh, sành, sứ, xi măng đều có chứa một số muối silicat trong thành phần của chúng.
D. Sứ là vật liệu cứng, xốp, không giòn, gõ kêu.
- Câu 101 : Có các axit sau: HCl, H2SiO3, H2CO3. Sắp xếp theo chiều tính axit tăng dần của 3 axit trên
A. HCl, H2CO3, H2SiO3
B. H2SiO3, H2CO3, HCl
C. HCl, H2SiO3, H2CO3
D. H2CO3, H2SiO3, HCl
- Câu 102 : Natri silicat có thể được tạo thành bằng chất nào sau đây ?
A. Đun SiO2 với NaOH nóng chảy
B. Cho SiO2 tác dụng với dung dịch NaOH loãng
C. Cho dung dịch K2SiO3 tác dụng với dung dịch NaHCO3
D. Cho Si tác dụng với dung dịch NaCl
- Câu 103 : Silic tinh thể có tính chất bán dẫn. Nó thể hiện như sau:
A. ở nhiệt độ thường độ dẫn điện thấp, khi tăng nhiệt độ thì độ dẫn điện tăng lên.
B. ở nhiệt độ thường độ dẫn điện cao, khi tăng nhiệt độ thì độ dẫn điện giảm xuống.
C. ở nhiệt độ thường độ dẫn điện cao, khi tăng nhiệt độ thì nó trở nên siêu dẫn.
D. ở nhiệt độ thường độ dẫn điện thấp, khi tăng nhiệt độ thì nó không dẫn điện.
- Câu 104 : Silic tác dụng với chất nào sau đây ở nhiệt độ thường ?
A. O2
B. F2
C. Cl2
D. Br2
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 44 Anđehit Xeton
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 45 Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 46 Luyện tập Anđehit Xeton Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 1 Sự điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 2 Axit - bazơ và muối
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 3 Sự điện li của nước, pH và chất chỉ thị Axit, bazơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 4 Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 5 Luyện tập Axit, bazơ và muối và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 6 Bài thực hành 1: Tính axit-bazơ và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 7 Nitơ