Tổng hợp đề thi thử THPTQG năm 2019 môn thi: Địa L...
- Câu 1 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết vùng nào có giá trị sản xuất thủy sản trong tống giá trị sản xuất nông- lâm - thủy sản dưới 5% năm 2007?
A. Tây Nguyên.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng Bằng sông Hồng
D. Đông Nam Bộ.
- Câu 2 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam( trang 21) cho biết tỉnh (TP ) nào sau đây có tỷ trọng giá trị sản xuất công nghiệp so với cả nước thấp nhất ?
A. Đồng Nai.
B. Khánh Hòa.
C. Thanh Hóa.
D. Quảng Ninh.
- Câu 3 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, tuyến đường bộ nối Hà Nội –Hải Phòng là quốc lộ số
A. 1
B. 5
C. 4
D. 2
- Câu 4 : Quá trình đô thị hóa của nước ta có đặc điểm nổi bật nào sau đây?
A. Đô thị phân bố đều giữa các vùng.
B. Nhiều đô thị lớn và hiện đại được hình thành từ thế kỷ XX.
C. Tỉ lệ dân thành thị tăng cao nhất trong khu vực Đông Nam Á.
D. Diễn ra chậm chạp, trình độ đô thị hóa thấp.
- Câu 5 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết tên 6 cao nguyên từ dãy Bạch Mã trở vào Nam theo thứ tự là:
A. Trường Sơn Nam, Kon Tum, PleiKu, Đăk Lăk, Mơ Nông, Di Linh
B. Trường Sơn Nam, Kon Tum, PleiKu, Đăk Lăk, Mơ Nông, Lâm Viên
C. Kon Tum, PleiKu, Đăk Lăk, Mơ Nông, Lâm Viên, Di Linh.
D. Kon Tum, PleiKu, Đăk Lăk, Mơ Nông, Di Linh, Lâm Viên
- Câu 6 : Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây trực tiếp làm cho sản lượng lúa nước ta tăng nhanh?
A. Đẩy mạnh sản xuất hàng hóa.
B. Cơ cấu mùa vụ thay đổi.
C. Sử dụng giống cho năng suất cao.
D. Mở rộng diện tích, tăng năng suất.
- Câu 7 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết chè được trồng nhiều nhất ở các vùng nào sau đây?
A. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
B. Bắc Trung Bộ, Tây Nguyên.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
D. Đông Nam Bộ, Bắc Trung Bộ.
- Câu 8 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết đô thị nào sau đây ở vùng Bắc Trung Bộ có quy mô dân số dưới 100 000 người ?
A. Vinh.
B. Đông Hà.
C. Hà Tĩnh.
D. Đồng Hới.
- Câu 9 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt nam trang 4,5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta vừa giáp với Lào, vừa giáp với Trung Quốc?
A. Điện Biên
B. Lào Cai
C. Lạng Sơn
D. Lai Châu
- Câu 10 : Cho biểu đồ :
A. Vốn đầu tư nước ngoài và ngoài Nhà nước đều tăng.
B. Kinh tế ngoài Nhà nước giảm , kinh tế Nhà nước tăng .
C. Đầu tư nước ngoài tăng nhanh nhất.
D. Ngoài Nhà nước luôn chiếm tỷ trọng cao nhất.
- Câu 11 : Ý nào sau đây đúng khi nói về hướng hoàn thiện cơ cấu công nghiệp nước ta ?
A. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp khai thác nhằm phát huy tiềm năng.
B. Tập trung cao độ cho các ngành công nghiệp hiện đại.
C. Xây dựng một cơ cấu ngành công nghiệp tương đối linh hoạt.
D. Tăng cường các ngành công nghiệp phục vụ xuất khẩu.
- Câu 12 : Cây công nghiệp quan trọng nhất của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. cao su.
B. cà phê
C. hồ tiêu.
D. chè.
- Câu 13 : Cho bảng số liệu : Chỉ số về tình hình dân số Nhật Bản.
A. Năm 2017 tỉ lệ dân thành thị của Nhật Bản là 94,6%.
B. Dân thành thị tăng.
C. Tỉ lệ sinh có xu hướng tăng.
D. Dân số tăng chậm.
- Câu 14 : Cho bảng số liệu :
A. cột.
B. miền
C. kết hợp.
D. đường.
- Câu 15 : Việc hình thành cơ cấu nông - lâm - ngư nghiệp ở vùng Bắc Trung Bộ không có ý nghĩa nào sau đây?
A. Tạo thế liên hoàn phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian.
B. Phát huy hiệu quả các thế mạnh sẵn có của vùng.
C. Đẩy mạnh phát triển nông nghiệp hàng hóa.
D. Hình thành cơ cấu kinh tế chung của vùng.
- Câu 16 : Định hướng trong việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Đồng bằng sông Hồng là
A. hình thành các ngành công nghiệp trọng điểm.
B. tập trung phát triển các ngành công nghiệp hiện đại.
C. đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động.
D. tập trung phát triển các ngành công nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
- Câu 17 : Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. thiếu vốn và hạn chế về kỹ thuật.
B. Khí hậu diễn biến thất thường.
C. thiếu lực lượng lao động.
D. địa hình chủ yếu đồi núi.
- Câu 18 : Đây không phải là biểu hiện chứng tỏ nước ta đang khai thác hiệu quả nền nông nghiệp nhiệt đới?
A. Tính mùa vụ được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh hoạt động vận tải, phát triển công nghiệp chế biến.
B. Đẩy mạnh sản xuất các nông sản xuất khẩu ( gạo, cà phê, cao su, hoa quả…)
C. Tăng cường chuyên môn hóa sản xuất.
D. Các tập đoàn cây con được phân bố phù hợp với các vùng sinh thái nông nghiệp.
- Câu 19 : Nhận định nào sau đây không đúng với tình hình phát triển ngành ngoại thương nước ta sau đổi mới đến nay?
A. Giá trị xuất khẩu, nhập khẩu tăng nhanh.
B. Hàng tiêu dùng chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu hàng nhập khẩu.
C. Cán cân ngoại thương chủ yếu là nhập siêu.
D. Mở rộng thị trường theo hướng đa dạng hóa, đa phương hóa.
- Câu 20 : Cho bảng số liệu sau : Dân số Việt Nam qua các năm( Nghìn người)
A. kết hợp.
B. cột.
C. miền.
D. đường
- Câu 21 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15,hãy cho biết hai đô thị có quy mô dân số lớn nhất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ ?
A. Bắc Giang, Cẩm Phả.
B. Thái Nguyên, Hải Phòng.
C. Bắc Giang, Hạ Long.
D. Thái Nguyên, Hạ Long.
- Câu 22 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết sản lượng điện nước ta năm 2007 là bao nhiêu ?
A. 64 tỷ KWh
B. 16,4 tỷ KWh
C. 64,1 tỷ KWh
D. 61,4 tỷ KWh
- Câu 23 : Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ không có bộ phận địa hình nào dưới đây?
A. Vùng đội chuyển tiếp nhỏ hẹp.
B. Vùng núi cao đồ sộ nhất cả nước.
C. Các sơn nguyên và cao nguyên đá vôi.
D. Đồng bằng hạ lưu sông mở rộng, màu mỡ.
- Câu 24 : Sự màu mỡ của đất feralit ở miền đồi núi nước ta phụ thuộc chủ yếu vào
A. điều kiện khí hậu ở các vùng núi.
B. quá trình xâm thực - bồi tụ.
C. kĩ thuật canh tác của con người.
D. nguồn gốc đá mẹ khác nhau.
- Câu 25 : Nguồn sinh vật trên thế giới đang bị suy giảm nghiêm trọng là do:
A. con người khai thác thiên nhiên quá mức
B. chặt phá rừng bừa bãi
C. sử dụng các chất nổ trong đánh bắt
D. cạn kiệt nguồn thức ăn
- Câu 26 : Nhận xét đúng nhất về một số đặc điểm kinh tế - xã hội của nhóm nước phát triển.
A. Giá trị đầu tư ra nước ngoài lớn, tuổi thọ trung bình thấp, chỉ số HDI ở mức cao.
B. Giá trị đầu tư ra nước ngoài lớn, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức cao.
C. Giá trị đầu tư ra nước ngoài nhỏ, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức cao.
D. Giá trị đầu tư ra nước ngoài lớn, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức thấp.
- Câu 27 : Biểu đồ thể hiện cơ cấu giá trị sản lượng công nghiệp phân theo ngành ở nước ta trong năm 2000 và 2008
A. Tỉ trọng của các ngành công nghiệp đều có xu hướng tăng
B. Tỉ trọng ngành công nghiệp khai thác mỏ, công nghiệp sản xuất và phân phối điện nước có xu hướng giảm tỉ trọng; tỉ trọng công nghiệp chế biến có xu hướng tăng.
C. Tỉ trọng ngành công nghiệp khai thác mỏ, công nghiệp sản xuất và phân phối điện nước có xu hướng tăng tỉ trọng; tỉ trọng công nghiệp chế biến có xu hướng giảm.
D. Tỉ trọng ngành công nghiệp khai thác mỏ có xu hướng giảm tỉ trọng; tỉ trọng công nghiệp chế biến, công nghiệp sản xuất và phân phối điện nước có xu hướng tăng.
- Câu 28 : Trên đất liền, điểm cực Bắc của nước ta ở vĩ độ
A. 23°24'B.
B. 23°26'B
C. 23°25'B.
D. 23°23'B.
- Câu 29 : CƠ CẤU GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẺ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990- 2013
A. Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
B. Tỉ trọng ngành dịch vụ hiện nay chiểm cao nhất trong cơ cấu GDP của cả nước.
C. Tỉ trọng của công nghiệp và xây dựng tăng nhanh nhất trong cơ cấu GDP.
D. Khu vực nông - lâm - ngư nghiệp vẫn chiếm tỉ trọng lớn nhất nhưng đang có xu hướng giảm
- Câu 30 : Nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính là do
A. khai thác quá mức các loại tài nguyên khoáng sản
B. tăng lượng khí CO2 trong khí quyển
C. sử dụng nhiều thuốc trừ sâu trong nông nghiệp
D. trình độ công nghệ trong sản xuất lạc hậu
- Câu 31 : Phát biểu nào sau đây không đúng với Đông Nam Á lục địa?
A. Địa hình bị chia cắt mạnh.
B. Nhiều quần đảo, đảo và núi lửa
C. Có một số sông lớn, nhiều nước
D. Có các đồng bằng phù sa
- Câu 32 : Vấn đề quan trọng nhất trong việc sử dụng tài nguyên nước hiện nay ở nước ta là:
A. lũ lụt trong mùa mưa và ô nhiễm nguồn nước sông.
B. ô nhiễm nguồn nước trên hệ thống sông, hồ, nước ngầm có nguy cơ cạn kiệt.
C. ngập lụt vào mùa mưa, thiếu nước vào mùa khô và ô nhiễm môi trường nước
D. lượng nước phân bố không đều giữa các mùa
- Câu 33 : Để tăng sản lượng lương thực ở nước ta, biện pháp quan trọng nhất là:
A. kêu gọi đầu tư nước ngoài vào sản xuất nông nghiệp.
B. đẩy mạnh thâm canh, tăng năng suất.
C. đẩy mạnh khai hoang, phục hoá ở miền núi.
D. mở rộng diện tích đất trồng cây lương thực.
- Câu 34 : Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có mùa đông lạnh nhất nước ta là do:
A. có vị trí giáp biển và các đảo ven bờ nhiều.
B. có nhiều dãy núi cao hướng tây bắc - đông nam.
C. ảnh hưởng của vị trí và các dãy núi hướng vòng cung.
D. các đồng bằng đón gió.
- Câu 35 : Ngành kinh tế biển nào dưới đây không xuất hiện ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Khai thác dầu khí.
B. Du lịch biển.
C. Giao thông vận tải biển.
D. Khai thác và nuôi trồng thuỷ, hải sản.
- Câu 36 : Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp năng lượng trang 22 kết hợp với trang 10 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết nhà máy thủy điện Hàm Thuận - Đa Mi nằm trên sông nào sau đây?
A. Ba.
B. La Ngà.
C. Trà Khúc.
D. Hàn.
- Câu 37 : Căn cứ vào bản đồ nhiệt độ ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, nền nhiệt độ trung bình tháng 1 ở miền khí hậu phía Bắc phổ biến là:
A. từ 18 đến 20°C.
B. trên 24°C.
C. dưới 18°C.
D. dưới 14°C.
- Câu 38 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, các trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành công nghiệp luyện kim màu?
A. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh.
B. TP Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.
C. Thái Nguyên, TP Hồ Chí Minh.
D. TP Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một.
- Câu 39 : Vùng Đồng bằng sông Hồng phải đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ là do:
A. khả năng mở rộng diện tích hết sức khó khăn.
B. khí hậu thuận lợi.
C. nhu cầu của thị trường tăng cao.
D. có nguồn lao động dồi dào.
- Câu 40 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết đỉnh núi nào sau đây cao nhất ở miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ?
A. Kon Ka Kinh.
B. Ngọc Linh.
C. Chu Yang Sin.
D. Lang Bian.
- Câu 41 : Nước ta cần phải đẩy mạnh đánh bắt thủy sản xa bờ vì:
A. nguồn lợi thủy sản xa bờ đã hết.
B. mang lại hiệu quả kinh tế cao, góp phần bảo vệ vùng trời, vùng biển và thềm lục địa.
C. đánh bắt ven bờ ảnh hưởng đến việc khai thác dầu khí.
D. nước ta có nhiều ngư trường xa bờ hơn.
- Câu 42 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết cây chè được trồng chủ yếu ở những vùng nào sau đây?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đông Nam Bộ.
D. Tây Nguyên, Đồng bằng sông Cửu Long.
- Câu 43 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết ở Duyên hải Nam Trung Bộ, trâu được nuôi ở các tỉnh nào sau đây?
A. Ninh thuận, Bình Thuận, Quảng Nam.
B. Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định.
C. Quảng Ngãi, Phú Yên, Bình Thuận.
D. Quảng Nam, Khánh Hòa, Quảng Ngãi.
- Câu 44 : Hướng vòng cung của địa hình nước ta thể hiện trong các khu vực:
A. vùng núi Tây Bắc và vùng núi Trường Sơn Bắc.
B. vùng núi Trường Sơn Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam.
C. vùng núi Đông Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam.
D. vùng núi Tây Bắc và vùng núi Đông Bắc.
- Câu 45 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Lào?
A. Kon Tum.
B. Gia Lai.
C. Đắk Lắk.
D. Đắk Nông.
- Câu 46 : Năng lượng được coi là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta, phải đi trước một bước là do:
A. thu hút được nhiều nguồn vốn đầu tư từ nước ngoài.
B. sử dụng ít lao động, không đòi hỏi quá cao về trình độ.
C. trình độ công nghệ sản xuất cao, không gây ô nhiễm môi trường.
D. ngành này có nhiều lợi thế và là động lực để thúc đẩy các ngành khác.
- Câu 47 : Phải đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở vùng Đồng bằng sông Hồng vì:
A. nhằm khai thác hợp lí các nguồn lực phát triển kinh tế - xã hội.
B. nhằm đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế.
C. góp phần giải quyết các vấn đề xã hội và môi trường trong vùng.
D. việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế của vùng còn chậm, chưa phát huy hết thế mạnh của vùng.
- Câu 48 : Để phát triển công nghiệp, vấn đề cần quan tâm nhất ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là:
A. bổ sung nguồn lao động.
B. giải quyết tốt vấn đề năng lượng.
C. giải quyết vấn đề nước.
D. xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông vận tải.
- Câu 49 : Nguyên nhân chủ yếu làm cho ngành giao thông vận tải và thông tin liên lạc nước ta có vai trò đặc biệt quan trọng hiện nay là do:
A. nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội vùng sâu, vùng xa.
B. sự mở cửa, hội nhập và phát triển mạnh nền kinh tế thị trường.
C. đời sống nhân dân đang dần được ổn định.
D. kinh tế - xã hội đang phát triển mạnh mẽ theo chiều rộng.
- Câu 50 : Ý nào dưới đây không đúng khi nói về dân số và lao động của vùng Đồng bằng sông Hồng?
A. Là vùng đông dân nhất nước ta.
B. Người lao động có kinh nghiệm và trình độ sản xuất.
C. Có nguồn lao động dồi dào.
D. Phần lớn dân số sống ở thành thị.
- Câu 51 : Bắc Trung Bộ có thể mạnh để chăn nuôi gia súc là do:
A. có các bãi bồi ven sông.
B. có dải đồng bằng kéo dài.
C. có vùng đồi trước núi.
D. có vùng núi ở phía tây.
- Câu 52 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây không thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Lào Cai.
B. Thanh Thủy.
C. Móng Cái.
D. Cầu Treo.
- Câu 53 : Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta biểu hiện ở:
A. trong năm có hai mùa rõ rệt.
B. độ ẩm lớn, cân bằng âm luôn dương.
C. lượng mưa lớn, trung bình năm từ 1500 đến 2000 mm.
D. tổng bức xa lớn, cân bằng bức xạ dương quanh năm.
- Câu 54 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết trong cơ cấu xuất khẩu của nước ta, mặt hàng nào sau đây có tỉ trọng lớn nhất?
A. Công nghiệp nặng và khoáng sản.
B. Nông, lâm sản.
C. Thủy sản
D. Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.
- Câu 55 : Đặc điểm tự nhiên có ảnh hưởng lớn nhất đến việc hình thành vùng chuyên canh chè ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
A. khí hậu nhiệt đới trên núi có mùa đông lạnh.
B. đất feralit giàu dinh dưỡng.
C. địa hình đồi thấp.
D. lượng mưa lớn.
- Câu 56 : Hàm lượng phù sa của sông ngòi nước ta lớn là do:
A. tổng lượng nước sông lớn.
B. chế độ nước sông thay đổi theo mùa.
C. mạng lưới sông ngòi dày đặc.
D. quá trình xâm thực bào mòn mạnh mẽ ở đồi núi.
- Câu 57 : Loại gió có cơ chế hoạt động quanh năm ở nước ta là:
A. Tín phong.
B. gió mùa Đông Bắc.
C. gió mùa Đông Nam.
D. gió mùa Tây Nam.
- Câu 58 : Các huyện đảo thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là:
A. Hoàng Sa, Lý Sơn, Phú Quý, Trường Sa
B. Lý Sơn, Cồn Cỏ, Phú Quý, Côn Đảo.
C. Hoàng Sa, Trường Sa, Côn Đảo, Lý Sơn.
D. Hoàng Sa, Trường Sa, Phú Quý, Phú Quốc.
- Câu 59 : Căn cứ vào bản đồ Thủy sản (năm 2007) trang 20 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn nhất cả nước?
A. Bạc Liêu.
B. An Giang.
C. Cà Mau.
D. Đồng Tháp.
- Câu 60 : Trong những năm qua, nội bộ ngành nông nghiệp của nước ta có sự chuyển dịch cơ cấu theo hướng:
A. tỉ trọng ngành trồng trọt và tỉ trọng ngành chăn nuôi càng tăng.
B. tỉ trọng ngành trồng trọt tăng, tỉ trọng ngành chăn nuôi giảm.
C. tỉ trọng ngành trồng trọt và tỉ trọng ngành chăn nuôi cùng giảm.
D. tỉ trọng ngành trồng trọt giảm, tỉ trọng ngành chăn nuôi tăng.
- Câu 61 : Nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính là do :
A. khai thác quá mức các loại tài nguyên khoáng sản
B. tăng lượng khí CO2 trong khí quyển
C. sử dụng nhiều thuốc trừ sâu trong nông nghiệp
D. trình độ công nghệ trong sản xuất lạc hậu
- Câu 62 : Sự thay đổi có quy luật của tất cả các thành phần địa lý và cảnh quan địa lý từ Xích đạo đến cực là biểu hiện của quy luật
A. địa đới
B. địa ô.
C. thống nhất.
D. đai cao.
- Câu 63 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, thảm thực vật tiêu biểu của vườn quốc gia mũi Cà Mau là
A. rừng ngập mặn.
B. rừng kín thường xanh
C. rừng tre nứa
D. rừng trồng
- - Bộ đề thi thử THPTQG Địa lí cực hay có lời giải chi tiết !!
- - 360 Bài trắc nghiệm thi thử THPTQG 2019 Địa lí cực hay có đáp án !!
- - 280 Câu trắc nghiệm thi thử THPTQG 2019 môn Địa lí cực hay có đáp án !!
- - Bộ đề Luyện thi THPTQG Môn Địa Lí cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Bộ đề luyện thi THPTQG 2019 môn Địa lí cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Tổng hợp đề thi thử Địa lý THPTQG 2019 có lời giải chi tiết !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPTQG Địa lí 2019 cực hay có đáp án !!
- - 480 Bài trắc nghiệm Địa Lí từ đề thi THPTQG 2019 có đáp án cực hay !!
- - Đề thi thử THPTQG 2019 môn Địa lí cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Đề thi thử THPTQG năm 2019 môn Địa lý có lời giải chi tiết !!