40 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Chương Động vật nguy...
- Câu 1 : Nơi động vật ra đời đầu tiên là:
A. Vùng nhiệt đới châu Phi
B. Biển và đại dương
C. Ao, hồ, sông, ngòi
D. Cả A, B, C
- Câu 2 : Nhóm động vật có số lượng cá thể lớn nhất là:
A. Chim vẹt
B. Cá voi
C. Hồng hạc
D. Rươi
- Câu 3 : Trùng biến hình có kiểu dinh dưỡng:
A. Tự dưỡng
B. Dị dưỡng
C. Kí sinh
D. Cộng sinh
- Câu 4 : Động vật nguyên sinh có khả năng tiếp nhận và phản ứng với các kích thích:
A. Cơ học
B. Hóa học
C. Ánh sáng
D. Âm nhạc
- Câu 5 : Trùng giày khác với trùng biến hình và trùng roi ở đặc điểm:
A. Có chân giả
B. Có roi
C. Có lông bơi
D. Có diệp lục
- Câu 6 : Động vật nguyên sinh gây bệnh cho người là
A. Trùng biến hình
B. Trùng roi
C. Trùng giày
D. Trùng bào tử
- Câu 7 : Hình dạng của trùng giày là:
A. Đối xứng
B. Không đối xứng
C. Dẹp như chiếc giày
D. Có hình khối như chiếc giày
- Câu 8 : Trùng giày di chuyển thế nào?
A. Thẳng tiến
B. Vừa tiến vừa xoay
C. Cả A, B
D. Cách khác
- Câu 9 : Trùng giày và trùng roi có đặc điểm giống nhau là:
A. Cơ thể đơn bào
B. Di chuyển
C. Có hạt diệp lục
D. Cả A, B
- Câu 10 : Trùng roi giống nhau giống tế bào thực vật ở chỗ:
A. Cơ thể đơn bào
B. Di chuyển
C. Có hạt diệp lục
D. Cả A, B
- Câu 11 : Trùng roi xanh tiến về phía ánh sáng nhờ:
A. Có diệp lục
B. Roi
C. Điểm mắt
D. Cả b, c đều đúng
- Câu 12 : Trùng biến hình di chuyển bằng:
A. Roi bơi
B. Chân giả
C. Lông bơi
D. Không có cơ quan di chuyển
- Câu 13 : Trùng sốt rét di chuyển bằng cơ quan nào?
A. Bằng roi bơi
B. Bằng lông bơi
C. Không có bộ phận di chuyển
D. Cả A và B
- Câu 14 : Trong việc phòng bệnh sốt rét, người ta muốn hạn chế sự sinh trưởng của bọ gậy (lăng quăng hoặc cung quăng) bằng cách nào?
A. Khai thông cống rãnh
B. Phun thuốc diệt muỗi
C. Ngủ phải có màn
D. Cả A, B, C
- Câu 15 : Những động vật nguyên sinh nào có lợi cho ao nuôi cá?
A. Trùng biến hình
B. Trùng roi
C. Trùng giày
D. Cả a,b và c
- Câu 16 : Những động vật nguyên sinh nào gây bệnh cho người?
A. Trùng kiết lị
B. Trùng sốt rét
C. Trùng biến hình
D. Cả a và b
- Câu 17 : Phương thức dinh dưỡng chủ yếu của trùng roi xanh là
A. quang tự dưỡng
B. hoá tự dưỡng
C. quang dị dưỡng
D. hoá dị dưỡng
- Câu 18 : Phương thức sinh sản chủ yếu của trùng roi là
A. mọc chồi
B. phân đôi
C. tạo bào tử
D. đẻ con
- Câu 19 : Trùng roi di chuyển như thế nào?
A. Đầu đi trước, vừa tiến vừa xoay
B. Đuôi đi trước
C. Đi ngang
D. Tất cả các ý trên
- Câu 20 : Nhờ hoạt động của điểm mắt mà trùng roi có tính:
A. hướng đất
B. hướng nước
C. hướng hoá
D. hướng sáng
- Câu 21 : Hình thức sinh sản chủ yếu của trùng roi xanh là
A. mọc chồi
B. phân đôi.
C. đẻ con
D. tạo bào tử
- Câu 22 : Trong các phát biểu sau phát biểu nào sai?
A. Trùng giàu di chuyển nhờ lông bơi
B. Trùng biến hình luôn biến đổi hình dạng
C. Trùng biến hình có lông bơi hỗ trợ di chuyển
D. Trùng giày có dạng dẹp như đế giày
- Câu 23 : Dưới đây là 4 giai đoạn trùng biến hình bắt mồi và tiêu hoá mồi :(1) : Hai chân giả kéo dài nuốt mồi vào sâu trong chất nguyên sinh.
A. (4) - (2) - (1) - (3)
B. (4) - (1) - (2) - (3)
C. (3) - (2) - (1) - (4)
D. (4) - (3) - (1) - (2)
- Câu 24 : Trong các động vật nguyên sinh sau, loài động vật nào có hình thức sinh sản tiếp hợp?
A. Trùng giày
B. Trùng biến hình
C. Trùng roi xanh
D. Trùng kiết lị
- Câu 25 : Lông bơi của trùng giày có những vai trò gì trong những vai trò sau ?1. Di chuyển.
A. 1, 2
B. 2, 3
C. 3, 4
D. 1, 4
- Câu 26 : Nhóm động vật nguyên sinh nào dưới đây có chân giả?
A. trùng biến hình và trùng roi xanh
B. trùng roi xanh và trùng giày
C. trùng giày và trùng kiết lị
D. trùng biến hình và trùng kiết lị
- Câu 27 : Trong điều kiện tự nhiên, bào xác trùng kiết lị có khả năng tồn tại trong bao lâu?
A. 3 tháng
B. 6 tháng
C. 9 tháng
D. 12 tháng
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 1 Thế giới động vật đa dạng, phong phú
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 2 Phân biệt động vật với thực vật. Đặc điểm chung của động vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 4 Trùng roi
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 8 Thủy tức
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 9 Đa dạng của ngành Ruột khoang
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 10 Đặc điểm chung và vai trò của ngành Ruột khoang
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 11 Sán lá gan
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 12 Một số giun dẹp khác và đặc điểm chung của ngành Giun dẹp
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 5 Trùng biến hình và trùng giày
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 6 Trùng kiết lị và trùng sốt rét