Đề thi HK1 môn Vật lý 12 năm học 2019-2020 trường...
- Câu 1 : Chọn kết luận đúng cho dao động điều hoà:
A. Khi vật qua vị trí cân bằng vận tốc cực tiểu, gia tốc cực tiểu.
B. Khi vật qua vị trí cân bằng gia tốc cực đại, vận tốc cực tiểu.
C. Khi vật qua vị trí cân bằng vận tốc cực đại, gia tốc cực đại.
D. Khi vật qua vị trí cân bằng vận tốc cực đại, gia tốc cực tiểu.
- Câu 2 : Một vật dao động điều hoà thì vận tốc và li độ dao động
A. ngược pha với nhau.
B. lệch pha nhau góc bất kì.
C. cùng pha với nhau.
D. lệch pha nhau \(\frac{\pi }{2}\) rad.
- Câu 3 : Một đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với một tụ điện. Hệ số công suất của mạch là 0,5. Tỉ số giữa dung kháng của tụ điện và điện trở R là:
A. \(\sqrt 2 \)
B. 1/ \(\sqrt 3\)
C. \(\sqrt 3\)
D. 1/\(\sqrt 2 \)
- Câu 4 : Động năng của một vật dao động điều hoà mô tả bởi phương trình sau:Wđ = 0,8 sin2(6π t+\(\frac{\pi }{6}\) ). Thế năng của vật tại thời điểm t = 1 s bằng:
A. 0,4 J
B. 0,2 J
C. 0,6 J
D. 0,8 J
- Câu 5 : Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu cuộn dây so với cường độ dòng điện trong mạch là \(\frac{\pi }{3}\). Điện áp hiệu dụng giũa hai đầu tụ điện bằng \(\sqrt 3\) lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu cuộn dây so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trên là:
A. 0.
B. \(\frac{2\pi }{3}\)
C. \(-\frac{\pi }{3}\)
D. \(\frac{\pi }{2}\)
- Câu 6 : Đặt điện áp xoay chiều u =\(200\sqrt 2 \cos 100\pi t(V)\) vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 100W, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi đó, điện áp hai đầu tụ điện là \({u_c} = 100\sqrt 2 \cos (100\pi t - \frac{\pi }{2})\) (V). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng :
A. 400 W.
B. \(220\sqrt 2 \) W.
C. 220 W.
D. 100 W.
- Câu 7 : Một vật dao động điều hoà trên trục Ox với tần số f = 4 Hz, biết toạ độ ban đầu của vật làx = 3cm và sau đó 1/24 s thì vật lại trở về toạ độ ban đầu. Phương trình dao động của vật là :
A. x = 3\(\sqrt 3\) cos(8πt - π/6)cm.
B. x = 3\(\sqrt 2 \) cos(8πt + π/3)cm.
C. x = 2 \(\sqrt 3\)cos(8πt + π/6 cm.
D. x = 2\(\sqrt 3\) cos(8πt – π/6)cm.
- Câu 8 : Cường độ dòng điện luôn luôn sớm pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch khi :
A. Đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp.
B. Đoạn mạch chỉ có L và C mắc nối tiếp.
C. Đoạn mạch chỉ có cuộn cảm L.
D. Đoạn mạch chỉ có R và C mắc nối tiếp.
- Câu 9 : Khi có hiện tượng cộng hưởng, biên độ của dao động cưỡng bức có giá trị:
A. lớn nhất.
B. giảm dần.
C. không đổi
D. nhỏ nhất.
- Câu 10 : Một sợi dây căng nằm ngang AB dài 2m, đầu B cố định, đầu A là một nguồn dao động ngang hình sin có tần số 50HZ. Người ta đếm được từ A đến B có 5 nút, A coi là một nút. Nếu muốn dây AB rung thành 2 nút thì tần số dao động phải là bao nhiêu?
A. f =12,5 HZ
B. f =20 HZ
C. f =25 HZ
D. f =75 HZ
- Câu 11 : Hai âm có âm sắc khác nhau là do chúng
A. có độ cao và độ to khác nhau.
B. có tần số khác nhau
C. có dạng đồ thị dao động khác nhau.
D. có cường độ khác nhau
- Câu 12 : Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và có các pha ban đầu là \(\frac{\pi }{2}\) và \(-\frac{\pi }{6}\). Pha ban đầu của dao động tổng hợp hai dao động trên bằng:
A. \(\frac{\pi }{12}\)
B. \(-\frac{\pi }{2}\)
C. \(\frac{\pi }{4}\)
D. \(\frac{\pi }{6}\)
- Câu 13 : Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình \({u_A} = 3\cos 40\pi t;{u_B} = 3\cos \left( {40\pi t + \pi } \right)\) ( tính bằng mm). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30cm/s. Xét hình vuông AMNB thuộc mặt thoáng chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn MN là :
A. 19.
B. 12.
C. 17.
D. 20.
- Câu 14 : Tại Nhật Bản người ta cấm các công ty sản xuất các động cơ điện có hệ số công suất cos\(\varphi \le 0,85\) là để
A. giảm công suất hao phí trên đường dây với cùng một công suất sử dụng.
B. công suất của động cơ lớn.
C. toả nhiệt trên động cơ nhỏ.
D. tốc độ quay của động cơ nhỏ.
- Câu 15 : Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình: x = - 4cos5π t (cm). Biên độ, chu kì và pha ban đầu của dao động là bao nhiêu?
A. 4 cm; 0,4 s; 0.
B. 4 cm; 0,4 s; π (rad).
C. 4 cm; 2,5 s; π (rad).
D. - 4 cm; 0,4 s; 0.
- Câu 16 : Tại hai điểm A và B trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp, dao động cùng phương với phương trình lần lượt là uA = acoswt và uB = a.cos (wt +π). Biết vận tốc và biên độ sóng do mỗi nguồn tạo ra không đổi trong quá trình sóng truyền. Trong khoảng giữa A và B có giao thoa sóng do hai nguồn trên gây ra. Phần tử vật chất tại trung điểm của đoạn AB dao động với biên độ bằng :
A. 2a.
B. 0.
C. a/2.
D. a.
- Câu 17 : Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số f theo phương vuông góc với dây. Tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s. Xét một điểm M trên dây cách A một khoảng 28 cm, người ta thấy M luôn dao động lệch pha so với A một góc bằng một số lẻ lần \(\frac{\pi }{2}\). Biết tần số f có giá trị từ 22 HZ đến 26 HZ. Bước sóng bằng :
A. 16 cm
B. 16 m
C. \(\frac{{25}}{7}\) cm
D. \(\frac{{25}}{7}\) m
- Câu 18 : Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ.
A. ZL = \(\frac{{50}}{{\sqrt 3 }}(\Omega )\)
B. ZL = \(50\sqrt 3 (\Omega )\)
C. ZL =\(50(\sqrt 3 + 1)\Omega \)
D. ZL = \(50(\sqrt 3 - 1)\Omega \)
- Câu 19 : Đặt điện áp \(u = 220\sqrt 2 \cos 100\pi t\) (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L, đoạn MB chỉ có tụ điện C. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB có giá trị hiệu dụng bằng nhau nhưng lệch pha nhau \(\frac{{2\pi }}{3}\) . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM bằng :
A. \(220\sqrt 2 \) V.
B. 220 V.
C. 110 V.
D. \(\frac{{220}}{{\sqrt 3 }}V\)
- Câu 20 : Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không đổi và bằng 0,08 s. Âm do lá thép phát ra là :
A. siêu âm.
B. nhạc âm.
C. âm mà tai người nghe được.
D. hạ âm.
- Câu 21 : Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là: x1 = A1coswt và \({x_2} = {A_2}\cos (\omega t + \frac{\pi }{2})\). Biên độ dao động tổng hợp của hai động này là :
A. A = A1 + A2.
B. A = \(\sqrt {\left| {A_1^2 - A_2^2} \right|} \)
C. \(A = \left| {{A_1} - {A_2}} \right|\)
D. A = \(\sqrt {A_1^2 + A_2^2} \)
- Câu 22 : Sóng cơ nếu là sóng dọc thì không có tính chất nào dưới đây?
A. Chỉ truyền được trong chất lỏng và chất rắn.
B. Có tốc độ tuyền phụ thuộc vào bản chất của môi trường.
C. Phương dao động phần tử của môi trường trùng với phương truyền sóng.
D. Không truyền được trong chân không.
- Câu 23 : Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương. Phương trình các dao động thành phần là: x1 = 6cos10t (cm) và x2 = 8sin10t (cm). Vận tốc cực đại của vật bằng:
A. 80 cm/s.
B. 100 cm/s.
C. 140 cm/s.
D. 60 cm/s.
- Câu 24 : Trong hiện tượng giao thoa sóng với hai nguồn đồng pha, những điểm trong vùng giao thoa không dao động khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn là:
A. \(k\lambda \)
B. \(k\frac{\lambda }{2}\)
C. \((2k + 1)\frac{\lambda }{4}\) .
D. \((2k + 1)\frac{\lambda }{2}\)
- Câu 25 : Đặt điện áp u =\({U_0}\cos (100\pi t + \frac{\pi }{2})\,(V)\) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua mạch là i =\({I_0}\cos (100\pi t + \frac{\pi }{3})\,(A)\) . Hệ số công suất của đoạn mạch bằng :
A. 0,50
B. 1,00
C. 0,86
D. 0,71
- Câu 26 : Khi nói vể dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.
B. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng của hệ dao động.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
- Câu 27 : Sóng ngang truyền được trong các môi trường nào?
A. rắn, lỏng và khí.
B. rắn và bề mặt chất lỏng.
C. khí và rắn.
D. lỏng và khí.
- Câu 28 : Âm cơ bản và hoạ âm bậc 3 do cùng một dây đàn phát ra có mối liên hệ với nhau là :
A. Độ cao của âm cơ bản lớn gấp ba lần độ cao của họa âm bậc 3.
B. Tốc độ âm cơ bản lớn gấp ba lần tốc độ họa âm bậc 3.
C. Hoạ âm bậc 3 có cường độ lớn gấp ba lần hơn cường độ âm cơ bản.
D. Độ cao của hoạ âm bậc 3 lớn gấp ba lần độ cao của âm cơ bản.
- Câu 29 : Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn :
A. tỉ lệ với bình phương biên độ.
B. tỉ lệ với li độ và có hướng không đổi.
C. tỉ lệ thuận với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. không đổi nhưng hướng thay đổi.
- Câu 30 : Một hệ dao động điều hòa với tần số dao động riêng 3Hz. Tác dụng vào hệ dao động đó một ngoại lực có biểu thứcf = F0cos(6\(\pi \) t +\(\frac{\pi }{6}\) ) thì :
A. hệ sẽ ngừng dao động do hiệu tần số của ngoại lực cưỡng bức và tần số dao động riêng bằng 0.
B. hệ sẽ dao động cưỡng bức với tần số dao động là 6Hz.
C. hệ sẽ dao động với biên độ cực đại vì khi đó xảy ra hiện tượng cộng hưởng
D. hệ sẽ dao động với biên độ giảm dần rất nhanh do ngoại lực có tác dụng cản trở dao động.
- Câu 31 : Tại một nơi xác định, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T, khi chiều dài con lắc giảm 4 lần thì chu kì con lắc :
A. tăng 2 lần.
B. tăng 4 lần.
C. giảm 4.
D. giảm 2 lần.
- Câu 32 : Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng kết hợp là nguồn điểm A và B cách nhau 30 cm, dao động theo phương trình uA = uB = acos20πt cm. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình sóng truyền đi. Người ta đo được khoảng cách giữa hai điểm đứng yên liên tiếp trên đoạn AB là 3 cm. Xét 2 điểm M1 và M2 trên đoạn AB cách trung điểm H của AB những đoạn lần lượt là 0,5 cm và 2 cm. Tại thời điểm t1, vận tốc của M1 là 12cm/s thì vận tốc của M2 là
A. -4\(\sqrt 3 \) cm/s.
B. 12\(\sqrt 3 \) cm/s.
C. -12\(\sqrt 3 \) cm/s.
D. 4\(\sqrt 3 \) cm/s.
- Câu 33 : Khi cường độ âm tăng gấp 1000 lần thì mức cường độ âm :
A. tăng thêm 1000 dB.
B. tăng thêm 30 dB.
C. tăng lên gấp 3 lần.
D. Tăng thêm 10 lần.
- Câu 34 : Hộp cộng hưởng có tác dụng:
A. làm giảm mức cường độ âm.
B. tăng tần số sóng.
C. làm tăng cường độ âm.
D. làm giảm cường độ âm.
- Câu 35 : Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10-6W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là I0 =10-12W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng :
A. 70dB.
B. 60dB.
C. 80dB.
D. 50dB.
- Câu 36 : Một vật dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình: x = 2cos(3πt-\(\frac{\pi }{2}\) )cm. Tỉ số động năng và thế năng của vật tại li độ 1,5cm là:
A. 0,22.
B. 0,78.
C. 0,56.
D. 1,28.
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất