15 Bài tập trắc nghiệm Ôn tập Chương 1 Vật Lí 11 c...
- Câu 1 : Một điện tích điểm Q đặt trong không khí. Vecto cường độ điện trường tại điểm A và điểm B trong điện trường của điện tích Q là và . Gọi r là khoảng cách từ A đến Q. Để có cùng phương, ngược chiều với và có độ lớn thì khoảng cách giữa A và B là
A. 3r
B. 2r
C. 4r
D. 5r
- Câu 2 : Một điện tích điểm q đặt tại điểm O. Hai điểm M,N nằm cùng một đường sức điện (theo thứ tự O,M,N) có ON = 3MN. Vecto cường độ điện trường tại M và N có:
A. Cùng phương, cùng chiều, độ lớn:
B. Cùng phương, ngược chiều, độ lớn:
C. Cùng phương, cùng chiều, độ lớn:
D. Cùng phương, cùng chiều, độ lớn:
- Câu 3 : Hai quả cầu nhỏ giống nhau có điện tích dương và , đặt cách nhau một khoảng r đẩy nhau với lực có độ lớn . Sau khi cho hai quả cầu tiếp xúc rồi đặt cách nhau khoảng r chúng sẽ:
A. Hút nhau với lực có độ lớn
B. Đẩy nhau với lực có độ lớn
C. Đẩy nhau với lực có độ lớn
D. Hút nhau với lực có độ lớn
- Câu 4 : Cho hai điện tích và đặt tại hai điểm A và B cách nhau 20cm. Vị trí của điểm M trên đường thẳng AB, có cường độ điện trường bằng 0
A. Nằm trong đoạn AB cách 15cm
B. Nằm trong đoạn AB cách 5cm
C. Nằm ngoài đoạn AB cách 10cm
D. Nằm ngoài đoạn AB cách 20cm
- Câu 5 : Dưới tác dụng của lực điện trường, điện tích q > 0 di chuyển được một đoạn đường thẳng s trong điện trường đều, theo phương hợp với véctơ cường độ điện trường một góc . Trường hợp nào sau đây, công của lực điện trường là lớn nhất?
A.
B.
C.
D.
- Câu 6 : Một quả cầu kim loại có khối lượng riêng , bán kính r = 1cm, mang điện tích được treo ở đầu một sợi dây mảnh không dãn. Chiều dài sợi dây là l = 10cm. Tại điểm treo của sợi day đặt một điện tích .Toàn bộ hệ thống trên được đặt trong dầu cách điện có khối lượng riêng , hằng số điện môi . Lấy . Lực căng của dây treo là:
A. 0,68N
B. 0,98N
C. 1,12N
D. 0,84N
- Câu 7 : Tại đỉnh đối diện A và C của một hình vuông ABCD cạnh a, đặt hai điện tích . Đặt tại B điện tích . Để điện trường tổng hợp gây bởi hệ 3 điện tích trên tại điểm D bằng 0 thì điện tích bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 8 : Một tụ điện phẳng có có bản cách nhau 8cm. Hiệu điện thế giữa hai bản 360V. Một electron có vận tốc ban đầu ở cách bản âm 6cm chuyển động theo một đường sức về phía bản âm. Điện tích của electron bằng , khối lượng của electron bằng . Nhận xét nào sau đây đúng về chuyển động của electron?
A. Electron chuyển động chậm dần đều với gia tốc
B. Electron chuyển động nhanh dần đều với gia tốc
C. Electron chuyển động nhanh dần đều với gia tốc về phía bản âm rồi đổi chiều chuyển động dần đi về bản dương.
D. Electron chuyển động nhanh dần đều với gia tốc về phía bản âm, rồi dừng lại khi chưa đến bản âm sau đó đổi chiều chuyển động nhanh dần về bản dương.
- Câu 9 : Một tụ phẳng có các bản hình tròn bán kính 10 cm, khoảng cách và hiệu điện thế hai bản tụ là 1 cm; . Giữa hai bản là không khí. Điện tích của tụ điện là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 10 : Hai bản của một tụ điện phẳng được nối với hai cực của một acquy. Nếu dịch chuyển để các bản lại gần nhau thì trong khi dịch chuyển có dòng điện đi qua acquy không ? Nếu có hãy chỉ rõ chiều dòng điện
A. Không có.
B. Lúc đầu dòng điện đi từ cực âm sang cực dương, sau đó dòng điện có chiều ngược lại.
C. Dòng điện đi từ cực âm sang cực dương.
D. Dòng điện đi từ cực dương sang cực âm.
- Câu 11 : Hai bản của một tụ điện phẳng được nối với hai cực của một acquy. Nếu dịch chuyển để các bản ra xa nhau thì trong khi dịch chuyển có dòng điện đi qua acquy không ? Nếu có hãy chỉ rõ chiều dòng điện
A. Không có.
B. Lúc đầu dòng điện đi từ cực âm sang cực dương, sau đó dòng điện có chiều ngược lại.
C. Dòng điện đi từ cực âm sang cực dương.
D. Dòng điện đi từ cực dương sang cực âm.
- Câu 12 : Một bộ tụ điện gồm 10 tụ điện giống nhau () ghép nối tiếp với nhau. Bộ tụ điện được nối với hiệu điện thế không đổi U = 150 (V). Độ biến thiên năng lượng của bộ tụ điện sau khi có một tụ điện bị đánh thủng là:
A. = 9 (mJ)
B. = 10 (mJ)
C. = 19 (mJ)
D. = 1 (mJ)
- Câu 13 : Cho ba tụ điện được mắc thành bộ theo sơ đồ như hình vẽ. Cho , . Nối hai điểm M, N với một nguồn điện có hiệu điện thế U = 10V. Hiệu điện thế và điện tích trên tụ và là:
A. U1 = 10V, U2 = 5V.
B. U1 = 5V, U2 = 10V.
C. U1 = 6V, U2 = 4V.
D. U1 = 4V, U2 = 6V.
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 26 Khúc xạ ánh sáng
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 27 Phản xạ toàn phần
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 1 Điện tích và định luật Cu-lông
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 2 Thuyết Êlectron và Định luật bảo toàn điện tích
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 28 Lăng kính
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 29 Thấu kính mỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 30 Giải bài toán về hệ thấu kính
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 34 Kính thiên văn
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 33 Kính hiển vi
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 32 Kính lúp