Đề kiểm tra chất lượng HK1 môn Toán 7 năm 2017 - 2...
- Câu 1 : Số nào là số hữu tỉ ?
A. \(\sqrt 5 \)
B. \( - \sqrt {35} \)
C. \(\sqrt 3 \)
D. \( - \sqrt {81} \)
- Câu 2 : Khẳng định nào sau đây đúng
A. \(Q \subset N\)
B. \(N \subset Q \subset R\)
C. \(N \in Z\)
D. \(Q \in R\)
- Câu 3 : Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản
A. \(\frac{{ - 7}}{{21}}\)
B. \(\frac{{ - 6}}{{10}}\)
C. \(\frac{3}{{ - 6}}\)
D. \(\frac{{ - 7}}{8}\)
- Câu 4 : Kết quả của phép tính \({\left( {\frac{1}{2}} \right)^0}\) là
A. 2
B. \(\frac{1}{2}\)
C. 0
D. 1
- Câu 5 : Kết quả của phép tính \(\frac{{ - 1}}{2} + \frac{{ - 3}}{2}\) là:
A. -2
B. -1
C. \(\frac{3}{2}\)
D. \(\frac{-3}{2}\)
- Câu 6 : Kết quả của phép tính \(\frac{{{6^3}}}{{{2^3}}}\) là:
A. 3
B. \(\frac{{18}}{8}\)
C. 27
D. 43
- Câu 7 : Kết quả nào đúng khi ta làm tròn số 2,66779 đến chữ số thập phân thứ 2
A. 2,66779
B. 2,67
C. 2,7
D. 2,668
- Câu 8 : Cho tỉ lệ thức \(\frac{x}{{ - 3}} = \frac{2}{6}\). Giá trị của x bằng bao nhiêu ?
A. -1
B. 1
C. 6
D. -3
- Câu 9 : Đại lượng y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là -2. Công thức nào đúng
A. x.y = -2
B. y = x : (-2)
C. y = -2:x
D. y = -2x
- Câu 10 : Đại lượng y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là 4. Công thức nào đúng
A. \(y = \frac{4}{x}\)
B. y = 4.x
C. y = 4:x
D. y = x+4
- Câu 11 : Hai đường thẳng a và b được kí hiệu là \(a \bot b\) thì a và b như thế nào ?
A. Vuông góc
B. Song song
C. Trùng nhau
D. Bằng nhau
- Câu 12 : Nếu đường thẳng a song song với b và đường thẳng c vuông góc với a. Góc giữa c và b bằng bao nhiêu độ
A. 600
B. 900
C. 1800
D. 450
- Câu 13 : Tổng ba góc trong một tam giác bằng bao nhiêu độ
A. 900
B. 1200
C. 1000
D. 1800
- Câu 14 : Có bao nhiêu trường hợp bằng nhau của hai tam giác thường.
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
- Câu 15 : Nếu hai góc trong một tam giác mà phụ nhau, thì tam giác đó là tam giác nào?
A. Tam giác tù
B. Tam giác vuông
C. Tam giác nhọn
D. Tam giác có ba cạnh bằng nhau
- Câu 16 : Cho hình vẽ bên, biết \(\widehat A = {20^0};\widehat {ACx} = {100^0}\) . Góc B có giá trị là bao nhiêu ?
A. 200
B. 1000
C. 800
D. 1200
- Câu 17 : Cho đẳng thức sau: x.y = -2.3. Tỉ lệ thức nào đúng khi được suy ra từ đẳng thức đó.
A. \(\frac{{ - 2}}{x} = \frac{y}{{ - 3}}\)
B. \(\frac{{ - 2}}{x} = \frac{3}{y}\)
C. \(\frac{{ - 2}}{x} = \frac{y}{3}\)
D. \(\frac{x}{{ - 2}} = \frac{y}{3}\)
- Câu 18 : Cho tỉ lệ thức \(\frac{x}{2} = \frac{y}{4} = \frac{1}{2}\). Giá trị của x và y lần lượt là
A. 1 và 2
B. 2 và 1
C. -1 và -2
D. 1 và -2
- Câu 19 : Kết quả của phép tính \(1 + \frac{{ - 5}}{2}\) là:
A. \(\frac{3}{2}\)
B. \(\frac{7}{2}\)
C. \(\frac{-7}{2}\)
D. \(\frac{{ - 3}}{2}\)
- Câu 20 : Kết quả của phép tính -0,21 + 0,43 là:
A. 0,63
B. -0,63
C. 0,22
D. 0,21
- - Trắc nghiệm Bài 1 Thu thập số liệu thống kê, tần số - Luyện tập - Toán 7
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Bảng
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 4 Số trung bình cộng - Luyện tập
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Khái niệm về biểu thức đại số
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Giá trị của một biểu thức đại số
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Đơn thức
- - Trắc nghiệm Bài 4 Đơn thức đồng dạng - Luyện tập - Toán 7
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Tập hợp Q các số hữu tỉ
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Cộng, trừ số hữu tỉ
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Nhân, chia số hữu tỉ