500 Câu trắc nghiệm Sóng điện từ chọn lọc cực hay...
- Câu 1 : Vệ tinh VINASAT – 1 có tọa độ địa lý kinh Đông, vệ tinh ở độ cao 35927 km so với mặt đất. Đài truyền hình Việt Nam (VTV) có tọa độ vĩ Bắc, kinh Đông. Coi Trái Đất có dạng hình cầu đồng chất bán kính 6400 km, tốc độ truyền sóng điện từ là. Thời gian kể từ lúc VTV phát tín hiệu sóng cực ngắn đến khi VINASAT – 1 nhận được là
A. 112 ms
B. 124 ms
C. 127 ms
D. 118 ms
- Câu 2 : Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?
A. Mạch tách sóng
B. Mạch khuếch đại
C. Micro
D. Anten phát
- Câu 3 : Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là thì chu kỳ
A.
B.
C.
D.
- Câu 4 : Trong sơ đồ khối của một máy phát sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây ?
A. mạch phát sóng điện từ
B. Mạch biến điệu
C. mạch tách sóng
D. Mạch biến áp
- Câu 5 : Trong một mạch LC lý tưởng đang có dao động điện từ với cường độ dòng điện tức thời qua cuộn dây có biểu thức mA, với t tính bằng giây (s). Tính từ lúc t = 0, thời điểm mà cường độ dòng điện tức thời bằng mA lần thứ 5 là
A. 8,76 ms
B. 8,67 ms
C. 6,78 ms
D. 7,68 ms
- Câu 6 : Dòng điện trong mạch LC lí tưởng có L = 5µH, có đồ thị như hình vẽ. Lấy . Tụ có điện dung là
A. C = 50µF
B. C = 40nF
C. C = 20 nF
D. C = 25µF
- Câu 7 : Cho hai mạch dao động lý tưởng và với và . Tích điện cho hai tụ và thì đồ thị điện tích của chúng được biểu diễn như hình vẽ. Kể từ thời điểm t = 0, thời điểm lần thứ 2018 hiệu điện thế trên hai tụ và chênh nhau 3 V là
A. s
B. s
C. s
D. s
- Câu 8 : Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Trong quá trình mạch dao động thì thấy cứ sau những khoảng thời gian nhỏ nhất bằng nhau và bằng Dt, độ lớn điện tích trên tụ lại có giá trị như nhau. Trong một chu kỳ dao động của mạch, khoảng thời gian nhỏ nhất giữa hai lần độ lớn điện tích trên tụ bằng một nửa giá trị cực đại là
A.
B.
C.
D.
- Câu 9 : Trong mạch dao động lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết tụ điện có điện dung C = 2 nF. Tại thời điểm , cường độ dòng điện trong mạch là 5 mA. Tại thời điểm , điện áp giữa hai bản tụ là u = 10 V. Độ tự cảm của cuộn dây là
A. 2,50 mH
B. 8,00 mH
C. 1,00 mH
D. 0,04 mH
- Câu 10 : Một mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C không đổi và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh độ tự cảm của cuộn dây đến giá trị thì tần số dao động riêng của mạch là . Để tần số dao động riêng của mạch là thì phải điều chỉnh độ tự cảm của cuộn dây đến giá trị
A.
B.
C.
D.
- Câu 11 : Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ đến . Biết vận tốc ánh sáng trong chân không là m/s. Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ ?
A. Vùng tia tử ngoại
B. Vùng tia hông ngoại
C. Vùng tia Rơnghen
D. Vùng ánh sáng nhìn thấy
- Câu 12 : Trong mạch dao động lí tưởng LC. Lúc bản tụ A tích điện dương, bản tụ B tích điện âm và chiều dòng điện đi qua cuộn cảm từ B sang A. Sau 3/4 chu kì dao động của mạch thì
A. dòng điện đi theo chiều từ B đến A, bản A mang điện dương
B. dòng điện đi theo chiều từ B đến A, bản A tích điện âm
C. dòng điện qua L theo chiều từ A đến B, bản A tích điện âm
D. dòng điện đi theo chiều từ A đến B, bản A tích điện dương
- Câu 13 : Trong việc nào sau đây, người ta dùng sóng điện từ để truyền tải thông tin
A. Xem truyền hình cáp
B. Điều khiển tivi từ xa
C. Nói chuyện bằng điện thoại để bàn
D. Xem băng video
- Câu 14 : Hai nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động là 2V, điện trở trong là 1Ω, được mắc song song với nhau và nối với một điện trở ngoài R. Điện trở R bằng bao nhiêu để cường độ dòng điện đi qua nó là 1A.
A. 1,5Ω
B. 1Ω
C. 2Ω
D. 3Ω
- Câu 15 : Có tám suất điện động cùng loại với cùng suất điện động và điện trở trong. Mắc các nguồn thành bộ hỗn hợp đối xứng gồm hai dãy song song. Suất điện động và điện trở trong của bộ này bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 16 : Có một số nguồn giống nhau mắc nối tiếp vào mạch mạch ngoài có điện trở R = 10Ω. Nếu dùng 6 nguồn này thì cường độ dòng điện trong mạch là 3A. Nếu dùng 12 nguồn thì cường độ dòng điện trong mạch là 5A. Tính suất điện động và điện trở trong của mỗi nguồn.
A. ξ = 6,25V,
B. ξ = 6,25V, r = 1,2Ω
C. ξ = 12,5V,
D. ξ = 12,5V, r = 1,2Ω
- Câu 17 : Đem 18 pin giống nhau mắc thành ba dãy, mỗi dãy 6 pin. Mạch ngoài có biến trở R. Khi biến trở có trị số thì cường độ dòng điện qua R và hiệu điện thế ở hai đầu biến trở có trị số . Khi biến trở có trị số thì . Tính suất điện động ξ và điện trở trong r của mỗi pin.
A. 2V và 1Ω
B. 1,5V và 1,5Ω
C. 1,5V và 1Ω
D. 2V và 1,5Ω
- Câu 18 : Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó . Cường độ dòng điện chạy trong mạch
A. 1A
B. 3A
C. 1,5A
D. 2A
- Câu 19 : Có ba pin giống nhau, Mỗi pin có suất điện động ξ và điện trở trong r. Suất điện động và điện trở trong của bộ pin ghép song song là
A. ξ và
B. 3ξ và 3r
C. 2 ξ và
D. ξ và
- Câu 20 : Có bốn nguồn giống nhau mắc nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động ξ và điện trở trong r. Khi đó suất điện động và điện trở trong bộ nguồn này là
A. ξ, r
B. 2 ξ, 2r
C. 4ξ,
D. 4ξ, 4r
- Câu 21 : Có 24 nguồn điện giống nhau, suất điện động và điện trở trong của mỗi nguồn là ξ = 1,5V và r = 0,5Ω, mắc hỗn hợp đối xứng thành bốn dãy song song với nhau ( mỗi dãy có sáu nguồn điện mắc nối tiếp). Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn
A. 6V và 0,75Ω
B. 9V và 1,5Ω
C. 6V và 1,5Ω
D. 9V và 0,75Ω
- Câu 22 : Có ba nguồn giống nhau có suất điện động ξ và điện trở trong r mắc thành bộ như hình vẽ. Điều nào sau đây là đúng với bộ nguồn
A.
B.
C.
D.
- Câu 23 : Một nguồn điện gồm 6 acquy giống nhau mắc như hình vẽ. Mỗi acquy có suất điện động ξ = 2V, r = 1Ω. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn này là
A. 6V; 1,5Ω
B. 6V; 3Ω
C. 12V; 3Ω
D. 12V; 6Ω
- Câu 24 : Cho mạch điện như hình vẽ. Mỗi pin có suất điện động ξ = 1,5V, r = 1Ω, R = 3,5Ω. Tìm cường độ dòng điện mạch ngoài
A. 0,5A
B. 1A
C. 2A
D. 1,5A
- Câu 25 : Cần dùng bao nhiêu pin 4,5V-1Ω mắc theo kiểu hỗn hợp để thắp cho bóng đèn 8V-8W sáng bình thường ?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
- Câu 26 : Có 12 pin giống nhau, mỗi pin có ξ = 1,5V, r = 0,2Ω mắc thành y dãy song song mỗi dãy có x pin ghép nối tiếp. Mạch ngoài có r = 0,6Ω. Giá trị của x và y để dòng điện qua R lớn nhất
A. x = 6, y = 2
B. x = 3, y = 4
C. x = 4, y = 3
D. x = 1, y = 12
- Câu 27 : Nguồn điện với suất điện động E, điện trở trong r, mắc với điện trở ngoài R = r, cường độ dòng điện trong mạch là I. Nếu thay nguồn điện đó bằng 3 nguồn điện giống hệt nó mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch là
A. I’ = 3I
B. I’ = 2I
C. I’ = 2,5I
D. I’ = 1,5I
- Câu 28 : Một bộ nguồn gồm 36 pin giống nhau ghép hỗn hợp thành n hàng (dãy), mỗi hàng gồm m pin ghép nối tiếp, suất điện động mỗi pin x = 12V, điện trở trong r = 2Ω. Mạch ngoài có hiệu điện thế U = 120V và công suất P = 360 W. Khi đó m, n bằng
A. n = 12; m = 3
B. n = 3; m = 12
C. n = 4; m = 9
D. n = 9; m = 4
- Câu 29 : Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ đến . Biết vận tốc ánh sáng trong chân không là m/s. Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ
A. Vùng tia tử ngoại
B. Vùng tia hông ngoại
C. Vùng tia Rơnghen
D. Vùng ánh sáng nhìn thấy
- Câu 30 : Trong mạch dao động lí tưởng LC. Lúc bản tụ A tích điện dương, bản tụ B tích điện âm và chiều dòng điện đi qua cuộn cảm từ B sang A. Sau 3/4 chu kì dao động của mạch thì
A. dòng điện đi theo chiều từ B đến A, bản A mang điện dương
B. dòng điện đi theo chiều từ B đến A, bản A tích điện âm
C. dòng điện qua L theo chiều từ A đến B, bản A tích điện âm
D. dòng điện đi theo chiều từ A đến B, bản A tích điện dương
- Câu 31 : Một mạch dao động gồm cuộn dây mắc với tụ điện phẳng có điện môi bằng mica. Nểu rút tấm mica ra khỏi tụ thì tần số dao động điện từ trong mạch sẽ
A. giảm
B. không xác định
C. tăng
D. không đổi
- Câu 32 : Trong việc nào sau đây, người ta dùng sóng điện từ để truyền tải thông tin
A. Xem truyền hình cáp
B. Điều khiển tivi từ xa
C. Nói chuyện bằng điện thoại để bàn
D. Xem băng video
- Câu 33 : Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào dưới đây
A. Mang năng lượng
B. Khúc xạ
C. Phản xạ
D. Truyền được trong chân không
- Câu 34 : Trong quá trình lan truyền sóng điện từ trong không gian, tại mỗi điểm, cường độ điện trường và cảm ứng từ dao động
A. cùng tần số với nhau
B. vuông pha với nhau
C. cùng phương với nhau
D. cùng biên độ với nhau
- Câu 35 : Trong một mạch LC lý tưởng đang có dao động điện từ với cường độ dòng điện tức thời qua cuộn dây có biểu thức mA, với t tính bằng giây (s). Tính từ lúc t = 0, thời điểm mà cường độ dòng điện tức thời bằng mA lần thứ 5 là
A. 8,76 ms
B. 8,67 ms
C. 6,78 ms
D. 7,68 ms
- Câu 36 : Một tụ điện có điện dung 12 pF mắc vào nguồn điện một chiều có hiệu điện thế 6 V. Sau khi tụ tích đầy điện, ngắt tụ ra khỏi nguồn và giảm điện dung của tụ xuống còn 6 pF thì hiệu điện thế trên tụ có giá trị
A. 24 V
B. 18 V
C. 6 V
D. 12 V
- Câu 37 : Dòng điện trong mạch LC lí tưởng có L = 5µH, có đồ thị như hình vẽ. Lấy . Tụ có điện dung là
A. C = 50µF
B. C = 40nF
C. C = 20 nF
D. C = 25µF
- Câu 38 : Cho hai mạch dao động lý tưởng và với và . Tích điện cho hai tụ và thì đồ thị điện tích của chúng được biểu diễn như hình vẽ. Kể từ thời điểm t = 0, thời điểm lần thứ 2018 hiệu điện thế trên hai tụ và chênh nhau 3 V là
A. s
B. s
C. s
D. s
- Câu 39 : Trong mạch dao động lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết tụ điện có điện dung C = 2 nF. Tại thời điểm , cường độ dòng điện trong mạch là 5 mA. Tại thời điểm , điện áp giữa hai bản tụ là u = 10 V. Độ tự cảm của cuộn dây là
A. 2,50 mH
B. 8,00 mH
C. 1,00 mH
D. 0,04 mH
- Câu 40 : Một mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C không đổi và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh độ tự cảm của cuộn dây đến giá trị thì tần số dao động riêng của mạch là . Để tần số dao động riêng của mạch là thì phải điều chỉnh độ tự cảm của cuộn dây đến giá trị
A.
B.
C.
D.
- Câu 41 : Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện dung . Tần số dao động riêng của mạch là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 42 : Vào thời điểm ban đầu (t = 0), điện tích ở một bán điện của mạch dao động LC có giá trị cực đại Đến thời điểm (T là chu kỳ dao động mạch) thì điện tích của bản tụ này có giá trị là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 43 : Trong mạch LC lý tưởng, điện tích cực đại trên tụ và dòng điện cực đại qua cuộn cảm lần lượt là và A. Lấy Bước sóng điện từ do mạch bắt được nhận giá trị nào sau đây?
A. 188,4 m
B. 376,8 m
C. 1884 m
D. 314 m
- Câu 44 : Mạch dao đông RC lý tưởng đang có dao động điện tử tự do với biểu thức có cường độ dòng điện theo thời gian là (t tính bằng s). Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ t = 0 để dòng điện đổi chiều là . Điện tích cực đại của tụ điện là
A.
B.
C.
D.
- Câu 45 : Mạch dao động gồm cuộn cảm L và tụ điện có chu kì dao động Mạch dao động gồm cuộn cảm L và tụ điện có chu kì dao động Nếu mạch dao động gồm cuộn cảm L và bộ tụ điện song song với thì chu kì dao động là
A.
B.
C.
D.
- Câu 46 : Mạch giao động LC trong một thiết bị phát sóng điện từ có và . Mạch dao động này có thể phát được sóng điện từ có bước sóng là
A. 1,52 m
B. 4,17 m
C. 2,36 m
D. 3,26 m
- Câu 47 : Một mạch dao động gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm xác định và một tụ điện là tụ xoay, có điện dung thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhất của góc xoay của bản linh động. Khi tần số dao động riêng của mạch là 6 MHz. Khi tần số dao động riêng của mạch là 2 MHz. Để mạch này có tần số dao động riêng bằng MHz thì gần giá trị nào nhất sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 48 : Cho một máy phát dao động điện từ có mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm và một tụ điện Biết tốc độ của sóng điện từ trong chân không là Bước sóng điện từ mà máy phát ra là:
A. 1200m
B. 38 km
C. 4 km
D. 764 m
- Câu 49 : Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc Điện tích cực đại trên tụ điện là Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng thì điện tích trên tụ điện là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 50 : Trong mạch dao động điện từ lí tưởng, điện tích một bản tụ điện biến thiên với phương trình là Điện tích cực đại một bản tụ điện là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 51 : Trong một mạch dao động LC lí tưởng, độ tự cảm L của cuộn cảm có giá trị không đổi, điện dùng C của tụ thay đổi được. Khi thì chu kì dao động của mạch là khi thì chu kì dao động của mạch là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 52 : Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ đến Dải sóng trên thuộc vùng nào của thang sóng điện từ? Biết tốc độ ánh sáng trong chân không là
A. Vùng tia Rơnghen
B. Vùng tia tử ngoại
C. Vùng tia hồng ngoại
D. Vùng ánh sáng nhìn thấy
- Câu 53 : Một tụ điện có điện dung được nạp một lượng điện tích nhất định. Sau đó nối hai bản tụ vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm Bỏ qua điện trở dây nối. Thời gian ngắn nhất kể từ lúc nối đến khi năng lượng từ trường của cuộn dây bằng ba lần năng lượng điện trường trong tụ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 54 : Cho mạch dao động LC có phương trình dao động là: . Nếu dùng mạch trên thu sóng điện từ thì bước sóng thu được có bước sóng là:
A. 60m
B. 10m
C. 20m
D. 30m
- Câu 55 : Dòng điện trong mạch dao động LC có biểu thức . Tụ điện trong mạch có điện dung C = 750nF. Độ tự cảm L của cuộn dây là
A. 125 mH
B. 374 mH
C. 426 mH
D. 213 mH
- Câu 56 : Tại một điểm có sóng điện từ truyền qua, cảm ứng từ biến thiên theo phương trình (t tính bằng s). Kể từ lúc t=0 thởi điểm đầu tiên để cường độ điện trưởng tại điểm đó bằng 0 là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 57 : Một khung dây dẫn phẳng, dẹt có 200 vòng, mỗi vòng có diện tích Khung dây quay đều quanh trục nằm trong mặt phẳng khung, trong một từ trưởng đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn T. Suất điện động e trong khung có tần số 50 Hz. Chọn gốc thởi gian lúc pháp tuyến của mặt phẳng khung cùng hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức của e là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 58 : Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện có điện dung . Tần số dao động riêng của mạch gần bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 59 : Một mạch chọn sóng ở đầu vào của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 1 nF và cuộn cảm L = 100 μH. Lấy Bước sóng điện từ mà mạch thu được là
A. λ =1000 m
B. λ = 300 m
C. λ = 600 m
D. λ = 300 km
- Câu 60 : Một mạch dao động LC lí tưởng, cuộn dây có độ tự cảm L = 4 μH. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên cường độ dòng điện trong mạch theo thời gian như hình vẽ. Lấy . Tụ điện có điện dung là:
A. 5 μF
B. 25 nF
C. 5 pF
D. 15nF
- Câu 61 : Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc . Điện tích cực đại trên tụ điện là . Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng A thì điện tích trên tụ điện là
A.
B.
C.
D.
- Câu 62 : Một sóng điện từ truyền qua điểm M trong không gian. Cường độ điện trường và cảm ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là và . Khi cảm ứng từ tại M bằng thì cường dộ điện trường tại đó có độ lớn là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 63 : Một mạch dao động ở máy vào của một máy thu thanh gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm và tụ điện có điện dung biến thiên trong khoảng từ 10 pF đến 500pF. Biết rằng, muốn thu được sóng điện từ thì tần số riêng của mạch dao động phải bằng tần số của sóng điện từ cần thu (để có cộng hưởng). Trong không khí, tốc độ truyền sóng điện từ là m/s, máy thu này có thể thu được sóng điện từ có bước sóng trong khoảng:
A. Từ 100 m đến 730 m
B. Từ 10 m đến 73 m
C. Từ 1 m đến 73 m
D. Từ 10 m đến 730 m
- Câu 64 : Trong các hình sau, hình nào diễn tả đúng phương và chiều của cường độ điện trường ; cảm ứng từ và vận tốc của một sóng điện từ
A. Hình 1 và Hình 2
B. Hình 2 và Hình 3
C. Hình 2 và Hình 3
D. Hình 4 và Hình 2
- Câu 65 : Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biểu thức điện tích của một bản tụ điện trong mạch là µm (t tính bằng s). Ở thời điểm s, giá trị của q bằng
A. –6 µm
B. µm
C. 0 µm
D. µm
- Câu 66 : Có hai mạch dao động điện từ lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Ở thời điểm t, gọi và lần lượt là điện tích của tụ điện trong mạch dao động thứ nhất và thứ hai. Biết . Ở thời điểm , trong mạch dao động thứ nhất điện tích của tụ điện nC và cường độ dòng điện qua cuộn cảm trong mạch dao động thứ nhất mA. Khi đó, cường độ dòng điện qua cuộn cảm trong mạch dao động thứ hai có độ lớn xấp xỉ là
A. 0,61 mA
B. 0,31 mA
C. 0,63 mA
D. 0,16 mA
- Câu 67 : Mạch dao động điện tử lí tưởng đang có dao động điện từ với tần số góc . Biết điện tích cực đại trên bản tụ điện là . Khi điện tích trên bản tụ điện có độ lớn thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng
A. 8 mA
B. 6 mA
C. 2 mA
D. 10 mA
- Câu 68 : Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, biểu thức điện tích của một bản tụ điện là . Khi điện tích của bản này là 4,8 nC thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng:
A. 3,6 mA
B. 3 mA
C. 4,2 mA
D. 2,4 mA
- Câu 69 : Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện có điện dung Lấy Chu kì dao động riêng của mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 70 : Mạch dao động lý tưởng: , . Hiệu điện thế cực đại ở hai bản tụ là 6 (V) thì dòng điện cực đại chạy trong mạch là:
A. 0,06 A
B. 0,12 A
C. 0,60 A
D. 0,77 A
- Câu 71 : Một ra đa ở trên mặt đất có tọa độ vĩ độ bắc kinh độ đông phát ra tín hiệu sóng điện từ truyền thẳng đến hai con tàu có cùng vĩ tuyển có tọa độ lần lượt là kinh độ đông và kinh độ đông. Biết bán kính Trái Đất là R = 6400km, tốc độ truyền sóng điện từ là c, lấy . Khoảng thời gian tính từ lúc phát đến lúc thu sóng của ra đa đến hai con tàu chênh lệch nhau một khoảng gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,21 ms
B. 0,11 ms
C. 0,01 ms
D. 0,22 ms
- Câu 72 : Mạch dao động gồm tụ điện có C = 125 nF và một cuộn cảm có L = 50 μH. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. 6 mA
B. mA
C. A
D. 3 A
- Câu 73 : Một sóng điện từ đang truyền từ một đài phát sóng ở Hà Nội đến máy thu. Tại điểm A có sóng truyền về hướng Bắc, ở một thời điểm nào đó khi từ trường là 0,06 T và đang có hướng thẳng đứng xuống mặt đất thì điện trường là vectơ . Biết cường độ diện trường cực đại là 10 V/m và cảm ứng từ cực đại là 0,15 T. Điện trường có hướng và độ lớn lả:
A. Điện trường hướng về phía Tây và có độ lớn E = 9,2 V/m
B. Điện trường hướng về phía Đông và có độ lớn E = 9,2 V/m
C. Điện trường hướng về phía Tây và có độ lớn E = 4 V/m
D. Điện trường hướng về phía Đông và có độ lớn E = 4 V/m
- Câu 74 : Có hai tụ điện và hai cuộn cảm thuần . Biết . Ban đầu tích điện cho tụ đến hiệu điện thế 8 V và tụ đến hiệu điện thế 16 V rồi cùng một lúc mắc với với để tạo thành hai mạch dao động lí lưởng và . Lấy . Thời gian ngắn nhất kể từ khi hai mạch bắt đầu dao động đến khi hiệu điện thế trên hai tụ và chênh lệch nhau 4 V là
A.
B.
C.
D.
- Câu 75 : Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2 mH và tụ điện có điện dung C = 0,2 pF. Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Chu kì dao động điện từ riêng trong mạch là
A.
B.
C. s
D. s
- Câu 76 : Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ đến . Biết vận tốc ánh sáng trong chân không là m/s. Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ
A. Vùng tia tử ngoại
B. Vùng tia hông ngoại
C. Vùng tia Rơnghen
D. Vùng ánh sáng nhìn thấy
- Câu 77 : Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào đúng
A. Sóng điện từ là sóng dọc nhưng có thể lan truyền trong chân không
B. Sóng điện từ là sóng cơ học
C. Sóng điện từ chỉ lan truyền trong chất khí và khi gặp các mặt phẳng kim loại nó bị phản xạ
D. Sóng điện từ là sóng ngang có thể lan truyền trong chất rắn, lỏng khí, và kể cả chân không
- Câu 78 : Trong mạch dao động lí tưởng LC. Lúc bản tụ A tích điện dương, bản tụ B tích điện âm và chiều dòng điện đi qua cuộn cảm từ B sang A. Sau 3/4 chu kì dao động của mạch thì
A. dòng điện đi theo chiều từ B đến A, bản A mang điện dương
B. dòng điện đi theo chiều từ B đến A, bản A tích điện âm
C. dòng điện qua L theo chiều từ A đến B, bản A tích điện âm
D. dòng điện đi theo chiều từ A đến B, bản A tích điện dương
- Câu 79 : Dòng điện trong mạch LC lí tưởng có cuộn dây có độ tự cảm 4 µH, có đồ thị phụ thuộc dòng điện vào thời gian như hình vẽ bên. Tụ có điện dung là
A.
B.
C.
D.
- Câu 80 : Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung và một cuộn cảm có độ tự cảm . Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 3 V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. 0,1 mA
B. 10 mA
C. 15 mA
D. 0,15 A
- Câu 81 : Mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung và cuộn dây có hệ số tự cảm 0,05 (H). Tại một thời điểm điện áp giữa hai bản tụ là 20 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 0,1 (A). Tính tần số góc của dao động điện từ và cường độ dòng điện cực đại trong mạch.
A.
B.
C.
D.
- Câu 82 : Cho mạch dao động LC lí tưởng. Dòng điện chạy trong mạch có biểu thức (với t đo bằng ). Xác định điện tích cực đại của một bản tụ điện.
A. 0,001 C
B. 0,002 C
C. 0,004 C
D. 2 nC
- Câu 83 : Mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm 4 mH và tụ điện có điện dung 9 nF. Trong mạch có dao động điện từ tự do (riêng), hiệu điện thế cực đại giữa hai bản cực của tụ điện bằng 5 V. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 3 V thì cường độ dòng điện trong cuộn cảm bằng
A. 3 mA
B. 9 mA
C. 6 mA
D. 12 mA
- Câu 84 : Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 50 (mH) và tụ có điện dung 5 . Điện áp cực đại trên tụ 12 (V). Tính giá trị điện áp hai bản tụ khi độ lớn cường độ dòng là (A)
A. 4 (V)
B. 8 (V)
C. (V)
D. (V)
- Câu 85 : Một mạch dao động điện từ gồm tụ điện có điện dung 0,0625 () và một cuộn dây thuần cảm, đang dao động điện từ có dòng điện cực đại trong mạch là 60 (mA). Tại thời điểm ban đầu điện tích trên tụ điện 1,5 () và cường độ dòng điện trong mạch (mA). Độ tự cảm của cuộn dây là
A. 50 mH
B. 60 mH
C. 70 mH
D. 40 mH
- Câu 86 : Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện (i tính bằng A, t tính bằng s). Ở thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch bằng một nửa cường độ hiệu dụng thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ có độ lớn bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 87 : Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc 104 rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện là . Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng thì điện tích trên tụ điện là
A.
B.
C.
D.
- Câu 88 : Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do, biểu thức dòng điện trong mạch . Trong thời gian 1 s có 500000 lần dòng điện triệt tiêu. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng thì điện tích trên tụ điện là
A.
B.
C.
D.
- Câu 89 : Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với điện áp cực đại hai đầu cuộn cảm là 12 V. Ở thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch bằng A thì điện tích trên tụ có độ lớn bằng . Tần số góc của mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 90 : Một mạch dao động LC lí tưởng có điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là . Tại thời điểm điện tích trên một bản tụ có độ lớn bằng 0,6 giá trị cực đại thì khi cường độ dòng điện trong mạch có giá trị
A.
B.
C.
D.
- Câu 91 : Trong một mạch dao động LC không có điện trở thuần, có dao động điện từ tự do (dao động riêng). Điện áp cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là và . Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị thì độ lớn điện áp giữa hai bản tụ điện là
A.
B.
C.
D.
- Câu 92 : Một mạch dao động LC lí tưởng có chu kì . Tại một thời điểm, điện tích trên tụ sau đó dòng điện có cường độ . Tìm điện tích cực đại trên tụ.
A.
B.
C.
D.
- Câu 93 : Trong mạch dao động LC lý tưởng, tụ điện phẳng có điện dung 5 nF, khoảng cách giữa hai bản tụ điện là 4 mm. Điện trường giữa hai bản tụ điện biến thiên theo thời gian với phương trình (với t đo bằng giây). Dòng điện chạy qua cuộn cảm L có biểu thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 94 : Một mạch dao động LC lí tưởng có chu kì T. Tại một thời điểm điện tích trên tụ bằng , sau đó cường độ dòng điện trong mạch bằng . Tìm chu kì T
A.
B.
C.
D.
- Câu 95 : Một mạch dao động LC lí tưởng có tần số góc . Tại một thời điểm điện tích trên tụ là , sau đó dòng điện có cường độ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 96 : Hai mạch dao động điện từ lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích của tụ điện trong mạch dao động thứ nhất và thứ hai lần lượt là và với , q tính bằng C. Ở thời điểm t, điện tích của tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch dao động thứ nhất lần lượt là C và 6 mA, cường độ dòng điện trong mạch dao động thứ hai có độ lớn bằng
A. 10 mA
B. 6 mA
C. 4 mA
D. 8 mA
- Câu 97 : Cho một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung và một cuộn dây thuần cảm. Biết điện áp cực đại trên tụ là 6 (V). Xác định năng lượng dao động.
A.
B.
C.
D.
- Câu 98 : Một mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động, cuộn dây có độ tự cảm 5 mH. Khi điện áp giữa hai đầu cuộn cảm 1,2 V thì cường độ dòng điện trong mạch bằng 1,8 mA. Còn khi điện áp giữa hai đầu cuộn cảm bằng 0,9 V thì cường độ dòng điện trong mạch bằng 2,4 mA. Điện dung của tụ và năng lượng điện từ là
A. và
B. và
C. và
D. và
- Câu 99 : Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, tụ điện có điện dung 5 μF. Dao động điện từ riêng (tự do) của mạch LC với hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện bằng 6 V. Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện là 4 V thì năng lượng từ trường trong mạch bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 100 : Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Nếu gọi là cường độ dòng điện cực đại trong mạch, hệ thức liên hệ giữa điện tích cực đại trên bản tụ điện và là
A.
B.
C.
D.
- Câu 101 : Một mạch dao động điện từ LC lý tưởng. Biết điện dung của tụ điện , hiệu điện thế cực đại hai đầu tụ điện là . Tại thời điểm mà hiệu điện thế hai đầu cuộn dây 8 V, thì năng lượng điện trường và năng lượng từ trường trong mạch có giá trị tương ứng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 102 : Cho một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 8 (pF) và một cuộn cảm có độ tự cảm . Bỏ qua điện trở thuần của mạch. Năng lượng dao động của mạch là . Tính giá trị cực đại của dòng điện và hiệu điện thế trên tụ
A. (0,05 A; 240 V)
B. (0,05 A; 250 V)
C. (0,04 A; 250 V)
D. (0,04 A; 240 V)
- Câu 103 : Cường độ dòng điện trong mạch dao động LC có biểu thức . Vào thời điểm năng lượng điện trường bằng 8 lần năng lượng từ trường thì cường độ dòng điện i bằng
A. 3 mA
B. 4 mA
C. 5 mA
D. 6 mA
- Câu 104 : Đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần nối tiếp với tụ điện. Đặt nguồn xoay chiều có tần số góc vào hai đầu A và B thì tụ điện có dung kháng , cuộn cảm có cảm kháng . Ngắt A, B ra khỏi nguồn rồi nối A và B thành mạch kín thì tần số góc dao động riêng của mạch là . Tính
A.
B.
C.
D.
- Câu 105 : Một mạch dao động LC lí tưởng. Tần số dao động riêng của mạch được tính theo biểu thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 106 : Đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần nối tiếp với tụ điện. Đặt nguồn xoay chiều có tần số góc vào hai đầu A và B thì tụ điện có dung kháng , cuộn cảm có cảm kháng . Ngắt A, B ra khỏi nguồn và tăng độ tự cảm của cuộn cảm một lượng 0,5 H rồi nối A và B thành mạch kín thì tần số góc dao động riêng của mạch là 100 (rad/s). Tính .
A.
B.
C.
D.
- Câu 107 : Trong mạch dao động điện tử, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là thì chu kì dao động điện tử trong mạch là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 108 : Đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần nối tiếp với tụ điện. Đặt nguồn xoay chiều có tần số góc vào hai đầu A và B thì tụ điện có dung kháng , cuộn cảm có cảm kháng . Ngắt A, B ra khỏi nguồn và giảm điện dung của tụ một lượng rồi nối A và B thành mạch kín thì tần số góc dao động riêng của mạch là . Tính
A.
B.
C.
D.
- Câu 109 : Nếu mắc điện áp vào hai đầu cuộn thuần cảm L thì biên độ dòng điện tức thời là . Nếu mắc điện áp trên vào hai đầu tụ điện C thì biên độ dòng điện tức thời . Mắc L và C thành mạch dao động LC. Nếu điện áp cực đại hai đầu tụ thì dòng cực đại qua mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 110 : Nếu mắc điện áp (V) vào hai đầu cuộn thuần cảm L thì biên độ dòng điện tức thời là 4 (A). Nếu mắc điện áp trên vào hai đầu tụ điện C thì biên độ dòng điện tức thời 9 (A). Mắc L và C thành mạch dao động LC thì điện áp cực đại hai đầu tụ 1 (V) và dòng cực đại qua mạch là 10 A. Tính .
A. 100 V
B. 1 V
C. 60 V
D. 0,6 V
- Câu 111 : Sóng nào sau đây không phải là là sóng điện từ
A. Sóng của đài phát thanh
B. Ánh sáng phát ra từ ngọn đèn
C. Sóng của đài truyền hình
D. Sóng phát ra từ loa phát thanh
- Câu 112 : Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng, ở thời điểm ban đầu điện tích trên tụ đạt cực đại 10 (nC). Thời gian để tụ phóng hết điện tích là . Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là
A. 7,85 mA
B. 15,72 mA
C. 78,52 mA
D. 5,55 mA
- Câu 113 : Mạch dao động LC lí tưởng, cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động biến thiên theo phương trình: . Biết cứ sau những khoảng thời gian ngắn nhất thì năng lượng điện trường và năng lượng từ trường bằng nhau bằng . Điện dung của tụ điện bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 114 : Mạch dao động lý tưởng có điện tích trên tụ C: (C). Viết biểu thức của dòng điện trong mạch?
A.
B.
C.
D.
- Câu 115 : Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do với chu kỳ T. Tại thời điểm nào đó dòng điện trong mạch có cường độ 8π (mA) và đang tăng, sau đó khoảng thời gian 3T/4 thì diện tích trên bản tụ có độ lớn C. Chu kỳ dao động điện từ của mạch bằng
A. 0,5 ms
B. 0,25 ms
C. 0,5 µs
D. 0,25 µs
- Câu 116 : Trong một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại trong mạch lần lượt là và . Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị thì độ lớn điện áp giữa hai bản tụ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 117 : Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm và một bộ hai tụ điện có cùng điện dung mắc song song. Trong mạch có dao động điện từ tự do, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là V. Tại thời điểm hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm V thì một tụ điện bị bong ra vì đứt dây nối. Tính năng lượng cực đại trong cuộn cảm sau đó
A. 0,27 mJ
B. 0,135 mJ
C. 0,315 J
D. 0,54 mJ
- Câu 118 : Một mạch dao động điện từ gồm cuộn dây có độ tự cảm 0,1H và tụ điện có điện dung thực hiện dao động điện từ tự do. Khi điện áp giữa hai bản tụ điện là 4V thì cường độ dòng điện trong mạch là . Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. 50mA
B. 60mA
C. 40mA
D. 48mA
- Câu 119 : Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần L và tụ C thực hiện dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t = 0, điện áp trên tụ bằng giá trị hiệu dụng. Tại thời điểm năng lượng điện trường và năng lượng từ trường trong mạch bằng nhau. Xác đinh tần số dao động của mạch biết nó từ 23,5 kHz đến 26 kHz.
A. 25,0 kHz
B. 24,0 kHz
C. 24,5 kHz
D. 25,5 kHz
- Câu 120 : Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện dung . Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà năng lượng điện trường của tụ điện có độ lớn cực đại là
A.
B.
C.
D.
- Câu 121 : Mạch dao động LC dao động điều hoà với tần số góc 1000 rad/s. Tại thời điểm t=0, dòng điện bằng 0. Thời điểm gần nhất mà năng lượng điện trường bằng 4 lần năng lượng từ trường là
A. 0,5 (ms)
B. 1,107 (ms)
C. 0,25 (ms)
D. 0,464 (ms)
- Câu 122 : Mạch chọn sóng vô tuyến khi mắc tụ điện có điện dung với cuộn dây có độ tự cảm L thì thu được sóng vô tuyến có bước sóng m, khi mắc tụ điện có điện dung với cuộn dây có độ tự cảm L thì thu được sóng vô tuyến có bước sóng m. Khi mắc tụ điện song song với tụ điện rồi mắc vào cuộn dây L thì mạch thu được sóng vô tuyến có bước sóng:
A. 150 m
B. 72 m
C. 210 m
D. 30 m
- Câu 123 : Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây có độ tự cảm có điện trở thuần 1Ω và tụ điện có điện dung 6nF. Điện áp cực đại trên tụ lúc đầu 10V. Để duy trì dao động điện từ trong mạch người ta dùng một pin có suất điện động là 10V, có điện lượng dự trữ ban đầu là 400C. Nếu cứ sau 12 giờ phải thay pin mới thì hiệu suất sử dụng của pin
A. 80%
B. 60%
C. 40%
D. 54%
- Câu 124 : Một tụ điện có điện dung được tích điện đến một hiệu điện thế xác định. Sau đó nối hai bản tụ điện vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1 H. Bỏ qua điện trở của các dây nối, lấy . Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu (kể từ lúc nối) điện tích trên tụ điện có giá trị bằng một nửa giá trị ban đầu
A.
B.
C.
D.
- Câu 125 : Hai mạch dao động điện từ giống nhau có hiệu điện thế cực đại trên các tụ lần lượt là 2 V và 1 V. Dòng điện trong hai mạch dao động cùng pha. Biết khi năng lượng điện trường trong mạch dao động thứ nhất bằng thì năng lượng từ trường trong mạch dao động thứ hai bằng . Khi năng lượng từ trường trong mạch dao động thứ nhất bằng thì năng lượng điện trường trong mạch thứ hai bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 126 : Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị cực đại là . Thời gian ngắn nhất để điện tích trên tụ giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị đó là
A.
B.
C.
D.
- Câu 127 : Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn dây có L = 2 mH, dòng điện cực đại chạy qua L là . Năng lượng điện từ trong mạch là
A. 16 J
B. 0,16 J
C. 0,016 J
D. 0,004 J
- Câu 128 : Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là . Thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến nửa giá trị cực đại là
A.
B.
C.
D.
- Câu 129 : Một mạch dao động LC lí tưởng có điện dung và năng lượng điện từ . Khi hiệu điện thế giữa hai bản cực của tụ điện u = 2 V thì tỷ số giữa cường độ dòng điện i chạy trong mạch và cường độ dòng điện cực đại là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 130 : Mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động, điện tích cực đại của tụ điện là và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là . Tính từ thời điểm điện tích trên tụ là , khoảng thời gian ngắn nhất để cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 131 : Mạch dao động điện từ tự do LC đang có dao động điện tự do. L là cuộn cảm thuần có giá trị là . Tại thời điểm điện áp hai bản tụ bằng 1,2 mV thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng 1,8 mA. Tại thời điểm điện áp hai bản tụ bằng 0,9 mV thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng 2,4 mA. Điện dung C của tụ điện bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 132 : Trong mạch dao động điện từ tự do LC, có tần số góc 2000 rad/s. Thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp năng lượng điện trường trong tụ bằng 5 lần năng lượng từ trường trong cuộn cảm là
A. 1,596 ms
B. 0,798 ms
C. 0,4205 ms
D. 1,1503 ms
- Câu 133 : Trong mạch dao động điện từ tự do LC, có tần số góc 2000 rad/s. Thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp năng lượng từ trường trong cuộn cảm bằng 6 lần năng lượng điện trường trong tụ là
A. 1,1832 ms
B. 0,4205 ms
C. 0,3876 ms
D. 1,1503 ms
- Câu 134 : Một mạch chọn sóng là mạch dao động LC có , . Lấy Mạch trên thu được sóng vô tuyến có bước sóng nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 135 : Một mạch dao động LC lí tưởng với điện áp cực đại trên tụ là . Biết khoảng thời gian để điện áp u trên tụ có độ lớn không vượt quá trong một chu kì là . Điện trường trong tụ biến thiên theo thời gian với tần số góc là
A.
B.
C.
D.
- Câu 136 : Mạch dao động LC lí tưởng được cung cấp một năng lượng từ nguồn điện một chiều có suất điện động 8 (V) bằng cách nạp điện cho tụ. Biết tần số góc của mạch dao động 4000 (rad/s). Xác định độ tự cảm của cuộn dây
A. 0,145 H
B. 0,35 H
C. 0,5 H
D. 0,15 H
- Câu 137 : Một mạch dao động lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,05 (H) và tụ điện có điện dung . Lúc đầu tụ đã được cung cấp năng lượng cho mạch bằng cách ghép tụ vào nguồn không đổi có suất điện động E. Biểu thức dòng điện trong mạch có biểu thức . Tính E
A. 20 V
B. 40 V
C. 25 V
D. 10 V
- Câu 138 : Mạch dao động lí tưởng LC mắc nguồn điện không đổi có suất điện động và điện trở trong vào hai đầu cuộn dây thông qua một khóa K ( bỏ qua điện trở của K). Ban đầu đóng khóa K. Sau khi dòng điện ổn định, ngắt khóa K. Biết cuộn dây có độ tự cảm L=4mH, tự điện có điện dung . Tỉ số giữa và bằng bao nhiêu? ( với là hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ)
A. 0,1
B. 10
C. 5
D. 8
- Câu 139 : Một mạch dao động lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Lúc đầu tụ đã được cung cấp năng lượng cho mạch bằng cách ghép tụ vào nguồn không đổi có suất điện động 2 V. Biểu thức năng lượng từ trong cuộn cảm có dạng . Điện dung của tụ là
A. 20 nF
B. 40 nF
C. 25 nF
D. 10 nF
- Câu 140 : Mạch LC của máy thu vô tuyến điện gồm tụ C và cuộn cảm L có thể thu được một sóng điện từ có bước sóng nào đó. Nếu thay tụ C bằng tụ C' thì thu được sóng điện từ có bước sóng lớn hơn 2 lần. Hỏi bước sóng của sóng điện từ có thể thu được sẽ lớn hơn bao nhiêu lần so với ban đầu nếu mắc tụ C' song song với C?
A. 5 lần
B. lần
C. 0,8 lần
D. lần
- Câu 141 : Trong mạch dao động LC lí tưởng, lúc đầu tụ điện được cấp một năng lượng từ nguồn điện một chiều có suất điện động 4 V. Cứ sau những khoảng thời gian như nhau thì năng lượng trong tụ điện và trong cuộn cảm lại bằng nhau. Độ tự cảm của cuộn dây là
A.
B.
C.
D.
- Câu 142 : Hai mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với cùng cường độ dòng điện cực đại lo. Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là , của mạch thứ hai là . Khi cường độ dòng điện trong hai mạch có cùng độ lớn và nhỏ hơn thì độ lớn điện tích trên một bản tụ điện của mạch dao động thứ nhất là và của mạch dao động thứ hai là . Tỉ số là:
A. 2
B. 1,5
C. 0,5
D. 2,5
- Câu 143 : Mạch dao động lý tưởng gồm tụ điện có điện dung và cuộn dây có độ tự cảm L. Dùng nguồn điện một chiều có suất điện động 6 (V) cung cấp cho mạch một năng lượng thì cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất dòng điện tức thời trong mạch triệt tiêu. Xác định biên độ dòng điện trong mạch
A.
B.
C.
D.
- Câu 144 : Nếu nối hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với điện trở thuần vào hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động không đổi và điện trở trong thì trong mạch có dòng điện không đổi cường độ 1,5 A. Dùng nguồn điện này để nạp điện cho một tụ điện có điện dung . Khi điện tích trên tụ điện đạt giá trị cực đại, ngắt tụ điện khỏi nguồn rồi nối tụ điện với cuộn cảm thuần L thành một mạch dạo động thì trong mạch có dao động điện từ tự do với tần số góc và cường độ dòng điện cực đại bằng . Tính .
A. 1,5 A
B. 2 A
C. 0,5 A
D. 3 A
- Câu 145 : Mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây có và tụ điện có . Nếu mạch có điện trở thuần , để duy trì dao động trong mạch với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 10V thì phải cung cấp cho mạch một năng lượng bao nhiêu trong một chu kỳ:
A.
B.
C.
D.
- Câu 146 : Nếu nối hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với điện trở thuần vào hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động không đổi và điện trở trong r thì trong mạch có dòng điện không đổi cường độ I. Dùng nguồn điện này để nạp điện cho một tụ điện có điện dung . Khi điện tích trên tụ điện đạt giá trị cực đại, ngắt tụ điện khỏi nguồn rồi nối tụ điện với cuộn cảm thuần L thành một mạch dạo động thì trong mạch có dao động điện từ tự do với chu kì bằng và cường độ dòng điện cực đại bằng 8I. Giá trị của r bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 147 : Một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 4 mH. Nối hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động 6 mV và điện trở trong vào hai đầu cuộn cảm. Sau khi dòng điện trong mạch ổn định, cắt nguồn thì mạch LC dao động với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là
A.
B.
C. 6 mV
D. 60 mV
- Câu 148 : Một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Nối hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động E và điện trở trong r vào hai đầu cuộn cảm. Sau khi dòng điện trong mạch ổn định, cắt nguồn thì mạch LC dao động hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là . Biết . Tính tỉ số và E
A. 10
B. 100
C. 5
D. 25
- Câu 149 : Một mạch dao động LC lí tưởng kín chưa hoạt động. Nối hai cực của nguồn điện một chiều có điện trở trong r vào hai đầu cuộn cảm. Sau khi dòng điện trong mạch ổn định, cắt nguồn thì mạch LC dao động với tần số góc và hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ gấp n lần suất điện động của nguồn điện một chiều. Tính điện dung của tụ và độ tự cảm của cuộn dây theo n, r và
A.
B.
C.
D.
- Câu 150 : Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 0,1 mH và một bộ hai tụ điện có cùng điện dung mắc song song. Nối hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động E và điện trở trong vào hai đầu cuộn cảm. Sau khi dòng điện trong mạch ổn định, cắt nguồn thì mạch LC dao động với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ đúng bằng 5E. Tính
A.
B.
C.
D.
- Câu 151 : Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 0,6 mH và một bộ hai tụ điện , mắc ghép nối tiếp. Nối hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động E và điện trở trong vào hai đầu cuộn cảm. Sau khi dòng điện trong mạch ổn định, cắt nguồn thì mạch LC dao động với hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu L đúng bằng 6E. Biết . Tính
A.
B.
C.
D.
- Câu 152 : Mạch dao động LC lí tưởng, điện dung của tụ là . Nối hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động E và điện trở trong vào hai đầu cuộn cảm. Sau khi dòng điện trong mạch ổn định, cắt nguồn thì mạch LC dao động với năng lượng 4,5 mJ. Khoảng thời gian ngắn nhất từ lúc năng lượng điện trường cực đại đến lúc năng lượng từ trường cực đại là 5 ns. Tính E.
A. 0,2 (V)
B. 3 (V)
C. 5 (V)
D. 2 (V)
- Câu 153 : Mạch dao động chọn sóng của một máy thu gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L bằng 0,5mH và tụ điện có điện dung C biến đổi được từ 40pF đến 650pF. Lấy và . Máy thu có thể bắt được tất cả các sóng vô tuyến điện có dải sóng nằm trong khoảng nào?
A. 266,6m đến 942m
B. 266,6m đến 1074,6m
C. 324m đến 942m
D. 324m đến 1074,6m
- Câu 154 : Một mạch dao động LC lí tưởng, ban đầu nối hai đầu của cuộn dây thuần cảm vào hai cực của một nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong là , sau khi dòng điện chạy trong mạch đạt giá trị ổn định thì người ta ngắt nguồn và mạch LC với điện tích cực đại của tụ là C. Biết khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc năng lượng từ trường đạt giá trị cực đại đến khi năng lượng trên tụ bằng ba lần năng lượng trên cuộn cảm là . Giá trị E là
A. 6 V
B. 2 V
C. 4 V
D. 8 V
- Câu 155 : Trong một mạch dao động LC, tụ điện có điện dung là , cường độ tức thời của dòng điện là , với t đo bằng giây. Tìm độ tự cảm của cuộn cảm và biểu thức cho điện tích của tụ
A.
B.
C.
D.
- Câu 156 : Trong một mạch dao động LC, điện tích trên một bản tụ biến thiên theo phương trình . Như vậy
A. Tại các thời điểm T/4 và 3T/4, dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, chiều ngược nhau
B. Tại các thời điểm T/2 và T, dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, chiều ngược nhau
C. Tại các thời điểm T/4 và 3T/4, dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, chiều như nhau
D. Tại các thời điểm T/2 và T, dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, chiều như nhau
- Câu 157 : Điện áp trên tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch dao động LC có biểu thức tương ứng là: và (mA). Hệ số tự cảm L và điện dung C của tụ điện lần lượt là
A.
B.
C.
D.
- Câu 158 : Mạch dao động lý tưởng LC gồm tụ điện có điện dung 25 (nF) và cuộn dây có độ tự cảm L. Dòng điện trong mạch: (A) (t đo bằng giây). Tính năng lượng điện trường vào thời điểm
A.
B.
C.
D.
- Câu 159 : Dòng điện trong mạch dao động lý tưởng LC biến thiên: (A) (t đo bằng ms). Biết năng lượng điện trường vào thời điểm là (với T là chu kì dao động của mạch). Điện dung của tụ điện là
A. 0,125 mF
B. 25 nF
C. 25 mF
D. 12,5 nF
- Câu 160 : Trong mạch dao động LC lý tưởng, tụ điện phẳng có điện dung 5 nF, khoảng cách giữa hai bản tụ điện là 4 mm. Điện trường giữa hai bản tụ điện biến thiên theo thời gian với phương trình (với t đo bằng giây). Cường độ dòng điện cực đại là
A. 0,1 A
B. 0,2 A
C. 0,3 A
D. 0,4 A
- Câu 161 : Trong mạch dao động LC lý tưởng, tụ điện phẳng có điện dung , khoảng cách giữa hai bản tụ điện là 3 mm. Điện trường giữa hai bản tụ điện biến thiên theo thời gian với phương trình (với t đo bằng giây). Độ lớn cường độ dòng điện chạy qua cuộn cảm thuần L khi điện áp trên tụ bằng nửa điện áp hiệu dụng trên tụ là
A. 0,1 mA
B.
C.
D.
- Câu 162 : Một mạch dao động LC lí tưởng điện áp trên tụ biến thiên theo phương trình: , với t đo bằng giây. Tìm thời điểm lần 1, lần 2, lần 3, lần 4 và lần 2013 mà năng lượng từ trường trong cuộn dây bằng 3 lần năng lượng điện trường trong tụ điện
A. 1,00605 s
B. 1,6333 s
C. 1,7 s
D. 2s
- Câu 163 : Trong mạch dao động điện từ LC lý tưởng, dòng điện qua L đạt giá trị cực đại 10 (mA) và cứ sau thời gian bằng dòng điện lại triệt tiêu. Chọn gốc thời gian là lúc điện tích trên bản một của tụ điện bằng (là giá trị điện tích cực đại trên bản một) và đang tăng. Viết phương trình phụ thuộc điện tích trên bản 1 theo thời gian
A.
B.
C.
D.
- Câu 164 : Cho mạch điện như hình vẽ:
A.
B.
C.
D.
- Câu 165 : Cho mạch điện như hình vẽ. Suất điện động của nguồn điện 1,5 (V), tụ điện có điện dung 500 (pF), cuộn dây có độ tự cảm 2 (mH), điện trở thuần của mạch bằng không. Tại thời điểm t=0, khoá K chuyển từ (1) sang (2). Thiết lập biểu thức dòng điện trong mạch vào thời gian.
A.
B.
C.
D. cả A và B
- Câu 166 : Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C và cuộn cảm có độ tự , điện trở thuần của mạch bằng không. Biết biểu thức dòng điện trong mạch là . Biểu thức hiệu điện thế giữa hai bản tụ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 167 : Cho một mạch dao động LC lí tưởng điện tích trên một bản một của tụ điện biến thiên theo thời gian với phương trình: . Lúc t=0 năng lượng điện trường đang bằng 3 lần năng lượng từ trường, điện tích trên bản một đang giảm (về độ lớn) và đang có giá trị dương. Giá trị có thể bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 168 : Ăng ten sử dụng một mạch dao động lí tưởng thu được sóng điện từ có bước sóng . Nếu mắc thêm tụ điện nối tiếp tụ điện thì ăng ten thu được sóng điện từ có bước sóng . Nếu chỉ dùng tụ điện thì ăng ten thu được sóng điện từ có bước sóng
A. 700 m
B. 600 m
C. 500 m
D. 400 m
- Câu 169 : Một mạch chọn sóng gồm một cuộn thuần có độ tự cảm không đổi và một tụ điện có điện dung thay đổi được. Khi điện dung của tụ là thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 50 m. Nếu muốn thu được sóng điện từ có bước sóng 60 m thì phải điều chỉnh điện dung của tụ như thế nào?
A. giảm đi
B. tăng thêm
C. giảm đi
D. tăng thêm
- Câu 170 : Nếu mắc điện áp vào hai đầu cuộn cảm thuần L thì biên độ dòng điện tức thời là 8A. Nếu mắc điện áp trên vào hai đầu tụ điện c thì biên độ dòng điện tức thời là 32A. Mắc L, C thành mạch dao động LC thì điện áp cực đại hai đầu tụ là 2V và dòng cực đại qua mạch là 12A. Tính .
A. 4V
B.
C.
D. 3V
- Câu 171 : Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động lí tưởng LC là . Cuộn dây có độ tự cảm L = 80mH. Điện dung của tụ điện là . Hiệu điện thế giữa hai bản tụ ở thời điểm có năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường là
A. 5,366V
B. 5,66V
C. 6,53V
D. 6V
- Câu 172 : Một ngưởi đang dùng điện thoại di động để thực hiện cuộc gọi. Lúc này điện thoại phát ra
A. Bức xạ gamma
B. Tia tử ngoại
C. Tia Rơn-ghen
D. Sóng vô tuyến
- Câu 173 : Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang thực hiện dao động điện từ tự do. Gọi là điện áp cực đại giữa hai bản tụ; u và i là điện áp giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức đúng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 174 : Gọi A và lần lượt là biên độ và vận tốc cực đại của một chất điểm dao động điều hòa; và lần lượt là điện tích cực đại trên một bản tụ điện và cường độ dòng điện cực đại trong mạch dao động LC đang hoạt động. Biểu thức có cùng đơn vị với biểu thức:
A.
B.
C.
D.
- Câu 175 : Một mạch dao động điện từ lí tưởng với tụ điện có điện dung C thì có tần số dao động riêng là f. Khi điện dung của tụ điện giảm còn một phần tư thì tần số dao động riêng của mạch lúc này có giá trị
A. 44f
B.
C. 2f
D.
- Câu 176 : Trong mạch dao động điện từ, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 thì chu kì dao động điện từ trong mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 177 : Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Chu kì dao động là
A.
B.
C.
D.
- Câu 178 : Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về sóng điện từ? Sóng điện từ
A. truyền được trong tất cả môi trường, kể cả trong chân không
B. truyền đi có mang theo năng lượng
C. có thể bị phản xạ, nhiễu xạ,… khi gặp vật cản
D. có tần số càng lớn, truyền trong môi trường càng nhanh
- Câu 179 : Một mạch chọn sóng với L không đổi có thể thu được các sóng trong khoảng từ tới (với ) thì giá trị của tụ C trong mạch phải là
A.
B.
C.
D.
- Câu 180 : Một sóng điện từ có tần số 100 MHz truyền với tốc độ có bước sóng là
A. 300 m
B. 3 m
C. 0,3 m
D. 30 m
- Câu 181 : Sóng điện từ có bước sóng dưới 10 m khi truyền trong chân không thuộc loại
A. sóng cực ngắn
B. sóng ngắn
C. sóng trung
D. sóng dài
- Câu 182 : Gọi A và lần lượt là biên độ và vận tốc cực đại của một chất điểm dao động điều hòa; và lần lượt là điện tích cực đại trên một bản tụ điện và cường độ dòng điện cực đại trong mạch dao động LC đang hoạt động. Biểu thức có cùng đơn vị với biểu thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 183 : Một máy biến áp lí tưởng, từ thông xuyên qua mỗi vòng dây của cuộn sơ cấp có biểu thức Φ = 2cos100πt (mWb). Cuộn thứ cấp của máy biến áp có 1000 vòng dây, suất điện động xuất hiện ở cuộn thứ cấp của máy biến áp có giá trị là
A.
B. 100πcos(100πt) (V)
C.
D. 200πcos(100πt) (V)
- Câu 184 : Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm thuần biến thiên điều hòa theo thời gian
A. luôn ngược pha nhau
B. luôn cùng pha nhau
C. với cùng tần số
D. với cùng biên độ
- Câu 185 : Đặt điện áp ( không đổi, ω thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi thì trong mạch có cộng hưởng điện. Tần số góc là
A.
B.
C.
D.
- Câu 186 : Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do thì
A. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm
B. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi
C. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện
D. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn
- Câu 187 : Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần L và tụ C thực hiện dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t = 0, điện áp trên tụ bằng giá trị hiệu dụng. Tại thời điểm năng lượng điện trường và năng lượng từ trường trong mạch bằng nhau. Xác đinh tần số dao động của mạch biết nó từ 23,5 kHz đến 26 kHz
A. 25,0 kHz
B. 24,0 kHz
C. 24,5 kHz
D. 25,5 kHz
- Câu 188 : Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện dung . Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà năng lượng điện trường của tụ điện có độ lớn cực đại là
A.
B.
C.
D.
- Câu 189 : Mạch dao động LC dao động điều hoà với tần số góc 1000 rad/s. Tại thời điểm t=0, dòng điện bằng 0. Thời điểm gần nhất mà năng lượng điện trường bằng 4 lần năng lượng từ trường là
A. 0,5 (ms)
B. 1,107 (ms)
C. 0,25 (ms)
D. 0,464 (ms)
- Câu 190 : Một tụ điện có điện dung được tích điện đến một hiệu điện thế xác định. Sau đó nối hai bản tụ điện vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1 H. Bỏ qua điện trở của các dây nối, lấy . Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu (kể từ lúc nối) điện tích trên tụ điện có giá trị bằng một nửa giá trị ban đầu
A.
B.
C.
D.
- Câu 191 : Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị cực đại là . Thời gian ngắn nhất để điện tích trên tụ giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị đó là
A.
B.
C.
D.
- Câu 192 : Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là . Thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến nửa giá trị cực đại là
A.
B.
C.
D.
- Câu 193 : Mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động, điện tích cực đại của tụ điện là và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là . Tính từ thời điểm điện tích trên tụ là , khoảng thời gian ngắn nhất để cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 194 : Một mạch dao động LC lí tưởng với điện áp cực đại trên tụ là . Biết khoảng thời gian để điện áp u trên tụ có độ lớn không vượt quá trong một chu kì là . Điện trường trong tụ biến thiên theo thời gian với tần số góc là
A.
B.
C.
D.
- Câu 195 : Mạch dao động LC lí tưởng được cung cấp một năng lượng từ nguồn điện một chiều có suất điện động 8 (V) bằng cách nạp điện cho tụ. Biết tần số góc của mạch dao động 4000 (rad/s). Xác định độ tự cảm của cuộn dây
A. 0,145 H
B. 0,35 H
C. 0,5 H
D. 0,15 H
- Câu 196 : Câu nào sai khi nói về mạch dao động
A. Năng lượng điện từ trong mạch dao động lý tưởng bảo toàn
B. Mạch dao động gồm tụ C mắc nối tiếp với cuộn dây tự cảm L tạo thành mạch kín
C. Dao động điện từ trong mạch dao động lý tưởng là dao động điện từ tự do
D. Mạch dao động lý tưởng phát xạ ra sóng điện từ
- Câu 197 : Tần số dao động riêng của mạch dao động LC được tính bằng công thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 198 : Trong mạch dao động lý tưởng LC với chu kì T, tại thời điểm t=0 dòng điện trong cuộn dây có giá trị cực đại Io thì sau đó
A. Năng lượng điện bằng 3 lần năng lượng từ
B. Năng lượng từ bằng 3 lần năng lượng điện
C. Năng lượng điện bằng năng lượng từ
D. Dòng điện trong cuộn dây có giá trị
- Câu 199 : Chọn câu đúng. Trong mạch dao động LC
A. Điện tích trên tụ điện biến thiên điều hòa cùng tần số, cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch
B. Điện tích trên tụ điện biến thiên điều hòa với tần số góc
C. Điện tích trên tụ biến thiên điều hòa cùng tần số và lệch pha so với cường độ dòng điện trong mạch
D. Chu kì dao động điện từ trong mạch dao động LC là:
- Câu 200 : Một mạch dao động gồm có cuộn dây L thuần cảm kháng và tụ điện C thuần dung kháng. Nếu gọi là dòng điện cực đại trong mạch, hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu tụ điện liên hệ với như thế nào? Hãy chọn kết quả đúng trong những kết quả sau:
A.
B.
C.
D.
- Câu 201 : Một mạch LC đang dao động tự do. Người ta đo được điện tích cực đại của tụ điện là và dòng điện cực đại trong mạch là. Biết vận tốc truyền sóng điện từ là C. Biểu thức xác định bước sóng trong dao động tự do trong mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 202 : Ăng ten có cấu tạo là mạch dao động hở gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Bước sóng điện từ mà ăng ten có thể thu được là (c là tốc độ truyền ánh sáng trong chân không
A.
B.
C.
D.
- Câu 203 : Điện tích của tụ trong mạch LC biến thiên theo phương trình . Tại thời điểm
A. Dòng điện qua cuộn dây bằng 0
B. Năng lượng điện ở tụ điện cực đại
C. Điện tích trên tụ điện cực đại
D. Hiệu điện thế hai đầu tụ điện bằng 0
- Câu 204 : Sóng nào sau đây không phải sóng điện từ
A. Sóng thu của đài phát thanh
B. Sóng của đài truyền hình
C. Ánh sáng phát ra từ ngọn đèn
D. Sóng phát ra từ loa phóng thanh
- Câu 205 : Sóng điện từ không có tính chất nào sau đây
A. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và từ trường tại một điểm luôn đồng pha với nhau
B. Sóng điện từ là sóng ngang
C. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không và mang năng lượng
D. Trong sóng điện từ dao động của điện trường và từ trường tại mọi điểm lệch pha nhau
- Câu 206 : Chu kỳ dao động tự do trong mạch LC được xác định bởi biểu thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 207 : Trong mạch dao động LC lý tưởng, tụ điện phẳng có điện dung 5 nF, khoảng cách giữa hai bản tụ điện là 4 mm. Điện trường giữa hai bản tụ điện biến thiên theo thời gian với phương trình (với t đo bằng giây). Dòng điện chạy qua cuộn cảm L có biểu thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 208 : Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 50 (mH) và tụ có điện dung 5 (). Điện áp cực đại trên tụ 12 (V). Tính giá trị điện áp hai bản tụ khi độ lớn cường độ dòng là (A).
A. 4V
B. 8V
C. 16V
D. 12V
- Câu 209 : Mạch dao động điện từ LC với hai bản tụ A và B có phương trình điện tích tại bản A là (pC). Biết độ tự cảm L = 10 mH. Giá trị hiệu điện thế thời điểm t là
A. V
B. − 1 V
C. −V
D. 1 V
- Câu 210 : Mạch dao động LC được dùng làm mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến. Khoảng thời gian ngắn nhất từ khi tụ có điện tích cực đại đến khi phóng hết điện tích là . Sóng điện từ do máy thu bắt được có bước sóng là
A. 60 m
B. 90 m
C. 120 m
D. 300 m
- Câu 211 : Tụ phẳng không khí có điện dung C được tích điện đến hiệu điện thế U = 300 V. Sau đó ngắt tụ điện ra khỏi nguồn rồi nhúng tụ điện vào chất điện môi lỏng có hằng số điện môi ε =2. Hiệu điện thế của tụ điện sau khi đã nhúng vào điện môi là
A. 150 V
B. 100 V
C. 600 V
D. 250 V
- Câu 212 : Trong mạch dao động LC lí tưởng, gọi i, là cường độ dòng điện tức thời và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn dây; u, là điện áp tức thời và điện áp cực đại giữa hai bản tụ. Đặt . Tại cùng một thời điểm tổng a + b có giá trị lớn nhất bằng
A. 1
B. 2
C. 4
D.
- Câu 213 : Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 μH và tụ điện có điện dung thay đổi được. Biết rằng, muốn thu được sóng điện từ thì tần số riêng của mạch dao động phải bằng tần số của sóng điện từ cần thu (để có cộng hưởng). Trong không khí, tốc độ truyền sóng điện từ là m/s, để thu được sóng điện từ có bước sóng từ 40 m đến 1000 m thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện có giá trị
A. từ 9 pF đến 5,63nF
B. từ 90 pF đến 5,63 nF
C. từ 9 pF đến 56,3 nF
D. từ 90 pF đến 56,3 nF
- Câu 214 : Mạch dao động LC có biểu thức dòng điện trong mạch là Điện tích trên một bản tụ có giá trị cực đại là
A.
B.
C.
D.
- Câu 215 : Một sóng điện từ có tần số 90 MHz, truyền trong không khí với tốc độ m/s thì có bước sóng là
A. 3,333 m
B. 3,333 km
C. 33,33 km
D. 33,33 m
- Câu 216 : Mạch chọn sóng của một máy thu gồm một tụ điện và một cuộn cảm. Khi thu được sóng điện từ có bước sóng λ người ta đo được khoảng thời gian liên tiếp để điện áp trên tụ có độ lớn bằng giá trị hiệu dụng là . Bước sóng λ có giá trị là
A. 5 m
B. 6 m
C. 7 m
D. 8 m
- Câu 217 : Một sóng điện từ đang lan truyền trong không gian từ Bắc vào Nam. Biết tại một thời điểm cường độ điện trường có giá trị bằng và đang giảm, biết chiều của cường độ điện trường tại thời điểm đó là từ Đông sang Tây. Sau đó T/4 thì giá trị của cảm ứng từ là bao nhiêu và hướng theo chiều nào
A. hướng từ dưới lên
B. , hướng từ trên xuống
C. hướng từ dưới lên
D. , hướng từ trên xuống
- Câu 218 : Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biểu thức điện tích của 4 trong mạch là (t tính bằng s). Tại thời điểm s thì cường độ dòng điện trong mạch có giá trị
A. và đang giảm
B. 3p (A) và đang tăng
C. và đang tăng
D. -3p (A) và đang giảm
- Câu 219 : Tại một điểm có sóng điện từ truyền qua, cảm ứng từ biến thiên với ( và t tính bằng s). Kể từ lúc t = 0, thời điểm đầu tiên để cường độ điện trường E tại điểm đó bằng 0 là
A.
B.
C.
D.
- Câu 220 : Một sóng điện từ truyền qua điểm M trong không gian. Cường độ điện trường và cảm ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là và . Khi cảm ứng từ tại M bằng thì cường độ điện trường tại điểm đó có độ lớn bằng bao nhiêu lần
A. 0,5
B. 1
C. 0,25
D. 2
- Câu 221 : Một sóng điện từ có tần số 30 MHz truyền trong chân không với tốc độ thì có bước sóng là
A. 9m
B. 1m
C. 10m
D. 100m
- Câu 222 : Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điên của một mạch dao động LC lí tưởng có phương trình (V) (t tính bằng s). Kể từ t = 0, thời điểm hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện bằng 0 lần đầu tiên là
A.
B.
C.
D.
- Câu 223 : Dao động điện từ trong mạch LC lí tưởng với cường độ dòng điện cực đại chạy trong mạch là 3 mA, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 16 μH và tụ điện có điện dung 64 μF. Điện áp cực đại giữa hai đầu tụ điện là
A. 3 mV
B. 1,5 V
C. 1,5 mV
D. 3 V
- Câu 224 : Một sóng điện từ có tần số 90 MHz, truyền trong chân không với tốc độ thì có bước sóng là
A. 33,33 m
B. 3,333 m
C. 3,333 km
D. 33,33 km
- Câu 225 : Một sóng điện từ truyền trong chân không với bước sóng 150 m, cường độ điện trường cực đại và cảm ứng từ cực đại của sóng lần lượt là và . Tại thời điểm nào đó, cường độ điện trường tại một điểm trên phương truyền sóng có giá trị và đang tăng. Sau thời gian ngắn nhất là bao nhiêu thì cảm ứng từ tại điểm đó bằng
A. 62,5 ns
B. 10 ns
C. 125 ns
D. 100 ns
- Câu 226 : Mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm có L = 2 H, tụ điện có điện dung C = 2 μF. Nếu điện tích cực đại của một bản tụ là 60 μC thì cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. 3A
B. 0,3A
C. 0,003A
D. 0,03A
- Câu 227 : Một tụ điện có điện dung C tích điện . Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm hoặc với cuộn cảm thuần có độ tự cảm thì trong mạch có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại là 20 mA hoặc 10 mA. Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm thì trong mạch có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại là
A. 9 mA
B. 4 mA
C. 10 mA
D. 5 mA
- Câu 228 : Một cuộn cảm có độ tự cảm 0,2 H. Trong khoảng thời gian 0,05 s, dòng điện trong cuộn cảm có cường độ giảm đều từ 2 A xuống 0 thì suất điện động xuất hiện trong cuộn cảm có độ lớn là
A. 4 V
B. 0,4 V
C. 0,02 V
D. 8 V
- Câu 229 : Hai mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với các cường độ dòng điện tức thời trong hai mạch là và được biểu diễn như hình vẽ. Tổng điện tích của hai tụ điện trong hai mạch ở cùng một thời điểm có giá trị lớn nhất bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 230 : Mạch chọn sóng của một máy thu sóng vô tuyến gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh thì mạch này thu được sóng điện từ có bước sóng bằng
A. 100 m
B. 400 m
C. 200 m
D. 300 m
- Câu 231 : Một sóng điện từ lan truyền trong chân không dọc theo đường thẳng từ điểm M đến điểm N cách nhau 45 m. Biết sóng này có thành phần điện trường tại mỗi điểm biến thiên điều hòa theo thời gian với tần số 5 MHz. Lấy . Ở thời điểm t, cường độ điện trường tại M bằng 0. Thời điểm nào sau đây cường độ điện trường tại N bằng 0
A. t + 225 ns
B. t + 230 ns
C. t + 260 ns
D. t + 250 ns
- Câu 232 : Hai mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích của tụ điện trong mạch dao động thứ nhất và thứ hai lần lượt là và với: , q tính bằng C. Ở thời điểm t, điện tích của tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch dao động thứ nhất lần lượt là và 6 mA, cường độ dòng điện trong mạch dao động thứ hai có độ lớn bằng
A. 4 mA
B. 10 mA
C. 8 mA
D. 6 mA
- Câu 233 : Một mạch dao động để bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn cảm có hệ số tự cảm L = 2μF và một tụ điện. Để máy thu bắt được sóng vô tuyến có bước sóng λ= 16m thì tụ điện phải có điện dung bằng bao nhiêu
A. 36pF
B. 320pF
C. 17,5pF
D. 160pF
- Câu 234 : Một mạch dao động lí tưởng được dùng làm mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện. Điện dung của nó có giá trị thay đổi được, cuộn cảm có độ tự cảm không đổi. Nếu điều chỉnh điện dung thì máy thu bắt được sóng điện có bước sóng 51m. Nếu điều chỉnh điện dung thì máy thu bắt được sóng điện từ có bước sóng 39m. Nếu điều chỉnh điện dung của tụ lần lượt là và thì máy thu bắt được sóng điện từ có bước sóng theo thứ tự đó là
A. 16m và 19m
B. 15m và 12m
C. 12m và 15m
D. 19m và 16m
- Câu 235 : Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm: tụ điện xoay C, cuộn thuần cảm L. Tụ xoay có điện dung C tỉ lệ theo hàm bậc nhất đối với góc xoay φ. Ban đầu khi chưa xoay tụ, máy thu được sóng có tần số . Khi xoay tụ một góc thì máy thu được sóng có tần số . Khi xoay tụ một góc thì máy thu được sóng có tần số . Tỉ số giữa hai góc xoay bằng
A. 5
B. 4
C. 2
D.
- Câu 236 : Sóng vô tuyến do đài VOV phát ra có tần số 102,7 MHz khi truyền trong không khí có bước sóng là bao nhiêu? Lấy tốc độ truyền sóng điện từ trong không khí là
A. 306 m
B. 3,06 m
C. 2,92 m
D. 292 m
- Câu 237 : Trong mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm tụ điện C, cuộn dây thuần cảm L và hộp kín X. Biết và hộp kín X chứa hai trong 3 phần tử mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện i và điện áp u ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với nhau thì trong hộp kín X phải có
A. Không tồn tại phần tử thỏa mãn
B.
C.
D.
- Câu 238 : Biểu thức điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều là V và cường độ dòng điện trong mạch là (A) th
A. u sớm pha so với i
B. u và i cùng pha
C. u trễ pha so với i
D. u và i ngược pha
- Câu 239 : Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có biểu thức A (t tính bằng giây). Tính từ lúc 0 s, dòng điện có cường độ bằng không lần thứ năm vào thời điểm
A.
B.
C.
D.
- Câu 240 : Lần lượt đặt các điện áp xoay chiều có cùng giá trị hiệu dụng nhưng khác tần số vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trên mạch có biểu thức tương ứng là . Khi đó
A.
B.
C.
D.
- Câu 241 : Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng 100 V và tần số bằng 50 Hz lên hai đầu mạch điện không phân nhánh gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, và tụ điện có điện dung . Cho R thay đổi thì thấy công suất trung bình của mạch điện có giá trị cực đại là . Nếu gỡ bỏ tụ điện ra khỏi mạch và thay đổi R thì thấy công suất trung bình cực đại của mạch điện vẫn bằng . Giá trị của là
A. 100 W
B. W
C. 200 W
D. 50 W
- Câu 242 : Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai đầu một đoạn mạch là V. Tại thời điểm điện áp tức thời là V và đang giảm, đến thời điểm sau thời điểm đúng 1/4 chu kỳ, điện áp u có giá trị là
A. – 100 V
B. V
C. 100 V
D. V
- Câu 243 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. Biết R = r. Đồ thị biểu diễn điện áp uAN và uMB như hình vẽ bên cạnh. Giá trị bằng
A. V
B. 120 V
C. V
D. V
- Câu 244 : Đặt điện áp V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm một điện trở thuần, một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm , và một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C từ giá trị µF đến µF thì công suất tiêu thụ của mạch
A. giảm đơn điệu
B. lúc đầu tăng sau đó giảm
C. không thay đổi
D. tăng đơn điệu
- Câu 245 : Đặt điện áp xoay chiều lên hai đầu đoạn mạch không phân nhánh gồm ba phần tử L, R, C mắc nối tiếp theo đúng thứ tự, trong đó , , và . Khi giá trị điện áp tức thời thì điện áp tức thời . Giá trị cực đại của điện áp tức thời toàn mạch là
A. 1003 V
B. 100 V
C. 507 V
D. 150 V
- Câu 246 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại không đổi và tần số góc ω thay đổi được lên hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Khi thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là 100 Ω và 25 Ω. Khi rad/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch đạt giá trị cực đại. Giá trị của là
A. 150π rad/s
B. 100π rad/s
C. 50π rad/s
D. 200π rad/s
- Câu 247 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu một mạch điện không phân nhánh gồm một ống dây, một tụ điện, và một biến trở thuần. Cảm kháng của ống dây và dung kháng của tụ điện có giá trị lần lượt là 92 Ω và 52 Ω. Đồ thị bên cho thấy sự phụ thuộc của công suất toàn mạch vào giá trị R của biến trở. Điện trở trong của ống dây bằng
A. 0
B. 28
C. 25
D. 35
- Câu 248 : Người ta cần truyền tải điện năng từ máy hạ thế có điện áp đầu ra 200 V đến một hộ gia đình cách 1 km. Công suất tiêu thụ ở đầu ra của máy biến áp cho hộ gia đình đó là 10 kW và yêu cầu độ giảm điện áp trên dây không quá 20 V. Điện trở suất dây dẫn là và tải tiêu thụ là điện trở. Tiết diện dây dẫn phải thoả mãn
A.
B.
C.
D.
- Câu 249 : Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở mắc nối tiếp với tụ C có điện dung F, đoạn mạch MB là cuộn dây có điện trở và độ tự cảm L. Đặt giữa hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều V thì điện áp hiệu dụng giữa hai điểm A và M là V, nếu nối tắt hai đầu tụ C bằng dây dẫn có điện trở không đáng kể thì điện áp hiệu dụng của hai đoạn AM và MB lần lượt là V và V. Hệ số công suất trên mạch AB khi chưa nối tắt là
A. 0,95
B. 0,86
C. 0,92
D. 0,81
- Câu 250 : Cho mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu cuộn dây so với cường độ dòng điện trong mạch là . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện gấp lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha giữa điện áp trên hai đầu cuộn dây so với điện áp trên hai đầu mạch điện là
A.
B.
C.
D.
- Câu 251 : Dòng điện chạy qua mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở R = 100 Ω có biểu thức . Gía trị hiệu dụng của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là
A. V
B. 200 V
C. V
D. 100 V
- Câu 252 : Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 40 Ω mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai dầu mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f. Điện áp hiệu dụng ở hai dầu cuộn dây là V. Dòng điện trong mạch lệch pha so với u và lệch pha so với ud. Công suất tiêu thụ của mạch bằng
A. 345,5 W
B. 700 W
C. 375 W
D. 405 W
- Câu 253 : Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω = 157,1 rad/s vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Gọi i cường độ dòng điện trong đoạn mạch, φ là độ lệch pha giữa u và i. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của φ theo L. Gía trị của R là
A. 50 Ω
B. 27,7 Ω
C. 30 Ω
D. 54,4 Ω
- Câu 254 : Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 50 Ω, tụ điện C có . Cường độ dòng điện tức thời trong mạch có biểu thức A. Trong thời gian một chu kỳ, khoảng thời gian hiệu điện thế tức thời trên tụ có giá trị lớn hơn V và hiệu điện thế tức thời trên điện trở có giá trị nhỏ hơn V là
A. 10 ms
B. ms
C. 5 ms
D. ms
- Câu 255 : Biểu thức điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều là V và cường độ dòng điện trong mạch là (A) thì
A. u sớm pha so với i
B. u và i cùng pha
C. u trễ pha so với i
D. u và i ngược pha
- Câu 256 : Một đoạn mạch xoay chiều gồm một cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với một tụ điện. Độ lệch pha giữa điện áp trên cuộn dây với dòng điện qua mạch là . Đo điện áp hiệu dụng trên tụ điện và trên cuộn dây người ta thấy giá trị . Hệ số công suất trên đoạn mạch là
A. 0,87
B. 0,25
C. 0,5
D.
- Câu 257 : Đặt một điện áp xoay chiều có tần số bằng 50 Hz lên hai đầu mạch điện xoay chiều như hình vẽ gồm R, L, C nối tiếp. Biết R là một biến trở, cuộn dây có độ tự cảm và điện trở nội r = 100 Ω, và tụ điện có điện dung F. Điều chỉnh R sao cho điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM sớm pha so với điện áp giữa hai điểm MB. Giá trị của R khi đó là
A. 200
B. 100
C. 90
D. 150
- Câu 258 : Đặt điện áp xoay chiều V, với t tính bằng giây, vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 100 Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Trong một chu kỳ của dòng điện, tổng thời gian mà công suất tiêu thụ điện năng của mạch điện có giá trị âm là
A. 15 ms
B. 7,5 ms
C. 30 ms
D. 5,0 ms
- Câu 259 : Sóng điện từ
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 260 : Phát biểu nào sau đây sai? Sóng điện từ và sóng cơ
A. đều tuân theo quy luật phản xạ
B. đều mang năng lượng
C. đều truyền được trong chân không
D. đều tuân theo quy luật giao thoa
- Câu 261 : Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?
A. Mạch khuyếch đại âm tần
B. Mạch biến điệu
C. Loa
D. Mạch tách sóng
- Câu 262 : Một sóng điện từ truyền đi theo hướng Đông - Tây. Tại một điểm trên phương truyền sóng, khi vectơ từ trường có độ lớn bằng nửa giá trị cực đại và có phương Nam - Bắc thì vectơ điện trường có độ lớn
A. bằng nửa giá trị cực đại và hướng thẳng đứng từ dưới lên
B. bằng nửa giá trị cực đại và hướng thẳng đứng từ trên xuống
C. bằng 0
D. cực đại và hướng thẳng đứng từ trên xuống
- Câu 263 : Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm thuần biến thiên điều hòa theo thời gian
A. luôn cùng pha nhau
B. với cùng tần số
C. luôn ngược pha nhau
D. với cùng biên độ
- Câu 264 : Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong quá trình lan truyền điện từ trường, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ tại một điểm luôn vuông góc với nhau
B. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường
C. Điện từ trường không lan truyền được trong điện môi
D. Nếu tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại đó xuất hiện điện trường xoáy
- Câu 265 : Ở Trường Sa, để có thể xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta dùng anten thu sóng trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lí tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện từ mà anten thu trực tiếp từ vệ tinh thuộc loại
A. sóng trung
B. sóng ngắn
C. sóng dài
D. sóng cực ngắn
- Câu 266 : Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của tụ điện là và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là . Dao động điện từ tự do trong mạch có chu kì là
A.
B.
C.
D.
- Câu 267 : Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Điện trường biến thiên theo thời gian thì nó sinh ra một từ trường xoáy
B. Từ trường biến thiên theo thời gian thì nó sinh ra một điện trường xoáy
C. Từ trường xoáy là từ trường có các đường sức từ khép kín
D. Từ trường xoáy là từ trường có các đường sức từ không khép kín
- Câu 268 : Trong máy thu sóng điện từ không có bộ phận nào trong các bộ phận sau
A. Mạch biến điệu
B. Mạch khuếch đại âm tần
C. Mạch tách sóng
D. Mạch chọn sóng
- Câu 269 : Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng?
A. Sóng điện từ là sóng ngang
B. Sóng điện từ mang năng lượng
C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa
D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không
- Câu 270 : Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, véctơ cảm ứng từ và véctơ điện trường luôn luôn
A. dao động vuông pha
B. cùng phương và vuông góc với phương truyền sóng
C. dao động cùng pha
D. dao động cùng phương với phương truyền sóng
- Câu 271 : Biểu thức liên hệ giữa và của mạch dao động LC là
A.
B.
C.
D.
- Câu 272 : Để xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta dùng anten thu sóng trực tiếp từ vệ tinh, cho đi qua bộ xử lý tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện từ mà anten thu trực tiếp từ vệ tinh thuộc loại
A. sóng ngắn
B. sóng cực ngắn
C. sóng trung
C. sóng trung
- Câu 273 : Sóng điện từ là quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên trong không gian. Khi nói về quan hệ giữa điện trường và từ trường của điện từ trường trên thì kết luận nào sau đây là đúng?
A. điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kỳ
B. véc tơ cường độ điện trường và cảm ứng từ cùng phương và cùng độ lớn
C. tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha
D. tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược pha
- Câu 274 : Từ thông qua một khung dây dẫn phẳng biến thiên điều hòa theo thời gian có biểu thức làm trong khung dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng . Hiệu số bằng
A.
B. 0
C.
D.
- Câu 275 : Khi nói về sóng vô tuyến, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Sóng ngắn được tầng điện li và mặt đất phản xạ mạnh
B. Sóng cực ngắn không bị phản xạ bởi tầng điện li
C. Sóng dài bị không khí hấp thụ mạnh
D. Sóng vô tuyến là các sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến
- Câu 276 : Gọi A và lần lượt là biên độ và vận tốc cực đại của một chất điểm dao động điều hòa; và lần lượt là điện tích cực đại trên một bản tụ điện và cường độ dòng điện cực đại trong mạch dao động LC đang hoạt động. Biểu thức có cùng đơn vị với biểu thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 277 : Tại một điểm M trên mặt đất, sóng điện từ tại đó có véc tơ cường độ điện trường hướng thẳng dựng từ trên xuống, véc tơ cảm ứng từ nằm ngang và hướng từ Tây sang Đông. Hỏi sóng điện từ đến M từ phía nào
A. Từ phía Nam
B. Từ phía Bắc
C. Từ phía Tây
D. Từ phía Đông
- Câu 278 : Năng lượng từ trường trong cuộn dây có độ tự cảm L, cường độ dòng điện I chạy qua xác định theo công thức nào sau đây
A.
B.
C.
D.
- Câu 279 : Một mạch dao động điện từ lí tưởng với tụ điện có điện dung C thì có tần số dao động riêng là f. Khi điện dung của tụ điện giảm còn một phần tư thì tần số dao động riêng của mạch lúc này có giá trị
A. 44f
B.
C. 2f
D.
- Câu 280 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ là sóng ngang
B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ
C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ
D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không
- Câu 281 : Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng điện từ mang năng lượng
B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ
C. Sóng điện từ là sóng ngang
D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không
- Câu 282 : Tại Hà Nội, một máy đang phát sóng điện từ. Xét một phương truyền có phương thẳng đứng hướng lên. Vào thời điểm t, tại điểm M trên phương truyền, vectơ cảm ứng từ đang có độ lớn cực đại và hướng về phía Nam. Khi đó vectơ cường độ điện trường có
A. độ lớn cực đại và hướng về phía Tây
B. độ lớn cực đại và hướng về phía Đông
C. độ lớn bằng không
D. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc
- Câu 283 : Trong các đài phát thanh, sau trộn tín hiệu âm tần có tần số với tín hiệu dao động cao tần có tần số f (biến điệu biên độ) thì tín hiệu đưa đến ăngten phá
A. biến thiên tuần điều hòa với tần số và biên độ biến thiên điều hòa theo thời gian với tần số f
B. biến thiên tuần hoàn với tần số f và biên độ biến thiên điều hòa theo thời gian với tần số
C. biến thiên tuần hoàn với tần số f và biên độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số bằng
D. biến thiên tuần hoàn với tần số và biên độ biến thiên điều hòa theo thời gian với tần số bằng f
- Câu 284 : Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, người ta sử dụng cách biến điệu biên độ, tức là làm cho biên độ của sóng điện từ cao tần (gọi là sóng mang) biến thiên theo thời gian với tần số bằng tần số của dao động âm tần. Khi dao động âm tần thực hiện 2 dao động toàn phần thì dao động cao tần thực hiện được 1800 dao động toàn phần. Nếu tần số sóng mang là 0,9 MHz thì dao động âm tần có có tần số là
A. 0.1 MHz
B. 900 Hz
C. 2000 Hz
D. 1 KHz
- Câu 285 : Tại hai điểm A, B cách nhau 1000 m trong không khí, đặt hai ăngten phát sóng điện từ giống hệt nhau. Nếu di chuyển đều một máy thu sóng trên đoạn thẳng AB thì tín hiệu mà máy thu được trong khi di chuyển sẽ
A. như nhau tại mọi vị trí
B. lớn dần khi tiến gần về hai nguồn
C. nhỏ nhất tại trung điểm AB
D. lớn hay nhỏ tùy vào từng vị trí
- Câu 286 : Từ Trái Đất, một ăngten phát ra những sóng cực ngắn đến Mặt Trăng. Thời gian từ lúc ăngten phát sóng đến lúc nhận sóng phản xạ trở lại là 2,56 (s). Hãy tính khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trăng. Biết tốc độ của sóng điện từ trong không khí bằng (m/s).
A. 384000 km
B. 385000 km
C. 386000 km
D. 387000 km
- Câu 287 : Một ăngten rađa phát ra những sóng điện từ đến một vật đang chuyển động về phía rađa. Thời gian từ lúc ăngten phát sóng đến lúc nhận sóng phản xạ trở lại là 80 (ms). Sau 2 phút đo lần thứ hai, thời gian từ lúc phát đến đến lúnhận nhận lần này là 76 (ms). Tính tốc độ trung bình của vật. Biết tốc độ của sóng điện từ trong không khí bằng (m/s)
A. 5 m/s
B. 6 m/s
C. 7 m/s
D. 29 m/s
- Câu 288 : Một ăng ten rada phát ra những sóng điện từ đến một máy bay đang bay về phía rađa. Thời gian từ lúc ăng ten phát đến lúc nhận sóng phản xạ trở lại là 120 ms, ăng ten quay với tốc độ 0,5 vòng/s. Ở vị trí của đầu vòng quay tiếp theo ứng với hướng của máy bay, ăng ten lại phát sóng điện từ, thời gian từ lúc phát đến lúc nhận lần này là 116 ms. Tính vận tốc trung bình của máy bay, biết tốc độ truyền sóng điện từ trong không khí bằng (m/s)
A. 810 km/h
B. 1200 km/h
C. 300 km/h
D. 1080 km/h
- Câu 289 : Giả sử một vệ tinh dùng trong truyền thông đang đứng yên so với mặt đất ở một độ cao xác định trong mặt phẳng Xích đạo Trái Đất; đường thẳng nối vệ tinh với tâm Trái Đất đi qua kinh tuyến số 0 hoặc kinh tuyến gốc. Coi Trái Đất như một quả cầu, bán kính là 6370 km; khối lượng là kg và chu kì quay quanh trục của nó là 24 h; hằng số hấp dẫn . Sóng cực ngắn f > 30 MHz phát từ vệ tinh truyền thẳng đến các điểm nằm trên Xích Đạo Trái Đất trong khoảng kinh độ nào dưới đây:
A. Từ kinh độ Đ đến kinh độ T
B. Từ kinh độ Đ đến kinh độ T
C. Từ kinh độ Đ đến kinh độ T
D. Từ kinh độ T đến kinh độ Đ
- Câu 290 : Mạch chọn sóng của một máy thu gồm một tụ điện có điện dung 100 (pF) và cuộn cảm có độ tự cảm (mH). Mạch dao động trên có thể bắt được sóng điện từ thuộc dải sóng vô tuyến nào?
A. Dài
B. Trung
C. Ngắn
D. Cực ngắn
- Câu 291 : Một mạch chọn sóng gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi và một tụ điện có điện dung thay đổi được. Khi điện dung của tụ là 20 μF thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 40 m. Nếu muốn thu được sóng điện từ có bước sóng 60 m thì phải điều chỉnh điện dung của tụ thế nào?
A. giảm đi 5 μF
B. tăng thêm 15 μF
C. giảm đi 20 μF
D. tăng thêm 25 μF
- Câu 292 : Mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động với dòng điện trong mạch cho bởi phương trình (A) (với t đo bằng mili giây). Mạch này có thể cộng hưởng được với sóng điện từ có bước sóng bằng
A. 600(m).
B. 600000 (m).
C. 300 (km).
D. 30 (m).
- Câu 293 : Tốc độ ánh sáng trong chân không . Một đài phát thanh, tín hiệu từ mạch dao động điện từ có tần số đưa đến bộ phận biến điệu để trộn với tín hiệu âm tần có tần số . Sóng điện từ do đài phát ra có bước sóng là
A. 600 m
B. m
C. 60 m
D. 6m
- Câu 294 : Tốc độ truyền sóng điện từ là (m/s). Một mạch chọn sóng, khi thu được sóng điện từ có bước sóng l thì cường độ cực đại trong mạch là 2p (mA) và điện tích cực đại trên tụ là 2 (nC). Bước sóng l là
A. 600 m
B. 260 m
C. 270 m
D. 280 m
- Câu 295 : Mạch dao động cuộn dây có độ tự cảm 10 (mH) và tụ điện phẳng không khí diện tích đối diện , khoảng cách giữa hai bản 1 mm. Tốc độ truyền sóng điện từ là (m/s). Bước sóng điện từ cộng hưởng với mạch có giá trị
A. 60 (m)
B. 6 (m)
C. 16 (m)
D. 6 (km)
- Câu 296 : Mạch dao động của một máy phát sóng vô tuyến gồm cuộn cảm và một tụ điện phẳng mà khoảng cách giữa hai bản tụ có thể thay đổi. Khi khoảng cách giữa hai bản tụ là 4,8 mm thì máy phát ra sóng có bước sóng 300 m, để máy phát ra sóng có bước sóng 240 m thì khoảng cách giữa hai bản phải tăng thêm
A. 6,0 (mm).
B. 7,5 (mm).
C. 2,7 (mm).
D. 1,2 (mm).
- Câu 297 : Mạch dao động cuộn dây và tụ điện phẳng không khí thì bước sóng điện từ cộng hưởng với mạch là 62 m. Nếu nhúng các bản tụ ngập chìm vào trong điện môi lỏng có hằng số điện môi e = 2 thì bước sóng điện từ cộng hưởng với mạch là
A. 60 (m)
B. 73,5 (m)
C. 87,7 (m)
D. 63,3 (km)
- Câu 298 : Mạch dao động cuộn dây và tụ điện phẳng không khí thì bước sóng điện từ cộng hưởng với mạch là 60 m. Nếu nhúng một phần ba điện tích các bản tụ ngập vào trong điện môi lỏng có hằng số điện môi e= 2 thì bước sóng điện từ cộng hưởng với mạch là
A. 60 (m).
B. 73,5 (m).
C. 69,3 (m).
D. 6,6 (km).
- Câu 299 : Mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 (mH) và bộ tụ điện phẳng không khí gồm 19 tấm kim loại đặt song song đan xen nhau. Diện tích đối diện giữa hai tấm và khoảng cách giữa hai tấm liên tiếp là 1 mm. Tốc độ truyền sóng điện từ là . Bước sóng điện từ cộng hưởng với mạch có giá trị
A. 967 (m).
B. 64 (m).
C. 942 (m).
D. 52 (m).
- Câu 300 : Mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 (mH) và một tụ xoay không khí gồm 19 tấm kim loại đặt song song đan xen nhau. Diện tích đối diện giữa hai tấm và khoảng cách giữa hai tấm liên tiếp là 1 mm. Tốc độ truyền sóng điện từ là . Bước sóng điện từ cộng hưởng với mạch có giá trị
A. 967 (m).
B. 64 (m).
C. 942 (m).
D. 52 (m).
- Câu 301 : Khi mắc tụ điện có điện dung với cuộn cảm L thì mạch thu sóng thu được sóng có bước sóng 100 m; khi mắc tụ điện có điện dung với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng 75 m. Khi mắc song song với và song song với cuộn cảm L thì mạch thu được bước sóng là
A. λ = 175 m
B. λ = 66 m
C. λ = 60 m
D. λ = 125 m
- Câu 302 : Khi mắc tụ điện có điện dung với cuộn cảm L thì mạch thu sóng thu được sóng có bước sóng 60 m; khi mắc tụ điện có điện dung với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng 80 m. Khi mắc song song với và song song với cuộn cảm L thì mạch thu được bước sóng là
A. λ = 100 m
B. λ = 140 m
C. λ = 70 m
D. λ = 48 m
- Câu 303 : Mạch dao động của một máy phát vô tuyến điện có cuộn dây với độ tự cảm không đổi và tụ điện có điện dung thay đổi được. Khi điện dung của tụ điện là thì máy phát ra sóng điện từ có bước sóng 100 m. Để máy này có thể phát ra sóng có bước sóng 50 m người ta phải mắc thêm một tụ điện có điện dung
A. , nối tiếp với tụ
B. , nối tiếp với tụ
C. , song song với tụ
D. , song song với tụ
- Câu 304 : Mạch dao động điện từ gồm cuộn dây có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C. Khi và thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng l. Khi và thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng là 2l. Nếu và thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 305 : Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể. Cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất 10 ms thì năng lượng điện trường trong tụ bằng không. Tốc độ ánh sáng trong chân không . Mạch này có thể cộng hưởng được với sóng điện từ có bước sóng
A. 1200 m
B. 12 km
C. 6 km
D. 600 m
- Câu 306 : Mạch chọn sóng của một máy thu gồm một tụ điện và cuộn cảm. Khi thu được sóng điện từ có bước sóng l, người ta nhận thấy khoảng thời gian hai lần liên tiếp điện áp trên tụ có giá trị bằng giá trị điện áp hiệu dụng là 5 (ns). Biết tốc độ truyền sóng điện từ là . Bước sóng l là
A. 5 m
B. 6 m
C. 3 m
D. 1,5 m
- Câu 307 : Mạch chọn sóng của một máy thu gồm một tụ điện và cuộn cảm. Khi thu được sóng điện từ có bước sóng l, người ta nhận thấy khoảng thời gian ngắn nhất từ lúc điện áp trên tụ cực đại đến lúc chỉ còn nửa giá trị cực đại là 5 (ns). Biết tốc độ truyền sóng điện từ là . Bước sóng l là
A. 12 m
B. 6 m
C. 18 m
D. 9 m
- Câu 308 : Mạch dao động điện từ gồm cuộn dây có độ tự cảm và một có điện dung thay đổi từ đến . Tốc độ truyền sóng điện từ là . Mạch trên có thể bắt được sóng điện từ có bước sóng nằm trong khoảng nào?
A. 2 m £l£12 m
B. 3 m £l£12 m
C. 2 m £l£15 m
D. 3 m £l£15 m
- Câu 309 : Mạch chọn sóng gồm cuộn dây có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C biến thiên từ 56 pF đến 667 pF. Muốn mạch chỉ thu được sóng điện từ có bước sóng từ 40 m đến 2600 m thì cuộn cảm trong mạch phải có độ tự cảm nằm trong giới hạn nào?
A. 0,22 mH đến 79,23 mH
B. 4 mH đến 2,86 mH
C. 8 mH đến 2,86 mH
D. 8 mH đến 1,43 mH
- Câu 310 : Một mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L biến thiên từ 0,3 µH đến 12 µH và một tụ điện có điện dung biến thiên từ 20 pF đến 800 pF. Tốc độ truyền sóng điện từ là . Máy này có thể bắt được sóng điện từ có bước sóng nhỏ nhất là
A. 4,6 m
B. 285 m
C. 540 m
D. 185 m
- Câu 311 : Mạch chọn sóng của một máy thu gồm một tụ điện có điện dung (pF) và cuộn cảm có độ tự cảm biến thiên. Tốc độ truyền sóng điện từ là (m/s). Để có thể bắt được sóng điện từ có bước sóng 100 (m) thì độ tự cảm cuộn dây bằng bao nhiêu?
A. 0,0615 H
B. 0,0625 H
C. 0,0635 H
D. 0,0645 H
- Câu 312 : Mạch chọn sóng của một máy thu gồm một tụ điện xoay và cuộn cảm có độ tự cảm (mH). Tốc độ truyền sóng điện từ là (m/s). Để có thể bắt được dải sóng bước sóng từ 10 m đến 50 m thì điện dung biến thiên trong khoảng nào?
A. 3 pF – 8 pF
B. 3 pF – 80 pF
C. 3,2 pF – 80 pF
D. 3,2 nF – 80 nF
- Câu 313 : Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một tụ điện có điện dung 100 (pF) và cuộn cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Để thu được sóng điện từ thuộc dải sóng cực ngắn thì L thay đổi trong phạm vi nào?
A. 0,028 pH đến 0,28 mH
B. 0,28 pH đến 2,8 mH
C. 0,28 pH đến 0,28 mH
D. 0,028 pH đến 2,8 mH
- Câu 314 : Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây có độ tự cảm L và một tụ điện xoay có điện dung biến thiên từ 10 pF đến 810 pF. Khi điều chỉnh điện dung của tụ đến giá trị 160 pF thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 40 m. Mạch trên có thể thu được sóng điện từ có bước sóng từ
A. 5 m đến 160 m
B. 10 m đến 80 m
C. 10 m đến 90 m
D. 5 m đến 80 m
- Câu 315 : Dùng một mạch dao động LC lí tưởng để thu cộng hưởng sóng điện từ, trong đó cuộn dây có độ tự cảm L không đổi, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Mỗi sóng điện từ đều tạo ra trong mạch dao động một suất điện động cảm ứng. Xem rằng các sóng điện từ có biên độ cảm ứng từ đều bằng nhau. Khi điện dung của tụ điện thì suất điện động cảm ứng hiệu dụng trong mạch do sóng điện từ tạo ra là . Khi điện dung của tụ điện thì suất điện động cảm ứng hiệu dụng do sóng điện từ tạo ra là
A. 0,5 mV
B. 1 mV
C. 1,5 mV
D. 2 mV
- Câu 316 : Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn dây có độ tự cảm (mH) và một tụ xoay. Tụ xoay có điện dung thay đổi từ đến khi góc xoay a biến thiên từ đến . Nhờ vậy mạch thu sóng có thể thu được các sóng nằm trong dải từ 10 (m) đến 20 (m). Biết điện dung của tụ điện là hàm bậc nhất của góc xoay. Viết biểu thức sự phụ thuộc điện dung theo góc xoay a.
A.
B.
C.
D.
- Câu 317 : Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 20 (mH) và một tụ điện xoay có điện dung (điện dung là hàm bậc nhất của góc xoay) biến thiên từ 10 pF đến 500 pF khi góc xoay biến thiên từ đến . Khi góc xoay của tụ bằng thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng bao nhiêu?
A. 107 m
B. 188 m
C. 135 m
D. 226 m
- Câu 318 : Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn dây có độ tự cảm (mF) và một tụ xoay. Tụ xoay có điện dung biến thiên theo góc xoay C = a+ 30 (pF). Cho tốc độ ánh sáng trong không khí (m/s). Để thu được sóng điện từ có bước sóng 15 (m) thì góc xoay bằng bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
- Câu 319 : Một mạch chọn sóng gồm một cuộn cảm thuần L và một tụ điện là tụ xoay, có điện dung thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhất của góc xoay a của bản linh động. Khi lần lượt cho và thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng tương ứng 15 m và 25 m. Khi thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng là
A. 24 m
B. 20 m
C. 18 m
D. 22 m
- Câu 320 : Một mạch dao động gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm xác định và một tụ điện là tụ xoay, có điện dung thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhất của góc xoay a của bản linh động. Khi , tần số dao động riêng của mạch là 3 MHz. Khi , tần số dao động riêng của mạch là 1 MHz. Để mạch này có tần số dao động riêng bằng 1,5 MHz thì a bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 321 : Mạch chọn sóng của một máy thu gồm một tụ điện có điện dung 100 (pF) và cuộn cảm có độ tự cảm (mH). Để có thể bắt được sóng điện từ có bước sóng từ 12 (m) đến 18 (m) thì cần phải ghép thêm một tụ điện có điện dung biến thiên. Điện dung tụ xoay biến thiên trong khoảng nào?
A. 0,3 nF £C £0,8 nF
B. 0,4 nF £C £0,8 nF
C. 0,3 nF £C £0,9 nF
D. 0,4 nF £C £0,9 nF
- Câu 322 : Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm cuộn dây có hệ số tự cảm (mH) và một tụ điện có điện dung 10 (nF). Để có thể bắt được sóng điện từ có bước sóng nằm trong khoảng từ 12 (m) đến 18 (m) thì cần phải mắc thêm một tụ xoay. Điện dung của tụ xoay biến thiên trong khoảng nào?
A. 20 nF £C £80 nF
B. 20 nF £C £90 nF
C. 20/3 nF £C £90 nF
D. 20/3 nF £C £80 nF
- Câu 323 : Mạch dao động dùng để chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện có điện dung và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Máy này thu được só ng điện từ có bước sóng 20 m. Để thu đươc̣ sóng điện từ có bước sóng 60 m, phải mắc song song với tụ điện của mạch dao động với một tụ điện có điện dung
A.
B.
C.
D.
- Câu 324 : Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn dây có độ tự cảm L và một bộ tụ điện gồm tụ điện cố định mắc song song với một tụ xoay C. Tụ xoay có điện dung thay đổi từ 10 (pF) đến 250 (pF). Nhờ vậy mạch thu có thể thu được các sóng có bước sóng từ 10 (m) đến 30 (m). Xác định độ tự cảm L
A. 0,84 (mH)
B. 0,93 (mH)
C. 0,94 (mH)
D. 0,74 (mH)
- Câu 325 : Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn dây có độ tự cảm L và một bộ tụ điện gồm tụ điện cố định mắc nối tiếp với một tụ xoay C. Tụ xoay có điện dung thay đổi từ (pF) đến 0,5 (pF). Nhờ vậy mạch thu có thể thu được các sóng có bước sóng từ l đến 2,5l. Xác định .
A. 0,25 (pF)
B. 0,5 (pF)
C. 10 (pF)
D. 0,3 (pF)
- Câu 326 : Mạch chọn sóng có điện trở thuần 0,65 (mW). Nếu khi bắt được sóng điện từ mà suất điện động hiệu dụng trong khung là 1,3 (mV) thì dòng điện hiệu dụng trong mạch là bao nhiêu?
A. 0,4 A
B. 0,002 A
C. 0,2 A
D. 0,001 A
- Câu 327 : Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn cảm có độ tự cảm 4 (mH) có điện trở 0,01 W và một tụ xoay. Sau khi bắt được sóng điện từ có bước sóng 25 (m) thì mạch nhận được công suất 1 mW. Tính suất điện động hiệu dụng trong cuộn cảm và cường độ hiệu dụng trong mạch lần lượt là
A. 0,1 mV và 0,01 A
B. 0,1 mV và 0,002 A
C. 0,2 mV và 0,02 A
D. 0,2 mV và 0,002 A
- Câu 328 : Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn dây và một tụ xoay. Giả sử khi thu được sóng điện từ có bước sóng 20 (m) mà suất điện động hiệu dụng trong cuộn dây là 0,75 (mV) thì tần số góc và dòng điện cực đại chạy trong mạch là bao nhiêu? Biết điện trở thuần của mạch là 0,015 (mW)
A.
B.
C.
D.
- Câu 329 : Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn dây và một tụ xoay. Điện trở thuần của mạch là 1 (mW). Khi điều chỉnh điện dung của tụ 1 (mF) và bắt được sóng điện từ có tần số góc 10000 (rad/s) thì xoay nhanh tụ để suất điện động không đổi nhưng cường độ hiệu dụng dòng điện thì giảm xuống 1000 (lần). Hỏi điện dung tụ thay đổi một lượng bao nhiêu?
A. 0,005 (mF)
B. 0,02 (mF)
C. 0,01 (mF)
D. 0,03 (mF)
- Câu 330 : Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn dây có độ tự cảm 2,5 (mH) và một tụ xoay. Điện trở thuần của mạch là 1,3 (mW). Sau khi bắt được sóng điện từ có bước sóng 21,5 (m) thì xoay nhanh tụ để suất điện động không đổi nhưng cường độ hiệu dụng dòng điện thì giảm xuống 1000 (lần). Hỏi điện dung tụ thay đổi bao nhiêu?
A. 0,33 (pF)
B. 0,32 (pF)
C. 0,31 (pF)
D. 0,3 (pF)
- Câu 331 : Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn dây có độ tự cảm 2 (mH) và một tụ xoay. Điện trở thuần của mạch là 1 (mW). Sau khi bắt được sóng điện từ có bước sóng 19,2 (m) thì xoay nhanh tụ tăng điện dung để suất điện động không đổi nhưng cường độ hiệu dụng dòng điện thì giảm xuống 1000 (lần). Xác định bước sóng mà mạch có thể bắt được lúc này.
A. 19,15 (m)
B. 19,26 (m)
C. 19,25 (m)
D. 19,28 (m)
- Câu 332 : Vệ tinh VINASAT – 1 có tọa độ địa lý kinh Đông, vệ tinh ở độ cao 35927 km so với mặt đất. Đài truyền hình Việt Nam (VTV) có tọa độ vĩ Bắc, kinh Đông. Coi Trái Đất có dạng hình cầu đồng chất bán kính 6400 km, tốc độ truyền sóng điện từ là. Thời gian kể từ lúc VTV phát tín hiệu sóng cực ngắn đến khi VINASAT – 1 nhận được là
A. 112 ms
B. 124 ms
C. 127 ms
D. 118 ms
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất