Bài tập Nhân đơn thức với đa thức (có lời giải chi...
- Câu 1 : Giá trị của biểu thức là ?
A. x +1
B. 4
C. - 4
D. 1 -x
- Câu 2 : Chọn câu trả lời đúng bằng ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 3 : Biết 3x + 2(5 - x) = 0, giá trị của x cần tìm là
A. x = -10
B. x = 9
C. x = - 8
D. x = 0
- Câu 4 : Kết quả nào sau đây đúng với biểu thức ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 5 : Giá trị của x thỏa mãn là ?
A. x = -3 hoặc x =1
B. x =3 hoặc x = -1
C. x = -3 hoặc x = -1
D. x =1 hoặc x = 3
- Câu 6 : Tính giá trị biểu thức tại x = 1
A. 2
B. 3
C. 4
D. - 2
- Câu 7 : Rút gọn biểu thức:
A.
B.
C.
D.
- Câu 8 : Giải phương trình:
A. x = 0
B. x = 0 hoặc x = -1
C. x = 1 hoặc x = -1
D. x = 0 hoặc x = 1
- Câu 9 : Giải phương trình sau:
A.
B.
C.
D.
- Câu 10 : Cho biểu thức hai biểu thức . Tính A + B?
A.
B.
C.
D.
- Câu 11 : Cho hình thang có đáy lớn gấp đôi đáy nhỏ, đáy nhỏ lớn hơn chiều cao 2 đơn vị. Biểu thức tính diện tích hình thang là
A. S =
B.
C.
D.
- Câu 12 : Cho hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng là 5 đơn vị. Biểu thức tính diện tích hình chữ nhật là:
A. S = + 5x
B.
C. S = 2x + 5
D. S = – 5
- Câu 13 : Giá trị của biểu thức M = là
A. 2
B. 1
C. – 1
D. – 2
- Câu 14 : Giá trị của biểu thức P = (3x – 1)(2x + 3) – (x – 5)(6x – 1) – 38x là
A. P = -8
B. P = 8
C. P = 2
D. P = -2
- Câu 15 : Cho A = (3x + 7)(2x + 3) – (3x – 5)(2x + 11); B = x(2x + 1) – (x + 2) + – x + 3. Chọn khẳng định đúng
A. A = B
B. A = 25B
C. A = 25B + 1
D.
- Câu 16 : Cho M = -3(x – 4)(x – 2) + x(3x – 18) – 25; N = (x – 3)(x + 7) – (2x – 1)(x + 2) + x(x – 1). Chọn khẳng định đúng.
A. M – N = 30
B. M - N = -30
C. M – N = 20
D. M – N = -68
- Câu 17 : Gọi x là giá trị thỏa mãn 5(3x + 5) – 4(2x – 3) = 5x + 3(2x – 12) + 1. Khi đó
A. x > 18
B. x < 17
C. 17 < x < 19
D. 18 < x < 20
- Câu 18 : Gọi x là giá trị thỏa mãn (3x – 4)(x – 2) = 3x(x – 9) – 3. Khi đó
A. x < 0
B. x < -1
C. x > 2
D. x > 0
- Câu 19 : Tính giá trị của biểu thức
A. P = -2
B. P = 2
C. P = 4
D. P = 0
- Câu 20 : Tính bằng cách hợp lý giá trị của A = tại x = 71.
A. A = 50
B. A = -100
C. A = 100
D. A = -50
- Câu 21 : Xác định hệ số a, b, c biết rằng với mọi giá trị của x thì
A. a = 9, b = -4, c = 6
B. a = 9, b = 6, c = -4
C. a = 9, b = 6, c = 4
D. a = -9, b = -6, c = -4
- Câu 22 : Cho , đẳng thức nào sau đây đúng?
A. 2(x + 1)(y + 1) = (x + y)(x + y – 2)
B. 2(x + 1)(y + 1) = (x + y)(x + y + 2)
C. 2(x + 1)(y + 1)(x + y)=
D. (x + 1)(y + 1) = (x + y)(x + y + 2)
- Câu 23 : Cho biết (x + y)(x + z) + (y + z)(y + x) = 2(z + x)(z + y). Khi đó
A.
B.
C.
D.
- Câu 24 : Cho các số x, y, z tỉ lệ với các số a, b, c. Khi đó bằng
A. ax + 2by + 3cz
B.
C.
D.
- Câu 25 : Cho B = (m – 1)(m + 6) – (m + 1)(m – 6). Chọn kết luận đúng.
A. B ⁝ 10 với mọi m Є Z
B. B ⁝ 15 với mọi m Є Z
C. B ⁝ 9 với mọi m Є Z
D. B ⁝ 20 với mọi m Є Z
- Câu 26 : Cho m số mà mỗi số bằng 3n – 1 và n số mà mỗi số bằng 9 – 3m. Biết tổng tất cả các số đó bằng 5 lần tổng m + n. Khi đó
A.
B. m = n
C. m = 2n
D.
- Câu 27 : Tính tổng các hệ số của lũy thừa bậc ba, lũy thừa bậc hai và lũy thừa bậc nhất trong kết quả của phép nhân
A. 1
B. -2
C. – 3
D. 3
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
- - Trắc nghiệm Bài 2 Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân - Luyện tập - Toán 8
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Nhân đơn thức với đa thức
- - Trắc nghiệm Hình học 8 Bài 1 Tứ giác
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 2 Nhân đa thức với đa thức
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 3 Những hằng đẳng thức đáng nhớ
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 4 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 5 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 6 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 7 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức