- Ôn tập Dòng điện xoay chiều - Đề 9
- Câu 1 : Cho một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 15 Ω, cuộn cảm thuần L = 4/10 H và tụ điện có điện dung C =10-3/2 F mắc nối tiếp. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch là u = 602cos(100t). Để cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch I = 4 A , người ta ghép thêm với tụ C một tụ Co. Cách ghép và giá trị điện dung của tụ Co là
A ghép song song; Co = 159 μF.
B ghép nối tiếp; Co = 159 μF.
C ghép song song; Co = 79,5 μF.
D ghép nối tiếp; Co = 79,5 μF.
- Câu 2 : Cho mạch điện RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = 2002cos100πt(V). Điều chỉnh L = L1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây đạt cực đại và gấp đôi điện áp hiệu dụng trên điện trở R khi đó. Sau đó điều chỉnh L = L2 để điện áp hiệu dụng trên R cực đại, thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là
A 100 V
B 200 V
C 300 V
D 150 V
- Câu 3 : Một máy phát điện xoay chiều có điện trở trong không đáng kể. Mạch ngoài là cuộn cảm thuần nối tiếp với ampe kế nhiệt có điện trở nhỏ. Khi rôto quay với tốc độ góc 25 rad/s thì ampe kế chỉ 0,1 A. Khi tăng tốc độ quay của rôto lên gấp đôi thì ampe kế chỉ:
A 0,05 A
B 0,2 A
C 0,1 A
D 0,4 A
- Câu 4 : Đặt điện áp xoay chiều vào mạch điện gồm cuộn dây, tụ điện C và điện trở R. Biết điện áp hiệu dụng của tụ điện C, điện trở R là Uc = UR = 80 V , dòng điện sớm pha hơn điện áp của mạch là /6 và trễ pha hơn điện áp cuộn dây là /3 . Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch có giá trị:
A 109,3 V
B 802 V
C 160 V
D 115,1 V
- Câu 5 : Đặt điện áp xoay chiều u = 1202.cos(100t) V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm có độ tự cảm L = 1/ H và tụ điện C thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây và tụ điện lần lượt là 160 V và 56 V . Điện trở thuần của cuộn dây là
A 128
B 332
C 24
D 75
- Câu 6 : Một tụ điện C có điện dung thay đổi, nối tiếp với điện trở R = 103 V và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm H trong mạch điện xoay chiều có tần số của dòng điện 50Hz. Để cho điện áp hiệu dụng của đoạn mạch R nối tiếp C là URC đạt cực đại thì điện dung C phải có giá trị sao cho dung kháng bằng
A 20
B 30
C 40
D 35
- Câu 7 : Một điện trở R, tụ điện C và cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp trong một mạch điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng U = 120V thì thấy điện áp uLr hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng ULr = 2URC = 803 V . Nhận xét nào sau đây là không đúng?
A Điện áp uRC vuông pha với điện áp toàn mạch.
B Điện áp uRC luôn chậm pha hơn dòng điện trong mạch.
C Dòng điện chỉ có thể chậm pha hơn điện áp toàn mạch là /6 .
D Điện áp uLr sớm pha hơn điện áp uRC là 2/3.
- Câu 8 : Một cuộn dây thuần cảm được mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp u = Uo.cos(t) . Tại thời điểm t1 và t2 thì điện áp và cường độ dòng điện chạy qua cuộn dây có độ lớn lần lượt là u1 = 100 V, i1 = 2,53 A và u2 = 1003 V, i2 = 2,5 A Hỏi U0 phải bằng bao nhiêu?
A 100 V
B 200 V
C 2002 V
D 1002 V
- Câu 9 : Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u = 200cos (50πt )V vào hai đầu mạch điện gồm: biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Khi thay đổi R công suất tiêu thụ của mạch điện đạt giá trị cực đại là 100 W, giá trị R khi đó bằng
A 100
B 50
C 150
D 25
- Câu 10 : Đặt vào đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều u = U0cos2πft V, trong đó tần số f có thể thay đổi được. Khi tần số là f1 và 4f1 thì công suất trong mạch như nhau và bằng 80% công suất cực đại mà mạch có thể đạt được. Khi f = 5f1 thì hệ số công suất của mạch điện là
A 0,53
B 0,46
C 0,82
D 0,75
- Câu 11 : Khi đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC thì dao động điện từ trong mạch là
A dao động tự do.
B dao động tắt dần.
C dao động duy trì.
D dao động cưỡng bức.
- Câu 12 : Đặt điện áp xoay chiều u = U0 .cos(ωt + π/6) (V), vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp với một hộp đen X thì dòng điện chạy trong mạch có cường độ: i = I0 .cos(ωt + π/3) (A). Biết rằng trong hộp X có thể có một hoặc 2 phần tử R;L;C mắc nối tiếp. Các phần tử trong X có thể là
A điện trở thuần và cuộn dây.
B điện trở thuần và tụ điện.
C cuộn dây thuần cảm.
D tụ điện.
- Câu 13 : Đặt điện áp xoay chiều u =Uo.cos(t) V vào hai đầu đoạn mạch LRC mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm). Ta thấy i chậm pha hơn u, ULR =3.U và uLR sớm pha hơn u là π / 6. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A 2/2
B 1/5
C 3/2
D 1/3
- Câu 14 : Cường độ dòng điện qua một đoạn mạch là i = 2cos(100t) A. Điện lượng qua một tiết diện thẳng của đoạn mạch trong thời gian 0,005s kể từ lúc t=0 là
A 1/25 C
B 1/50 C
C 1/50 C
D 1/100 C
- Câu 15 : Ta cần truyền một công suất điện 1MW dưới một điện áp hiệu dụng 10kV đi xa bằng đường dây một pha. Mạch điện có hệ số công suất là 0,8. Muốn cho tỉ lệ công suất hao phí trên đường dây không quá 5% công suất truyền đi thì điện trở R của đường dây phải có giá trị
A R 6,4 k
B R 3,2 k
C R 6,4
D R 3,2
- Câu 16 : Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng bằng 220V và dòng điện hiệu dụng bằng 0,5A. Biết công suất tỏa nhiệt trên dây quấn là 8W và hệ số công suất của động cơ là 0,8. Hiệu suất của động cơ (tỉ số giữa công suất hữu ích và công suất tiêu thụ toàn phần) bằng
A 93%
B 86%
C 91%
D 90%
- Câu 17 : Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, B, C và D. Giữa hai điểm A và B chỉ có tụ điện, giữa hai điểm B và C chỉ có điện trở thuần, giữa hai điểm C và D chỉ có cuộn dây thuần cảm. Điện áp hiệu dụng hai điểm A và D là 1003 V và cường độ hiệu dụng chạy qua mạch là 1A. Điện áp tức thời trên đoạn AC và trên đoạn BD lệch pha nhau /3 nhưng giá trị hiệu dụng thì bằng nhau. Dung kháng của tụ điện là
A 40
B 100
C 50
D 200
- Câu 18 : Cho một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 15 Ω, cuộn cảm thuần L = 4/10 H và tụ điện có điện dung C =10-3/2 F mắc nối tiếp. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch là u = 602cos(100t). Để cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch I = 4 A , người ta ghép thêm với tụ C một tụ Co. Cách ghép và giá trị điện dung của tụ Co là
A ghép song song; Co = 159 μF.
B ghép nối tiếp; Co = 159 μF.
C ghép song song; Co = 79,5 μF.
D ghép nối tiếp; Co = 79,5 μF.
- Câu 19 : Đoạn mạch gồm điện trở R1=30Ω, điện trở R2=10Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 3/10 H và tụ điện có điện dung thay đổi được mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên. Gọi M là điểm nối giữa hai điện trở. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U=200V và tần số f=50Hz. Khi điều chỉnh điện dung C tới giá trị C=Cm thì điện áp hiệu dụng UMB đạt cực tiểu. Giá trị của UMBmin là
A 75 V
B 100 V
C 25 V
D 50 V
- Câu 20 : Đặt điện áp xoay chiều u = Uo.cos(100t +/6) V vào đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Biết tại thời điểm cường độ dòng điện qua mạch có độ lớn cực đại thì điện áp hai đầu mạch đang có độ lớn bằng U0 / 2.Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai thời điểm mà công suất tức thời bằng không là
A 1/600 s
B 1/150 s
C 1/300 s
D 1/100 s
- Câu 21 : Stato của một động cơ không đồng bộ ba pha gồm 3 cuộn dây, cho dòng điện xoay chiều ba pha có tần số 50Hz vào động cơ. Rôto lồng sóc của động cơ có thể quay với tốc độ nào sau đây
A 150vòng/s.
B 50vòng/s.
C 100vòng/s.
D 45vòng/s.
- Câu 22 : Một đèn ống được mắc vào mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz, biết rằng khoảng thời gian mỗi lần đèn tắt là 1/300 s. Giá trị điện áp để đèn bắt đầu sáng là
A 110 V
B 1106 V
C 1102 V
D 552 V
- Câu 23 : Cho mạch điện RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = 2002cos100πt(V). Điều chỉnh L = L1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây đạt cực đại và gấp đôi điện áp hiệu dụng trên điện trở R khi đó. Sau đó điều chỉnh L = L2 để điện áp hiệu dụng trên R cực đại, thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là
A 100 V
B 200 V
C 300 V
D 150 V
- Câu 24 : Đặt điện áp xoay chiều vào mạch điện gồm cuộn dây, tụ điện C và điện trở R. Biết điện áp hiệu dụng của tụ điện C, điện trở R là Uc = UR = 80 V , dòng điện sớm pha hơn điện áp của mạch là /6 và trễ pha hơn điện áp cuộn dây là /3 . Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch có giá trị:
A 109,3 V
B 802 V
C 160 V
D 115,1 V
- Câu 25 : Một vòng dây có diện tích S = 100 cm² và điện trở R = 0,45 , quay đều với tốc độ góc = 100 rad/s trong một từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,1 T xung quanh một trục nằm trong mặt phẳng vòng dây và vuông góc với các đường sức từ. Nhiệt lượng tỏa ra trong vòng dây khi nó quay được 1000 vòng là:
A 1,39 J
B 7 J
C 0,7 J
D 0,35 J
- Câu 26 : Đặt điện áp xoay chiều u = 1202.cos(100t) V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm có độ tự cảm L = 1/ H và tụ điện C thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây và tụ điện lần lượt là 160 V và 56 V . Điện trở thuần của cuộn dây là
A 128
B 332
C 24
D 75
- Câu 27 : Một tụ điện C có điện dung thay đổi, nối tiếp với điện trở R = 103 V và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm H trong mạch điện xoay chiều có tần số của dòng điện 50Hz. Để cho điện áp hiệu dụng của đoạn mạch R nối tiếp C là URC đạt cực đại thì điện dung C phải có giá trị sao cho dung kháng bằng
A 20
B 30
C 40
D 35
- Câu 28 : Một điện trở R, tụ điện C và cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp trong một mạch điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng U = 120V thì thấy điện áp uLr hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng ULr = 2URC = 803 V . Nhận xét nào sau đây là không đúng?
A Điện áp uRC vuông pha với điện áp toàn mạch.
B Điện áp uRC luôn chậm pha hơn dòng điện trong mạch.
C Dòng điện chỉ có thể chậm pha hơn điện áp toàn mạch là /6 .
D Điện áp uLr sớm pha hơn điện áp uRC là 2/3.
- Câu 29 : Hai cuộn dây nối tiếp với nhau trong một mạch điện xoay chiều. Cuộn 1 có điện trở thuần r1 lớn gấp 3 lần cảm kháng ZL1 của nó, điện áp trên cuộn 1 và 2 có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau /3. Tỷ số độ tự cảm L1/L2 của 2 cuộn dây
A 3/2
B 1/3
C 1/2
D 2/3
- Câu 30 : Một cuộn dây thuần cảm được mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp u = Uo.cos(t) . Tại thời điểm t1 và t2 thì điện áp và cường độ dòng điện chạy qua cuộn dây có độ lớn lần lượt là u1 = 100 V, i1 = 2,53 A và u2 = 1003 V, i2 = 2,5 A Hỏi U0 phải bằng bao nhiêu?
A 100 V
B 200 V
C 2002 V
D 1002 V
- Câu 31 : Đặt điện áp u = U0 .cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L vàtụ điện có điện dung C. Cảm kháng của đoạn mạch là R3 , dung kháng của mạch là 2R/3. So với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch
A trễ pha π/3.
B sớm pha π/6.
C trễ pha π/6.
D sớm pha π/3.
- Câu 32 : Đặt điện áp xoay chiều u =Uo.cos(t) V vào hai đầu đoạn mạch LRC mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm). Ta thấy i chậm pha hơn u, ULR =3.U và uLR sớm pha hơn u là π / 6. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A 2/2
B 1/5
C 3/2
D 1/3
- Câu 33 : Cường độ dòng điện qua một đoạn mạch là i = 2cos(100t) A. Điện lượng qua một tiết diện thẳng của đoạn mạch trong thời gian 0,005s kể từ lúc t=0 là
A 1/25 C
B 1/50 C
C 1/50 C
D 1/100 C
- Câu 34 : Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, B, C và D. Giữa hai điểm A và B chỉ có tụ điện, giữa hai điểm B và C chỉ có điện trở thuần, giữa hai điểm C và D chỉ có cuộn dây thuần cảm. Điện áp hiệu dụng hai điểm A và D là 1003 V và cường độ hiệu dụng chạy qua mạch là 1A. Điện áp tức thời trên đoạn AC và trên đoạn BD lệch pha nhau /3 nhưng giá trị hiệu dụng thì bằng nhau. Dung kháng của tụ điện là
A 40
B 100
C 50
D 200
- Câu 35 : Đoạn mạch AB gồm điện trở R, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên. Gọi M là điểm nối giữa cuộn dây và tụ điện. Vôn kế có điện trở vô cùng lớn mắc giữa A và M. Điện áp ở hai đầu mạch AB là u =1002.cos(.t). Biết 2LCω2 = 1. Số chỉ của vôn kế bằng
A 80 V
B 200 V
C 100 V
D 120 V
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất