- Phương trình sóng cơ học - Đề 2
- Câu 1 : Sóng lan truyền từ nguồn O dọc theo 1 đường thẳng với biên độ không đổi. Ở thời điểm t = 0 , điểm O đi qua vị trí cân bằng theo chiều (+) . Một điểm cách nguồn 1 khoảng bằng 1/4 bước sóng có li độ 5(cm) ở thời điểm bằng 1/2 chu kì . Biên độ của sóng là
A 10(cm)
B 5√3 (cm)
C 5√2 (cm)
D 5 (cm)
- Câu 2 : Một sóng cơ học lan truyền dọc theo 1 đường thẳng có phương truyền sóng tại nguồn O là : u o = A sin t (cm). Một điểm M cách nguồn bằng 1/3 bước sóng ở thời điểm t = 1/2 chu kì có độ dịch chuyển u M = 2(cm). Biên độ sóng A là :
A 4(cm)
B 2 (cm)
C (cm)
D 2√3 (cm)
- Câu 3 : Một sóng cơ học lan truyền trong 1 môi trường vật chất tại 1 điểm cách nguồn x(m) có phương trình sóng : u = 4 cos ( t - x) (cm) . Vận tốc trong môi trường đó có giá trị :
A 0,5(m /s)
B 1 (m/s)
C 1,5 (m/s)
D 2 (m/s)
- Câu 4 : Đầu O của một sợi dây đàn hồi dao động với phương trình u = 2. sin2π t (cm) tạo ra một sóng ngang trên dây có vận tốc v= 20 cm/s. Một điểm M trên dây cách O một khoảng 2,5 cm dao động với phương trình:
A uM = 2. cos(2πt + π/2) (cm)
B uM = 2. cos(2πt - 3π/4) (cm)
C uM = 2. cos(2πt + π (cm)
D uM = 2. cos(2πt) (cm)
- Câu 5 : Một sóng cơ học lan truyền trên 1 phương truyền sóng với vận tốc 40 (cm / s). Phương trình sóng của 1 điểm O trên phương truyền đó là : u o = 2 sin 2 πt (cm). Phương trình sóng tại 1 điểm M nằm trước O và cách O một đoạn 10(cm) là :
A uM = 2 cos (2 πt ) (cm)
B u M = 2 cos (2 πt – π/2) (cm
C u M = 2 cos (2 πt + π/4) (cm)
D u M = 2 cos (2 πt – π/4) (cm)
- Câu 6 : Sóng truyền từ điểm M đến điểm O rồi đến điểm N trên cùng 1 phương truyền sóng với vận tốc v = 20(m / s). Cho biết tại O dao động có phương trình u o = 4 cos (2πf t - ) (cm) và tại 2 điểm gần nhau nhất cách nhau 6(m) trên cùng phương truyền sóng thì dao động lệch pha nhau (rad) . Cho ON = 0,5(m). Phương trình sóng tại N là:
A u N = 4cos (t - ) (cm)
B u N = 4cos ( t + ) (cm)
C u N = 4cos ( t - ) (cm)
D u N = 4cos ( t + ) (cm)
- Câu 7 : Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 28cos(20x - 2000t) (cm), trong đó x là toạ độ được tính bằng mét (m), t là thời gian được tính bằng giây (s). Vận tốc của sóng là
A 334 m/s.
B 100m/s.
C 314m/s.
D 331m/s.
- Câu 8 : Trên một sợi dây dài vô hạn có một sóng cơ lan truyền theo phương Ox với phương trình sóng u = 2cos(10πt - πx) (cm) ( trong đó t tính bằng s; x tính bằng m). M, N là hai điểm nằm cùng phía so với O cách nhau 5 m. Tại cùng một thời điểm khi phần tử M đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương thì phần tử N
A đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
B đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
C ở vị trí biên dương.
D ở vị trí biên âm.
- Câu 9 : Một dao động lan truyền trong môi trường liên tục từ điểm M đến điểm N cách M một đoạn 7λ /3(cm). Sóng truyền với biên độ A không đổi. Biết phương trình sóng tại M có dạng uM = 3cos2πt (uM tính bằng cm, t tính bằng giây). Vào thời điểm t1 tốc độ dao động của phần tử M là 6π(cm/s) thì tốc độ dao động của phần tử N là
A 3π (cm/s)
B 0,5π (cm/s)
C 4π (cm/s)
D 6π (cm/s)
- Câu 10 : Một sóng ngang có biểu thức truyền sóng trên phương x là: u = 3coss(100πt - x), trong đó x tính bằng mét (m), t tính bằng giây (s). Tỉ số giữa tốc độ truyền sóng và tốc độ cực đại của phần tử vật chất môi trường là :
A 1/3
B (3π)-1
C 3
D 2π
- Câu 11 : Một nguồn O phát sóng cơ dao động theo phương trình: u = 2 cos(20πt + π/3) ( trong đó u(mm), t(s) ) sóng truyền theo đường thẳng Ox với tốc độ không đổi 1(m/s). M là một điểm trên đường truyền cách O một khoảng 42,5cm. Trong khoảng từ O đến M có bao nhiêu điểm dao động lệch pha π/6 với nguồn?
A 9
B 4
C 5
D 8
- Câu 12 : Xét 4 điểm cách đều nhau theo thứ tự M, N, P, Q trên một phương truyền sóng của một sóng cơ. Biết phương trình sóng tại M và Q lần lượt là uM = 2cos(100t + 2π/3) cm và uQ = 2cos(100t - π/3) cm. Phương trình sóng tại P là
A uP = 2cos(100t + π/3) cm
B uP = 2cos(100t + π/9) cm
C uP = 2cos(100t + π/6) cm
D uP = 2cos(100t) cm
- Câu 13 : Lúc t = 0, đầu O của dây cao su căng thẳng nằm ngang bắt đầu dao động đi lên với chu kì T = 2s với biên độ 5cm, tạo thành sóng ngang lan truyền trên dây với tốc độ 2cm/s .Điểm M trên dây cách O một khoảng 1,4cm. Thời điểm đầu tiên để M đến điểm N thấp hơn vị trí cân bằng 2cm là
A 1,33s
B 2,2s
C 1,83s
D 1,2s
- Câu 14 : Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = acosπt (cm) với t tính bằng mili giây. Trong khoảng thời gian 0,2s sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng
A 40
B 100
C 0,1
D 30
- Câu 15 : Một nguồn O phát sóng sơ dao động theo phương trình u0 = 2cos(20πt + π/3) ( trong đó u tính bằng đơn vị mm và t tính bằng giây). Xét sóng truyền theo một dường thẳng từ O đến điểm M (M cách O 45cm) với tốc độ không đổi 1m/s. Trong khoảng từ O đến M có bao nhiêu điểm dao động cùng pha với dao động tại nguồn O.
A 4
B 3
C 2
D 5
- Câu 16 : Sóng truyền với tốc độ 6m/s từ điểm O đến điểm M nằm trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 3,4m. Coi biên độ sóng không đổi. Viết phương trình sóng tại M, biết phương trình sóng tại điểm O: u = 5cos(5πt + π/6) cm.
A uM = 5cos(5πt - 17π/2) cm
B uM = 5cos(5πt - 8π/3) cm
C uM = 5cos(5πt - π/3) cm
D uM = 5cos(5πt - π) cm
- Câu 17 : Tạo sóng ngang trên dây đàn hồi Ox. Một điểm M cách nguồn phát sóng O một khoảng d = 50cm có phương trình dao động uM = 2cos0,5π(t - 1/20) cm , tốc độ truyền sóng trên dây là 10m/s. Viết phương trình sóng tại nguồn O:
A u = 2cos0,5π(t – 0,1) cm
B u= 2cos0,5πt cm
C uM = 2sin0,5π(t – 0,1) cm
D uM = 2sin0,5π(t + 1/20) cm
- Câu 18 : Một sóng cơ học được truyền theo phương Ox với biên độ không đổi 2cm và tần số góc π rad/s. tại thời điểm t1 điểm M có li độ âm và đang chuyển động theo chiều dương với tốc độ π cm/s thì li độ tại điểm M sau thời điểm t1 một khoảng thời gian 1/6s là:
A -2cm
B -1cm
C 2cm
D 1cm
- Câu 19 : Một sóng cơ học được truyền theo phương Ox với biên độ không đổi. Phương trình dao động tại nguồn O có dạng u = 4cos(πt/6 + π/2) (mm) (t tính bằng giây). Tại thời điểm t1 li độ của điểm O la 2√3 mm và đang giảm. Tính vận tốc dao động tại điểm O sau thời điểm đó một khoảng 3s.
A π/3 cm/s
B –π/3 cm/s
C -π/√3 cm/s
D π/√3 cm/s
- Câu 20 : Một sóng cơ học được truyền theo phương Ox với biên độ không đổi. Phương trình dao động tại nguồn O có dạng u = 6sin(πt/3) (cm) (t tính bằng giây). Tại thời điểm t1 li độ của điểm O la 3 cm . Vận tốc dao động tại O sau thời điểm đó 1,5s là
A –π/3 cm/s
B –π cm/s
C π cm/s
D π/3 cm/s
- Câu 21 : Sóng truyền từ M đến N cách nó 15cm. Biết biên độ sóng không đổi và bằng 2√3 cm và bước sóng là 45cm. Nếu tại thời điểm nào đó M có li độ √3 cm thì li độ tại N có thể là
A - √3 cm
B -2√3 cm
C 2√3 cm
D -1cm
- Câu 22 : Một sóng cơ học lan truyền theo phương x có bước sóng λ, tần số f và có biên độ A. Song truyền qua điểm M rồi đến điểm N và hai điểm cách nhau 7λ/3. Vào một thời điểm nào đó vận tốc dao động của M là 2πfA thì tốc độ dao động tại N là:
A πfA
B πfA/2
C πfA/4
D 2πfA
- Câu 23 : Một sóng cơ học lan truyền từ M đến N với bước sóng 8cm, biên độ 4cm, tần số 2Hz, khoảng cách MN = 2cm. Tại thời điểm t phần tử vật chất tại m có li độ 2cm và đang tăng thì phần tử tại N có:
A li độ 2√3 cm và đang giảm
B li độ 2cm và đang giảm
C li độ 2√3 cm và đang tăng
D li độ -2√3 cm và đang tăng
- Câu 24 : Một sóng cơ hình sin lan truyền với bươc sóng 12cm với tần số 10Hz với biên độ 2cm truyền đi không đổi, từ M đến N cách nhau 3cm. Tại thời điểm t điểm M có li độ 1cm và đang giảm. Sau thời điểm đó T/6 điểm N có tốc độ:
A 20π cm/s
B 10√3 cm/s
C 0
D 10cm/s
- Câu 25 : Một sóng cơ lan truyền trên một đường thẳng từ điểm O đến điểm M cách O một đoạn d. Biết tần số f, bước sóng λ và biên độ a của sóng không đổi trong quá trình sóng truyền. Nếu phương trình dao động của phần tử vật chất tại điểm M có dạng uM(t) = acos2πft thì phương trình dao động của phần tử vật chất tại O là
A uo(t) = acos2π(ft - )
B uo(t) = acos2π(ft + )
C uo(t) = acos π(ft - )
D uo(t) = acos π(ft + )
- Câu 26 : Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(4πt – 0,02πx) (u và x tính bằng cm, t tính bằng giây). Tốc độ truyền của sóng này là
A 100 cm/s.
B 150 cm/s.
C 200 cm/s.
D 50 cm/s.
- Câu 27 : Một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình u = 4 cos(4 π t - π /4). Biết dao động tại hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5 m có độ lệch pha là π/3 . Tốc độ truyền của sóng đó là :
A 1,0 m/s
B 2,0 m/s.
C 1,5 m/s.
D 6,0 m/s.
- Câu 28 : Một sóng cơ học lan truyền dọc theo 1 đường thẳng có phương truyền sóng tại nguồn O là : u o = A sin t (cm). Một điểm M cách nguồn bằng 1/3 bước sóng ở thời điểm t = 1/2 chu kì có độ dịch chuyển u M = 2(cm). Biên độ sóng A là :
A 4(cm)
B 2 (cm)
C (cm)
D 2√3 (cm)
- Câu 29 : Một sóng cơ học lan truyền trong 1 môi trường vật chất tại 1 điểm cách nguồn x(m) có phương trình sóng : u = 4 cos ( t - x) (cm) . Vận tốc trong môi trường đó có giá trị :
A 0,5(m /s)
B 1 (m/s)
C 1,5 (m/s)
D 2 (m/s)
- Câu 30 : Sóng truyền từ điểm M đến điểm O rồi đến điểm N trên cùng 1 phương truyền sóng với vận tốc v = 20(m / s). Cho biết tại O dao động có phương trình u o = 4 cos (2πf t - ) (cm) và tại 2 điểm gần nhau nhất cách nhau 6(m) trên cùng phương truyền sóng thì dao động lệch pha nhau (rad) . Cho ON = 0,5(m). Phương trình sóng tại N là:
A u N = 4cos (t - ) (cm)
B u N = 4cos ( t + ) (cm)
C u N = 4cos ( t - ) (cm)
D u N = 4cos ( t + ) (cm)
- Câu 31 : Một nguồn sóng cơ tại A có phương trình u = 6cos20πt cm. Tốc độ truyền sóng 80cm/s, tại thời điểm t li độ của sóng tại A là 3cm và vận tốc dao động có độ lớn đang tăng, khi đó một phần tử sóng tại B cách A là 2cm có li độ:
A 3√3 cm
B 2√2 cm
C -2√3 cm
D -3√2 cm
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất