- Ôn tập Sóng ánh sáng - Đề 1
- Câu 1 : Người ta thực hiện giao thoa ánh sáng đơn sắc với hai khe Young cách nhau 2mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn là 3m, ánh sáng dùng có bước sóng \(\lambda = 0,5\,\,\mu m\). Bề rộng của giao thoa trường là 1,5cm. Số vân sáng, vân tối có được là
A N1 = 19, N2 = 18
B N1 = 21, N2 = 20
C N1 = 25, N2 = 24
D N1 = 23, N2 = 22
- Câu 2 : Trong thí nghiệm I-âng, các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng trắng, biết λđ=760nm và λt=0,38μm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,3mm, hai khe cách màn là 2m. Bề rộng quang phổ bậc 3 trên màn là:
A 7,6mm
B 8,7mm
C 9,6mm
D 5,1mm
- Câu 3 : Trong thí nghiện Iâng, hai khe cách nhau là 2mm và cách màn quan sát 2m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 440nm. Điểm M trên màn là vân tối thứ 5, cách vân trung tâm một đoạn là
A 1,44mm
B 1,64mm
C 1,98mm
D 1,96mm.
- Câu 4 : Một bức xạ đơn sắc có tần số f = 4,4.10 14 HZ thì khi truyền trong không khí sẽ có bước sóng là:
A λ = 68,18nm
B λ = 13,2µm
C λ = 681,8nm.
D λ = 0,6818nm.
- Câu 5 : Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 10--9 m đến 4.10 -7m thuộc loại nào trong các loại sóng dưới đây?
A Tia X.
B ánh sáng nhìn thấy.
C Tia hồng ngoại
D Tia tử ngoại.
- Câu 6 : Trong thí nghiệm Iâng, khoảng cách giữa 2 khe là 1mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn ảnh là 2m. Khoảng vân đo được 1,2mm. Bức xạ dùng trong thí nghiệm có màu:
A lục
B vàng
C đỏ
D tím
- Câu 7 : Tia X cứng và tia X mềm có sự khác biệt về :
A Năng lượng và tần số.
B Bản chất, năng lượng và bước sóng
C Bản chất và ứng lượng.
D Bản chất và bước sóng.
- Câu 8 : Giao thoa ánh sáng với 2 khe I âng cách nhau 2mm, cách màn 2m ánh sáng có tần số f = 5.1014Hz. tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10 8 m/s Khi thí nghiệm giao thoa trong không khí khoảng vân i là:
A 5 µm
B 6 µm
C 0,5 mm
D 0,6 mm
- Câu 9 : Theo chiều tăng dần của bước sóng các loại sóng điện từ thì ta có sự sắp xếp sau
A sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X, tia gama
B tia gama , tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến.
C tia gama , tia tử ngoại, tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến.
D tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến, tia tử ngoại, tia gama
- Câu 10 : Trong thí nghiệm I-âng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 2m, ánh sáng có bước sóng λ1=0,66μm. Nếu độ rộng của vùng giao thoa trên màn là 13,2mm thì số vân sáng và vân tối trên màn là:
A 11 vân sáng,10 vân tối
B 10 vân sáng,11 vân tối
C 11 vân sáng,9 vân tối
D 9 vân sáng,10 vân tối
- Câu 11 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng trắng của Iâng trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa gồm:
A Chính giữa là vạch sáng trắng, hai bên có những dải màu.
B Một dải màu cầu vồng biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
C Các vạch sáng và tối xen kẽ cách đều nhau.
D Chính giữa là vạch sáng trắng, hai bên có những dải màu cách đều nhau
- Câu 12 : Nguyên nhân gây ra hiện tượng tán sắc ánh sáng mặt trời trong thí nghiệm của Niutơn là:
A góc chiết quang của lăng kính trong thí nghiệm chưa đủ lớn.
B chiết suất của lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc là khác nhau.
C bề mặt của lăng kính trong thí nghiệm không nhẵn.
D chùm ánh sáng mặt trời đã bị nhiễu xạ khi đi qua lăng kính.
- Câu 13 : Phát biểu nào sau đây là không đúng? Cho các chùm ánh sáng sau: Trắng, đỏ, vàng, tím.
A Ánh sáng trắng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B Chiếu ánh sáng trắng vào máy quang phổ sẽ thu được quang phổ liên tục.
C Mỗi chùm ánh sáng trên đều có một bước sóng xác định.
D Ánh sáng tím bị lệch về phía đáy lăng kính nhiều nhất nên chiết suất của lăng kính đối với nó lớn nhất.
- Câu 14 : Một bức xạ truyền trong không khí với chu kỳ 8,25.10- -16 s. Bức xạ này thuộc vùng nào của thang sóng điện từ?
A Tia X.
B Vùng tử ngoại.
C Vùng hồng ngoại.
D Vùng ánh sáng nhìn thấy.
- Câu 15 : Hai khe Iâng cách nhau 1mm được chiếu bằng ánh sáng trắng λ nằm trong khoảng (0,38μm - 0,76μm), khoảng cách từ hai khe đến màn là 1m. Tại điểm A trên màn cách vân trung tâm 2mm có các bức xạ cho vân tối có bước sóng:
A 0,60μm và 0,76μm
B 0,40μm và 0,44μm
C 0,44μm và 0,57μm
D 0,57μm và 0,60μm
- Câu 16 : Một nguồn S phát ánh sáng có bước sóng 500nm đến hai khe Iâng S 1,S2 với S1S2=0,5mm. Mặt phẳng chứa S1S2 cách màn một khoảng 1m. Nếu thí nghiệm trong môi trường có chiết suất 4/3 thì khoảng vân là :
A 1,5 mm
B 1,75 mm
C 0,75 mm
D 0,5 mm
- Câu 17 : Hai khe Iâng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 μm. Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm có:
A vân sáng bậc 2
B vân sáng bậc 3
C vân sáng bậc 4
D vân sáng bậc 5
- Câu 18 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng trắng và ánh sáng đơn sắc?
A Chiết suất của chất làm lăng kính là giống nhau đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau.
B Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
D Khi các ánh sáng đơn sắc đi qua một môi trường trong suốt thì chiết suất của môi trường đối với ánh sáng đỏ là nhỏ nhất, đối với ánh sáng tím là lớn nhất.
- Câu 19 : Một nguồn sáng đơn sắc λ=0,6μm chiếu vào một mặt phẳng chứa hai khe hở
A Về phía S1 2mm
B Về phía S2 2mm
C Về phía S1 3mm
D Về phía S1 6mm
- Câu 20 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young, khoảng cách giữa hai khe sáng a =2 mm, khoảng cách từ hai khe sáng đến màn 1m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm \(0,5\,\,\mu m\). Khoảng cách từ vân tối thứ hai đến vân tối thứ 5 là bao nhiêu?
A 0,75 mm
B 1,5 mm
C Cả A và B sai.
D 0,75mm và 1,5mm
- Câu 21 : Trong nghiệm Iâng, nguồn sáng là hai bức xạ có bước sóng lần lượt là λ 1 và λ2. Cho λ1 = 500nm. Biết rằng vân sáng bậc 12 của bức xạ λ 1 trùng với vân sáng bậc 10 của bức xạ λ2. Bước sóng λ2 là:
A 400nm
B 500nm
C 600nm
D 450nm
- Câu 22 : Một nguồn sáng đơn sắc λ=0,6μm chiếu vào một mặt phẳng chứa hai khe hởS1, S2, hẹp, song song, cách nhau 1mm và cách đều nguồn sáng. Đặt một màn ảnh song song và cách mặt phẳng chứa hai khe 1m. Đặt Trước khe S1 một bản thuỷ tinh hai mặt phẳng song song có chiết suất n=1,5, độ dày e = 12μm. Hệ thống vân sẽ dịch chuyển là:
A Về phía S1 2mm
B Về phía S2 2mm
C Về phía S1 3mm
D Về phía S1 6mm
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất