Đề thi thử THPT Quốc Gia- ĐH Môn Vật Lý năm 2015-...
- Câu 1 : Mắc cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,2 (H) vào hai cực của ổ cắm điện xoay chiều 220V – 50Hz. Tính cường độ hiệu dụng của dòng điện qua cuộn cảm.
A 0,35 A
B 0,34 A
C 0,14 A
D 3,5 A
- Câu 2 : Để bảo vệ môi trường, tại các khu đô thị mới của Thành Phố Thanh Hóa người ta lắp đặt hệ thống chiếu sáng bằng các pin quang điện gồm nhiều pin mắc nối tiếp. Biết rằng diện tích tổng cộng của các pin lắp trên một cột đèn là 0,4 m2. Dòng ánh sáng chiếu vào bộ pin có cường độ 1000 W/m2. Khi cường độ dòng điện mà bộ pin cung cấp cho mạch ngoài là 2,85 A thì điện áp đo được hai đầu cực của bộ pin là 20 (V). Hiệu suất của bộ pin là.
A 43,6 %
B 14,25 %
C 12,5 %
D 28,5 %
- Câu 3 : Trong bài thực hành đo bước sóng ánh sáng tại phòng thí nghiệm. Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát cố định D = 2 (m). Một học sinh đo khoảng cách giữa hai khe sáng được kết quả a = 1,00 0,21 (mm), khoảng vân i = 1,00 ± 0,02 (mm). Bước sóng ánh sáng dùng làm thí nghiệm là.
A λ = 0,50 ± 0,06 (μm)
B λ = 0,500 ± 0,115 (μm)
C λ = 0,5000 ± 0,1625 (μm)
D λ = 0,5000 ± 0,0675 (μm)
- Câu 4 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới một đoạn 10 cm rồi thả nhẹ. Sau khoảng thời gian nhỏ nhất tương ứng là Δt1, Δt2 kể từ lúc thả vật thì lực kéo về và lực đàn hồi của lò xo lần lượt triệt tiêu, với Δt1/ Δt2 =3/4 . Lấy g = 10 m/s2. Chu kỳ dao động của con lắc là
A 0,68 s.
B 0,15 s.
C 0,76 s.
D 0,44 s.
- Câu 5 : Một con lắc đơn có khối lượng m = 100 (g) (hình vẽ), dao động tại nơi có g = 10 m/s2. Quả cầu có thể chuyển động tròn quanh điểm treo O trong mặt phẳng thẳng đứng. Kéo quả cầu sao cho dây treo lệch góc α0 rồi buông tay. Khi quả cầu qua vị trí cân bằng B thì điểm treo rơi tự do, khi quả cầu đến C, vận tốc của quả cầu đối với mặt đất bằng 0 (hình vẽ). Nếu kéo vật sao cho dây treo lệch góc α0 và cố định điểm O thì lực căng cực đại của dây treo trong quá trình dao động gần giá trị nào nhất.
A 2,57 (N)
B 2,86 (N)
C 2,27 (N)
D 2,34 (N)
- Câu 6 : Hai vật dao động điều hòa cùng tần số góc ω (rad/s), biên độ A1 + A2 = 2√8 (cm). Tại một thời điểm t(s), vật 1 có li độ x1 và vận tốc v1, vật 2 có li độ x2 và vận tốc v2 thỏa mãn: x1.x2 = 8t. Tìm giá trị nhỏ nhất của ω.
A 0,5 rad/s
B 0,8 rad/s
C 1rad/s
D 3 rad/s
- Câu 7 : Chùm tia X phát ra từ một ống Cu-lít-giơ có tần số lớn nhất là 6,4.1018 Hz. Bỏ qua động năng các êlectron khi bứt ra khỏi catôt. Tính hiệu điện thế cực đại giữa anôt và catôt của ống tia X.
A 26,5 V
B 26,5 kV
C 22,5 V
D 22,5 kV
- Câu 8 : Con lắc lò xo dao động theo phương ngang, lò xo nhẹ có độ cứng 100N/m, vật nhỏ dao động có khối lượng 100g, hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,01. Độ giảm biên độ mỗi lần vật qua vị trí cân bằng là. Lấy g = 10m/s2.
A 0,04 mm
B 0,02 mm
C 0,4 mm
D 0,2 mm
- Câu 9 : Một sóng cơ có chu kì 2 (s) truyền với tốc độ 1 (m/s). Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền mà tại đó các phần tử môi trường dao động ngược pha nhau là.
A 0,5 m
B 1 m
C 2 m
D 2,5 m
- Câu 10 : Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp A, B. Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Coi biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền đi. Các điểm thuộc mặt nước nằm trên đường trung trực của đoạn AB sẽ dao động:
A với biên độ cực đại
B Không dao động
C với biên độ bằng nửa biên độ cực đại
D với biên độ cực tiểu.
- Câu 11 : Biết bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11m. Bán kính quỹ đạo dừng M trong nguyên tử hiđrô bằng.
A 84,8.10-11m.
B 21,2.10-11m
C 132,5.10-11m.
D 47,7.10-11m.
- Câu 12 : Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 8cos2π( t/0,1 - x /50) mm, trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Bước sóng là
A λ= 0,1m
B λ= 50cm
C λ= 8mm
D λ= 1m
- Câu 13 : Dây của đàn violon dài 300 mm. Khi phát âm không bấm nốt thì tần số là 196 Hz. Hãy tính khoảng cách từ đầu dây đến vị trí phải bấm nốt để dây đàn có thể phát được âm cao hơn có tần số 220 Hz.
A 32,7 mm
B 31,7 mm
C 30,2 mm
D . 33,9 mm
- Câu 14 : Một sóng cơ học có tần số f = 1000Hz lan truyền trong không khí. Sóng đó được gọi là
A âm nghe được
B sóng siêu âm.
C sóng hạ âm.
D sóng cao tần.
- Câu 15 : Chiếu một chùm tia sáng hẹp qua một lăng kính. Chùm tia sáng đó sẽ tách thành các chùm tia sáng có màu khác nhau. Hiện tượng này gọi là
A giao thoa ánh sáng.
B tán sắc ánh sáng.
C khúc xạ ánh sáng.
D nhiễu xạ ánh sáng
- Câu 16 : Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn A, B cách nhau 20cm dao động cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,5 m/s. Điểm N trên mặt nước thuộc đường tròn tâm A, bán kính AB, dao động với biên độ cực đại cách đường thẳng AB một đoạn gần nhất bằng bao nhiêu?
A 18,67 mm
B 17,96 mm
C 19,97 mm
D 15,39 mm
- Câu 17 : Cho dòng điện xoay chiều i = 2cos(100πt)(A) qua điện trở R = 5Ω trong thời gian 1 phút. Nhiệt lượng toả ra là
A 600 J
B 1000 J
C 800 J
D 1200 J
- Câu 18 : Với UR, UL, UC và uR, uL, uC lần lượt là các điện áp hiệu dụng và tức thời giữa hai đầu điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C, I và i là cường độ dòng điện hiệu dụng và tức thời qua các phần tử đó. Biểu thức SAI là.
A i = uR/R
B i = uL/ZL
C I = UL/ZL
D I = UR/R
- Câu 19 : Mạch điện mắc nối tiếp tần số 100 (Hz) gồm điện trở thuần R = 15 (Ω), cuộn dây có độ tự cảm L = 25 (mH) và tụ điện có điện dung C = 35μF. Hệ số công suất của mạch là.
A 0
B 0,02
C 0,45
D 0,89
- Câu 20 : Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình x = Acos(ωt + φ ), tại thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí có li độ x = A/2 và đang chuyển động về gốc toạ độ thì pha ban đầu φ bằng
A –π/6
B π/6
C π/3
D -π/3
- Câu 21 : Một máy biến áp lí tưởng lúc mới sản xuất có tỉ số điện áp hiệu dụng cuộn sơ cấp và thứ cấp là 2. Sau một thời gian sử dụng do lớp cách điện kém nên có a vòng dây cuộn thứ cấp bị nối tắt vì vậy tỉ số điện áp hiệu dụng cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng 2,5. Để xác định a người ta quấn thêm vào cuộn thứ cấp 135 vòng dây thì thấy tỉ số điện áp hiệu dụng cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng 1,6. Số vòng dây bị nối tắt là
A a = 50 vòng
B a = 60 vòng
C a =108 vòng
D a = 540 vòng
- Câu 22 : Cường độ dòng điện qua một đoạn mạch là i = 2cos100πt (A). Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng của đoạn mạch trong thời gian 0,005 (s) kể từ lúc t = 0 là
A 1/25π (C).
B 1/50π (C).
C 1/50 (C).
D 1/100 π (C).
- Câu 23 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục x'x, có phương trình: x = 4cos(πt) (cm ; s). Biên độ, pha ban đầu của dao động lần lượt là
A 5 cm; π/4 rad
B 4 cm ; 0 rad
C 4 m ; 0 rad
D 2 cm; π/4 rad
- Câu 24 : Khi cho dòng điện không đổi qua cuộn sơ cấp của máy biến áp, sau một thời gian thì trong mạch kín của cuộn thứ cấp
A có dòng điện xoay chiều chạy qua.
B có dòng điện một chiều chạy qua.
C có dòng điện không đổi chạy qua.
D không có dòng điện chạy qua.
- Câu 25 : Công thoát của êlectron ra khỏi đồng là 4,14eV. Chiếu lần lượt hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,2μm và λ2 = 0,45μm vào bề mặt tấm đồng. Hiện tượng quang điện
A xảy ra với cả hai bức xạ đó
B chỉ xảy ra với bức xạ λ2.
C chỉ xảy ra với bức xạ λ1.
D không xảy ra với cả hai bức xạ đó.
- Câu 26 : Với cùng một công suất cần truyền tải, nếu tăng điện áp hiệu dụng ở nơi truyền tải đi lên 20 lần thì công suất hao phí trên đường dây.
A giảm 20 lần
B tăng 400 lần
C tăng 20 lần
D giảm 400 lần
- Câu 27 : Cho một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 15 Ω, cuộn cảm thuần L = 4/10π (H) và tụ điện có điện dung C = 10-3/2π (F) mắc nối tiếp. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch là u = 60√2cos100πt (V). Để cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch I = 4(A), người ta ghép thêm với tụ C một tụ Co. Cách ghép và giá trị điện dung của tụ Co là
A ghép song song; Co = 159 μF.
B ghép nối tiếp; Co = 159 μF.
C ghép nối tiếp; Co = 159 μF.
D ghép nối tiếp; Co = 79,5 μF.
- Câu 28 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Tại thời điểm t1 các giá trị tức thời uL1 = -20√5/ 3V, uC1 = 20√5V, uR1 = 20V. Tại thời điểm t2 các giá trị tức thời uL2 = 20V; uC2 = - 60V, uR2 = 0. Tính biên độ điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch.
A 60V
B 50V
C 40V
D 40√3 V
- Câu 29 : Cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L mắc vào điện áp xoay chiều u = 250√2cos100πt (V) thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây là 5A và dòng điện này lệch pha π/3 so với điện áp u. Mắc nối tiếp cuộn dây với đoạn mạch X để tạo thành đoạn mạch AB rồi lại đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp u nói trên thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 3A và điện áp hai đầu cuộn dây vuông pha với điện áp hai đầu X. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X là
A 200 W
B 300 W
C 200√2 W.
D 300√3 W.
- Câu 30 : Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L = 1mH và một tụ điện có điện dung 0,1μF. Tần số riêng của mạch có giá trị nào sau đây?
A 1,6.104Hz
B 3,2.104Hz
C 1,6.103Hz
D 3,2.103Hz
- Câu 31 : sóng điện từ khi truyền từ không khí vào nước thì
A tốc độ truyền sóng và bước sóng đều giảm
B tốc độ truyền sóng giảm, bước sóng tăng
C tốc độ truyền sóng tăng, bước sóng giảm.
D tốc độ truyền sóng và bước sóng đều tăng
- Câu 32 : Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi
A tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ.
B tần số của lực cưỡng bức nhỏ hơn tần số dao động riêng của hệ.
C tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ.
D tần số của lực cưỡng bức gấp đôi tần số dao động riêng của hệ.
- Câu 33 : Tại thời điểm ban đầu, điện tích trên tụ điện của mạch dao động LC có giá trị cực đại qo=10-8C. Thời gian để tụ phóng hết điện tích là 2 μs. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là
A 15,71 (mA).
B 7,85 (A).
C 7,85 (mA).
D 5,55 (mA).
- Câu 34 : Một máy rađa quân sự đặt trên một ngọn đồi (đủ độ cao để có thể truyền sóng thẳng tới tàu) có tọa độ: 15029’ Vĩ độ Bắc, 108012’ Kinh độ Đông. Rađa này phát ra tín hiệu sóng điện từ truyền thẳng đến vị trí của một chiếc tàu chiến trên biển có tọa độ: 15029’ Vĩ độ Bắc, 111012’ Kinh độ Đông. Cho bán kính Trái Đất là 6400 km, tốc độ lan truyền sóng rađa trên mặt biển v = 2,09.108m/s. Sau đó, chiếc tàu này dịch chuyển tới vị trí mới có tọa độ là: 15029’ Vĩ độ Bắc, x0 Kinh độ Đông, khi đó thời gian phát và thu sóng của rađa tăng thêm 0,2 (ms). So với vị trí cũ, tàu đã dịch chuyển một khoảng bao nhiêu và có kinh độ Đông x gần giá trị nào nhất?
A 41,8 km và 131012’ Kinh độ Đông.
B 51,8 km và 135035’ Kinh độ Đông.
C 41,8 km và 111035’ Kinh độ Đông.
D 51,8 km và 131012’ Kinh độ Đông.
- Câu 35 : Tia tử ngoại có tính chất nào sau đây?
A không có tác dụng nhiệt.
B không làm đen phim ảnh.
C có tác dụng nhiệt.
D không bị thủy tinh hấp thụ.
- Câu 36 : Cho lăng kính có góc chiết quang A đặt trong không khí. Chiếu chùm tia sáng đơn sắc màu lục theo phương vuông góc với mặt bên thứ nhất thì tia ló ra khỏi lăng kính nằm sát mặt bên thứ hai. Nếu chiếu tia sáng gồm 3 ánh sáng đơn sắc: cam, chàm, tím vào lăng kính theo phương như trên thì các tia ló ra khỏi lăng kính ở mặt bên thứ hai
A gồm hai tia chàm và tím.
B chỉ có tia tím.
C chỉ có tia cam.
D gồm hai tia cam và tím.
- Câu 37 : Bước sóng của ánh sáng đỏ trong không khí là 0,64 μm. Tính bước sóng của ánh sáng đó trong nước biết chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ là 4/3
A 0,48 μm.
B 0,58 μm.
C 0,68 μm.
D 0,78μm.
- Câu 38 : Thực hiện giao thoa ánh sáng với thiết bị của Y-âng, khoảng cách giữa hai khe a = 2 mm, từ hai khe đến màn D = 2 m. Người ta chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng (380 nm ≤ λ ≤ 760 nm). Quan sát điểm M trên màn ảnh, cách vân sáng trung tâm 3,3 mm. Tại M bức xạ cho vân tối có bước sóng ngắn nhất bằng
A 490 nm.
B 508 nm.
C 388 nm.
D 440 nm.
- Câu 39 : mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 8.10-4H và tụ điện có điện dung C = 4nF. Vì cuộn dây có điện trở thuần nên để duy trì dao động của mạch với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 12V, người ta phải cung cấp cho mạch một công suất P = 0,9 (mW). Điện trở của cuộn dây có giá trị:
A 10 Ω.
B 5 Ω.
C 2,5Ω.
D 1,25 Ω.
- Câu 40 : Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 12cm và chu kì T = 0,4 (s). Tốc độ trung bình lớn nhất của vật trong khoảng thời gian ∆t = 1/15 (s) là
A 1,8 m/s.
B 1,5 m/s.
C 2,1 m/s.
D 1,2 m/s.
- Câu 41 : hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A1= 8cm; A2 = 15cm và lệch pha nhau π/2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng
A 23cm
B 7cm
C 11cm
D 17cm
- Câu 42 : Các êlectron dẫn được tạo thành trong hiện tượng quang điện bên trong là do các êlectron
A bị bật ra khỏi catốt.
B bật ra khỏi liên kết để trở thành electrôn dẫn.
C chuyển động mạnh hơn.
D chuyển lên quỹ đạo có bán kính lớn hơn.
- Câu 43 : Khi chiếu lần lượt ba bức xạ photôn có năng lượng 6 (eV), 12,75 (eV), 18 (eV) vào nguyên tử hiđrô ở trạng thái dừng có năng lượng được xác định bằng công thức: En = -13,6/n2(eV) với n là số nguyên. Hãy cho biết trong các trường hợp đó nguyên tử hiđrô có hấp thụ phôtôn không? Nếu có nguyên tử sẽ chuyển đến trạng thái nào?
A không hấp thụ photôn nào.
B hấp thụ hai photôn
C hấp thụ ba photôn
D chỉ hấp thụ 1 photôn.
- Câu 44 : Khi giảm một nửa chiều dài của lò xo và giảm một nửa khối lượng của vật thì chu kì của con lắc lò xo sẽ
A giảm một nửa.
B tăng gấp bốn lần.
C giảm bốn lần.
D tăng gấp hai lần.
- Câu 45 : Năng lượng của nguyên tử hiđrô khi electron ở quỹ đạo dừng thứ n được xác định bởi công thức: En = - 13,6/n2 (eV). Nếu đám khí hiđrô đang ở trạng thái kích thích ứng với mức năng lượng N thì số bức xạ nó có thể phát ra và bước sóng dài nhất của các bức xạ đó lần lượt là
A 3 bức xạ; 0,6576 μm
B 1 bức xạ; 0,09743 μm.
C 6 bức xạ; 0,1879 μm.
D 6 bức xạ; 1,8789 μm
- Câu 46 : Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 5cos(2πt)cm. Quãng đường vật đi được trong một chu kì là.
A 15 cm
B 5 cm
C 10 cm
D 20 cm
- Câu 47 : Một con lắc đơn có khối lượng m = 100 (g) (hình vẽ), dao động tại nơi có g = 10 m/s2. Quả cầu có thể chuyển động tròn quanh điểm treo O trong mặt phẳng thẳng đứng. Kéo quả cầu sao cho dây treo lệch góc α0 rồi buông tay. Khi quả cầu qua vị trí cân bằng B thì điểm treo rơi tự do, khi quả cầu đến C, vận tốc của quả cầu đối với mặt đất bằng 0 (hình vẽ). Nếu kéo vật sao cho dây treo lệch góc α0 và cố định điểm O thì lực căng cực đại của dây treo trong quá trình dao động gần giá trị nào nhất.
A 2,57 (N)
B 2,86 (N)
C 2,27 (N)
D 2,34 (N)
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất