Bài tập ôn tập Toán 7 Chương 2: Hàm số và đồ thị c...
- Câu 1 : Cho y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k = 2
- Câu 2 : Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 6 thì y = 4
- Câu 3 : Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Điền các số thích hợp vào ô trống trong bảng sau:
- Câu 4 : Các giá trị tương ứng của x và y được cho trong bảng sau:
- Câu 5 : Chu vi của hình chữ nhật bằng 28cm. Tính độ dài mỗi cạnh, biết rằng chúng tỉ lệ với 3; 4
- Câu 6 : Cho tam giác ABC có số đo các góc lần lượt tỉ lệ với 1; 2; 3. Tính số đo các góc của tam giác ABC
- Câu 7 : Cho y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ
- Câu 8 : Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = −2 và y = 8
- Câu 9 : Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Điền các số thích hợp vào ô trống trong bảng sau
- Câu 10 : Các giá trị tương ứng của x và y cho trong bảng sau:
- Câu 11 : Chu vi của hình chữ nhật bằng 28cm. Tính độ dài mỗi cạnh, biết rằng chúng tỉ lệ với 2; 5
- Câu 12 : Tính độ dài mỗi cạnh của hình chữ nhật, biết hai cạnh tỉ lệ với 1; 3 và cạnh lớn dài hơn cạnh nhỏ là 8cm
- Câu 13 : Cho tam giác ABC có số đo các góc lần lượt tỉ lệ với 1; 4; 7. Tính số đo các góc của tam giác ABC
- Câu 14 : Cho tam giác ABC có số đo các góc lần lượt tỉ lệ với 3; 5; 7. Tính số đo các góc của tam giác ABC
- Câu 15 : Cho tam giác ABC có chu vi bằng 22cm và các cạnh a, b, c của tam giác tỉ lệ với các số 2; 4; 5. Tính độ dài các cạnh của tam giác.
- Câu 16 : Cho tam giác ABC có các cạnh a, b, c của tam giác tỉ lệ với các số 3; 4; 5. Tính độ dài các cạnh của tam giác, biết rằng cạnh lớn nhất dài hơn cạnh nhỏ nhất 6cm.
- Câu 17 : Cho x và y tỉ lệ nghịch với nhau theo tỉ số tỉ lệ
- Câu 18 : Cho biết hai đại lượng x và y ti lệ nghịch với nhau và khi x = 8 thì y = 15
- Câu 19 : Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Điền các số thích hợp vào ô trống trong bảng sau:
- Câu 20 : Các giá trị tương ứng x và y được cho trong bảng sau:
- Câu 21 : Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 60km/h và trở về A với vận tốc 48km/h. Cả đi lẫn về (không tính thời gian nghỉ) mất 13 giờ 30 phút. Tính độ dài quãng đường AB.
- Câu 22 : Ba nhóm học sinh cùng tham gia trồng cây (mỗi nhóm đều phải trồng n cây). Nhóm I trồng xong trong 3 ngày, nhóm II trồng xong trong 5 ngày, nhóm III trồng xong trong 6 ngày. Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu học sinh? Biết nhóm II có nhiều hơn nhóm III 1 học sinh (năng suất trồng cây của mỗi học sinh bằng nhau)
- Câu 23 : Cho hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau theo hệ số tỉ lệ k = 16
- Câu 24 : Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 2 thì y = 9
- Câu 25 : Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 4 thì y = 9
- Câu 26 : Một ô tô đi từ A đến B hết 6 giờ. Hỏi khi từ B quay về A nó đi hết mấy giờ? Biết rằng vận tốc lúc về bằng 1,5 lần vận tốc lúc đi.
- Câu 27 : Biết 3 học sinh khi làm vệ sinh lớp học hết 3 phút. Hỏi 5 học sinh (cùng năng suất) sẽ làm vệ sinh lớp học hết bao nhiêu phút?
- Câu 28 : 36 em học sinh chia làm bốn nhóm cùng tham gia trồng cây (mỗi nhóm đều phải trồng n cây). Nhóm I trồng xong trong 4 ngày, nhóm II trồng xong trong 6 ngày, nhóm III trồng xong trong 10 ngày, nhóm IV trồng xong trong 12 ngày. Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu học sinh? Biết rằng năng suất trồng cây của mỗi học sinh bằng nhau.
- Câu 29 : Hai ô tô cùng đi từ A đến B. Xe thứ nhất đi hết 1 giờ 20 phút, xe thứ hai đi hết 1 giờ 30 phút. Tính vận tốc trung bình của mỗi xe, biết rằng trung bình 1 phút xe thứ nhất đi nhanh hơn xe thứ hai 100m
- Câu 30 : Đại lượng y có phải là hàm số của đại lượng x không, nếu:
- Câu 31 : Hàm số y = f(x) được cho bởi công thức
- Câu 32 : Cho hàm số y = f(x) được cho bởi công thức
- Câu 33 : Cho hàm số y = 3x – 1. Tìm các giá trị của x sao cho:
- Câu 34 : Đại lượng y có phải là hàm số của đại lượng x không, nếu bảng các giá trị tương ứng của chúng là:
- Câu 35 : Đại lượng y có phải là hàm số của đại lượng x không, nếu bảng các giá trị tương ứng của chúng là
- Câu 36 : Hàm số y = f(x) được cho bởi công thức
- Câu 37 : Hàm số y = f(x) được cho bởi công thức f(x) = 2x + 9
- Câu 38 : Cho hàm số y = f(x), được cho bởi công thức
- Câu 39 : Cho hàm số y = f(x) được cho bởi công thức
- Câu 40 : Cho hàm số y = 2x – 6. Tìm các giá trị của x sao cho:
- Câu 41 : Cho hàm số y = 6 −5x. Tìm các giá trị của x sao cho:
- Câu 42 : Vẽ đường thẳng AB, biết A(−2; 1) và B(1; 2)
- Câu 43 : Vẽ đường thẳng AB, biết A(−100; 1) và B(300; 3)
- Câu 44 : Vẽ tam giác ABC, biết A(0; 3), B(2; 3) và C(2; 0). Khi đó có nhận xét gì về tam giác ABC?
- Câu 45 : Trên hệ trục tọa độ Oxy, vẽ tia phân giác của góc phần tư thứ I
- Câu 46 : Trong hệ trục tọa độ Oxy, vẽ các đường phân giác của góc phần tư thứ II, IV
- Câu 47 : Trong hệ trục tọa độ Oxy, vẽ các đường phân giác của góc phần tư thứ I, III
- Câu 48 : Vẽ đường thẳng AB, biết: A(−3; −1) và B(2; 3)
- Câu 49 : Vẽ đường thẳng AB, biết: A(−2; −1) và B(−1; 4)
- Câu 50 : Vẽ tam giác ABC, biết: A(1; 1); B(2; 5) và C(4; −1)
- Câu 51 : Vẽ tam giác ABC, biết: A(−2; 1), B(0, 4) và C(3; 0)
- Câu 52 : Vẽ tam giác ABC, biết: A(−180; −30), B(−60; −60) và C(90; 15)
- Câu 53 : Vẽ tứ giác ABCD, biết: A(−1; 1); B(−1; 3), C(2; 3) và D(2; 1). Tứ giác ABCD là hình gì?
- Câu 54 : Vẽ tứ giác ABCD, biết: A(−2; 1), B(−2; 3), C(2; 3) và D(2; −1). Tứ giác ABCD là hình gì?
- Câu 55 : Vẽ ngũ giác ABCDE, biết: A(−2; 0), B(−2; 2), C(0; 4), D(2; 2), E(2; 0)
- Câu 56 : Vẽ ngũ giác ABCDE, biết: A(−3; 0), B(0; 4), C(2; 0), D(0; −3), E(−3; −3)
- Câu 57 : Cho , tìm điều kiện của và để
- Câu 58 : Vẽ đồ thị hàm số y = x
- Câu 59 : Vẽ trên cùng một hệ trục tọa độ Oxy đồ thị của các hàm số y = 2x và . Có nhận xét gì về đồ thị của hai hàm số này?
- Câu 60 : Vẽ trên cùng một hệ trục tọa độ Oxy đồ thị của các hàm số y = 3x và y = −3x. Có nhận xét gì về đồ thị của hai hàm số này?
- Câu 61 : Cho đồ thị hàm số y = ax. Hãy xác định hệ số a biết:
- Câu 62 : Đồ thị của hàm số y = ax nằm ở góc phần tư nào của mặt phẳng tọa độ Oxy, nếu:
- Câu 63 : Vẽ đồ thị các hàm số
- Câu 64 : Vẽ đồ thị hàm số
- Câu 65 : Cho hàm số y = ax. Hãy xác định hệ số a, biết:
- Câu 66 : Cho hàm số y = (2a – 3)x. Hãy xác định hệ số a, biết:
- Câu 67 : Cho hàm số y = |a – 1|x. Hãy xác định hệ số a, biết:
Xem thêm
- - Trắc nghiệm Bài 1 Thu thập số liệu thống kê, tần số - Luyện tập - Toán 7
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Bảng
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 4 Số trung bình cộng - Luyện tập
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Khái niệm về biểu thức đại số
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Giá trị của một biểu thức đại số
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Đơn thức
- - Trắc nghiệm Bài 4 Đơn thức đồng dạng - Luyện tập - Toán 7
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Tập hợp Q các số hữu tỉ
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Cộng, trừ số hữu tỉ
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Nhân, chia số hữu tỉ