Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Vật lý trường THPT Th...
- Câu 1 : Một mạch điện xoay chiều có độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện chạy trong mạch là . Tại thời điểm t1, cường độ dòng điện trong mạch có giá trị 2A thì điện áp giữa hai đầu mạch là . Biết cường độ dòng điện cực đại là 4A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch điện có giá trị là
A U = 200V
B U = 100V
C U = 220V
D U = 300V
- Câu 2 : Hai nhạc cụ mà hộp cộng hưởng giống nhau cùng phát ra một âm cơ bản, nhưng các họa âm khác nhau thì âm tổng hợp sẽ có
A Độ to như nhau
B Độ cao khác nhau
C Dạng đồ thị dao động giống nhau
D Âm sắc khác nhau
- Câu 3 : Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường giảm từ cực đại xuống còn một nửa giá trị cực đại là 1,5.10-4s. Thời gian ngắn nhất để điện tích trên tụ giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị đó là:
A 2.10-4s
B 12.10-4s
C 4.10-4s
D 3.10-4s
- Câu 4 : Hai vật dao động điều hòa cùng tần số và ngược pha. Kết luận nào sau đây là đúng:
A Li độ của mỗi dao động ngược pha với vận tốc của nó
B Li độ của hai dao động luôn trái dấu và cùng độ lớn
C Nếu hai dao động có cùng biên độ thì khoảng cách giữa chúng bằng không
D Li độ của vật này cùng pha với gia tốc của vật kia
- Câu 5 : Trong mạch điện dao động điện từ LC, dòng điện tức thời tại thời điểm được tính theo biểu thức:
A
B
C
D
- Câu 6 : Cho cuộn có dây điện trở 40Ω và độ tự cảm . Đặt vào cuộn dây điện áp xoay chiều . Khi t = 0,1s, thì dòng điện có giá trị A. Giá trị của điện áp cực đại là
A
B
C
D
- Câu 7 : Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp phát ra hai dao độngu1 = acos(ωt) và u2 = -asin(ωt), khoảng cách giữa hai nguồn là S1S2 =2,7λ. Hỏi trên đoạn S1S2 có mấy điểm cực đại dao động cùng pha với S1
A 5
B 2
C 3
D a
- Câu 8 : Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, tụ điện có điện dung . Dao động điện từ riêng (tự do) của mạch LC với hiệu điện thế cực đại ở 2 đầu tụ điện bằng 6V. Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện là 4V thì năng lượng từ trường trong mạch bằng
A 10-5J
B 5.10-5J
C 9.10-5J
D 4.10-5J
- Câu 9 : Cho mạch điện RC với R = 15 . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một máy phát điện xoay chiều một pha. Khi rô to quay với tốc độ n vòng/phút thì cường độ I1=1(A). Khi rô to quay với tốc độ 2n vòng/phút thì cường độ I2 = (A). Nếu rô to quay với tốc độ 3n vòng/phút thì dung kháng của tụ là:
A
B
C
D
- Câu 10 : Ngoài không gian vũ trụ nơi không có trọng lượng để theo dõi sức khỏe của phi hành gia bằng cách đo khối lượng M của phi hành gia, người ta làm như sau: Cho phi hành gia ngồi cố định vào chiếc ghế có khối lượng m được gắn vào lo xo có độ cứng k thì thấy ghế dao động với chu kì T. Hãy tìm biểu thức xác định khối lượng M của phi hành gia:
A
B
C
D
- Câu 11 : Cho mạch điện gồm điện trở R và cuộn dây thuần cảm L nối tiếp, L thay đổi được. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mạch là U, tần số góc ω = 200rad/s. Khi L = π/4H thì u lệch pha so với I một góc φ, khi L =1/πH, thì u lệch pha so với i một góc φ'. Biết φ + φ' = 900. R có giá trị là:
A 50Ω
B 65Ω
C 100Ω
D 80Ω
- Câu 12 : Sóng dừng xảy ra trên sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định khi
A Chiều dài của dây bằng một phần tư bước sóng
B Chiều dài của dây bằng bán nguyên lần nửa bước sóng
C Chiều dài của dây bằng số nguyên lần nửa bước sóng
D Bước sóng gấp ba lần chiều dài của dây
- Câu 13 : Để đo tốc độ truyền sóng trên một sợi dây đàn hối AB, người ta nối đầu A vào một nguồn dao động có tần số f = 100(Hz) ± 0,02%. đầu B được gắn cố định. Người ta đo khoảng cách giữa hai điểm trên dây gần nhất không dao dộng với kết quả d = 0,02(m) ± 0,82%. Tốc độ truyền sóng trên sợi dây AB là:
A v = 2(m/s) ± 0,016%
B v = 4(m/s) ± 0,84%
C v = 4(m/s) ± 0,016%
D v = 2(m/s) ± 0,84%
- Câu 14 : Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương: với . Biết phương trình dao động tổng hợp . Hãy xác định và ?
A và 0
B và
C và
D và
- Câu 15 : Cho một lắc đơn có dây treo cách điện, quả cầu m tích điện q. Khi đặt con lắc trong không khí thì thất nó dao động với chu kì T. Khi đặt nó vòa một điện trường đều nằm ngang thì chu kì dao động sẽ:
A Giảm
B Tăng hoặc giảm tùy thuộc vào chiều của điện trường
C Không đổi
D Tăng
- Câu 16 : Vật dao đông điều hòa với tốc độ cực đại vmax, có tốc độ góc ω, qua vị trí có li độ x1 có vận tốc thỏa mãn:
A
B
C
D
- Câu 17 : Với UR, UL, UC, uR, uL, uC là các điện áp hiệu dụng và tức thời của điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L và tụ điện C, I và I là cượng độ dòng điện hiệu dụng và tức thời qua các phần tư đó. Biểu thức nào sau đây không đúng?
A
B
C
D
- Câu 18 : Một sóng lan truyền dọc theo một dây đàn hồi thẳng, dài vô hạn. Hai điểm M, N cách nhau . Khi li độ tại M là 3cm thì li độ tại N là -4 cm. Biện độ dao động của sóng trên dây là
A 5cm
B 7cm
C 6cm
D 8cm
- Câu 19 : Vai trò của ấy biến thế trong truyền tải điện năng:
A Giảm điện trở của dây dẫn trên đường truyền tải để giảm hao phí trên đường truyền tải
B Tăng hiệu điện thế truyền tải đẻ giảm hao phí trên đường truyền tải
C Giảm sự thất thoát năng lượng dưới tác dụng bức xạ sóng điện từ
D Giảm hiệu điện thế truyền tải để giảm hao phí trên đường truyền tải
- Câu 20 : Sóng điện từ có tần số 10MHz nằm trong vùng sóng nào?
A Sóng ngắn
B Sóng cực ngắn
C Sóng dài
D Sóng trung
- Câu 21 : Phương trình sóng tại hai nguồn là: u = acos(20 πt) (cm), AB cách nhau 20cm, vận tốc truyền sóng trên mặt nước là v = 15cm/s . Điểm M nằm trên đường thẳng vuông góc với AB tại A và dao động với biên đọ cực đại. Diện tích tam giác ABM có giá trị cực đại bằng bao nhiêu?
A 1325,8cm2
B 2651,6cm2
C 3024,3cm2
D 1863,6cm2
- Câu 22 : Đoạn mạch AB nối tiếp gồm hai đoạn mạch AM và MB. Đoạn mạch AM là một cuộn dây có điện trở R = 40 Ω và độ tự cảm L = H, đoạn mạch MB là một tụ điện có điện dung C thay đổi được, C có giá trị hữu hạn và khác không. Đặt vào AB một điện áp , điều chỉnh C để tổng điện áp hiệu dụng (uAM+uMB) đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đạ của tổng số này là
A 240 (V)
B 120(V)
C 240 (V)
D 250 (V)
- Câu 23 : Một con lắc đơn có chiều dài là l dao động điều hòa với chu kì T. Nếu cắt bớt chiều dài đây treo một đoạn l1= 0,75m thì chu kì dao động bây giờ là T1= 3s, nếu cắt tiếp dây treo một đoạn nữa là l2 = 1,25m thì chu kì dao động bây giờ là T2 = 2s. Chiều dài l của con lắc ban đầu và chu kì T của nó là:
A l = 3cm, T = 2 s
B l = 3cm, T = 3 s
C l = 4cm, T = 3 s
D l = 4cm, T = 2 s
- Câu 24 : Để đo vận tốc truyền âm trong không khí người ta dùng một thoa đặt ở khe thổi của một ống sáo dọc và bịt tất cả các lỗ nối âm của ống sáo. Khoảng cách từ khe thổi đến đầu hở của ống sáo là 30cm. Cho tần số âm thoa tăng đều từ 0HZ thì tần số âm thoa là 273,8 Hz người ta nhận thất âm phát ra có cường độ mạnh nhất. tính vận tốc truyền âm của không khí
A 339 m/s
B 330 m/s
C 331,5 m/s
D 328,5 m/s
- Câu 25 : Khung dao động có thể cộng hưởng trong dải bước sóng từ 100m đến 2000m. khung này gồm một cuộn dây và tụ phẳng có thể thay đổi khoảng cách giữa hai bản tụ. Với dải sóng mà khung cộng hưởng thì khoảng cách giữa hai bản tụ thay đổi là:
A n = 200 lần
B n = 400 lần
C n = 120 lần
D n = 240 lần
- Câu 26 : Người ta truyền tải điện năng đến một nơi tiêu thụ bằng đường dây một pha có điện trở R. Nếu điện áp hiêu dụng đưa lên hai đầu dây là U = 220V thì hiệu suất truyền tải điện năng là 70%. Để hiệu suất truyền tải tăng đến 93% mà công suất truyền đến nơi tiêu thụ vẫn không thay đổi thì điện áp hiệu dụng đưa lên hai đầu đưởng dây bằng bao nhiêu?
A 359,26 V
B 134,72 V
C 462,6 V
D 446,67 V
- Câu 27 : Một ăng ten ra đa phát ra những sóng điện từ đến một máy bay đang bay về phía ra đa. Thời gian từ lúc ăng ten phát điện đến khi nhận sóng phản xạ trở lại là 120 µs, ăng ten quay với tốc độ 0,5 vòng/s. Ở vị trí đầu của vòng quay tiếp theo ứng với hưởng của máy bay, ăng ten lại phát sóng điện từ, thời gian từ lúc phát sóng đến lúc nhận lần này là116 µs. Tính vận tốc trung bình của máy bay, biết tốc độ truyền sóng điện từ trong không khí bằng 3.108 (m/s)
A 330 (m/s)
B 1000 (km/h)
C 400(m/s)
D 1080(km/h)
- Câu 28 : Cho đoạn mạch AB gồm 2 đoạn mạch X và Y mắc nối tiếp. Dùng vôn kế đo hiệu điện thế hiệu dụng giữa các đoạn mạch ta thấy UAB =100 (V), UX = UY =100 (V). Tìm độ lệch pha của uX và uY.
A π/3
B π/6
C π/2
D 2π/3
- Câu 29 : Đồ thị biểu diễn của theo I trong mạch điện xoay chiều có dạng là:
A Đường elip
B Đường hình sin
C Đường thẳng qua gốc tọa độ
D Đường cong Parabol
- Câu 30 : Ba con lắc lò xo 1, 2, 3 đặt thẳng đứng cách đều nhau theo thứ tự 1, 2, 3. Vị trí cân bằng của ba vật cùng nằm trên một đường thẳng. Chọn trục Ox có phương thẳng đứng, gốc tọa độ ở vị trí cân bằng thì phương trình dao động lần lượt là . Để ba vật dao động của ba con lắc luôn nằm trên một đường thẳng thì:
A A1 = 20cm và φ 1 = π /4 rad
B A1 = 20cm và φ 1 = π /4 rad
C A1 = 20cm và φ 1 = π /2 rad
D A1 = 20cm và φ 1 = π /2 rad
- Câu 31 : Điều kiện để có thể nghe thấy âm thanh có tần số trong miền nghe được là:
A Cường độ âm ≥ 0,1 H0
B Cường độ âm ≥ 0
C Mức cường độ âm ≥ 0
D Mức cường độ âm ≥ 1dB
- Câu 32 : Một sơi dây MN dài 2,25m có đầu M gắn chặt và đầu N gắn vào một âm thoa có tần số dao động f = 204 Hz. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là 20m/s. Cho âm thoa dao động thì trên dây:
A Có sóng dừng và 6 bụng, 6 nút
B Có sóng dừng và 5 bụng, 5 nút
C Có sóng dừng và 5 bụng, 6 nút
D Không có sóng dừng
- Câu 33 : Trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 20cm dao động điều hòa cùng pha, tạo ra sóng có bước sóng 3cm. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm A, bán kính AB, điểm nằm trên đường tròn dao động với biên độ cực đại cách xa đường trung trực của AB nhất một khoảng là:
A 26,1cm
B 2,775cm
C 16,1cm
D 36,1cm
- Câu 34 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa, cùng phương cùng tần số, cùng biên độ A. Biết độ lệch pha của hai dao động thuộc đoạn từ đến . Biên độ tổng hợp A thỏa mãn hệ thức nào sau đây:
A 2a ≥ A ≥ a
B a ≥ A ≥ 0
C A ≤ a
D a ≥ A ≥ a
- Câu 35 : Hai nguồn kết hợp S1S2 cách nhau 13cm cùng phương trình dao động u = Acos(100 πt), tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1m/s. Giữa S1S2 có bao nhiêu hypebol là tập hợp của các cực đại dao động:
A 12
B 13
C 11
D 15
- Câu 36 : Một máy phát điện xoay chiều một pha với f là tần số dòng điện phát ra, p là số cặp cực quay với tần số góc n vòng/phút
A f = 60np
B f = np
C f = np/60
D Tất cả đều sai
- Câu 37 : Con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng ngang không ma sát. Khi vật ở vị trí biên, ta giữ chặt một phần của lò xo làm cơ năng của vật giảm 10% thì biên độ dao động của vật sẽ:
A Tăng %
B Tăng 10%
C Giảm %
D Giảm 10%
- Câu 38 : Một lò xo nhẹ đầu trên gắn cố định, đầu dưới gắn với vật nhỏ m. Trục Ox thẳng đứng, gốc O ở VTCB của vật. Vật dao động điều hòa trên Ox với phương trình , lấy g = 10m/s2, khi vật ở vị trí cao nhất thì lực đàn hổi của lò xo có độ lớn là:
A 0(N)
B 1(N)
C 10(N)
D 1,8(N)
- Câu 39 : Cho mạch RLC nối tiếp, cuộn dây có r = 50 Ω, ZL= ZC= 50 Ω, biết và lệch pha góc 750. Điện trở thuần R có giá trị là:
A 50 Ω
B 50 Ω
C 25 Ω
D 25 Ω
- Câu 40 : Trong một đoạn mạch xoay chiều chỉ có một cuộn dây thuần cảm, hiệu điện thế hai đầu cuộn dây có biểu thức U = U0cos(ωt) thì cường độ dòng điện chay qua mạch có biểu thức i = I0cos(ω t + φ) (A). Trong đó I0 và pha ban đầu được xác định
A và φ = - π
B và φ = π/2
C và φ = 0
D và φ = - π/2
- Câu 41 : Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 5(mH) và một tụ điện xoay không khí gồm 19 tấm kim loại đặt song song đan xen nhau. Diện tích đối diện giữa hai tấm 3,14 (cm2) và khoảng cách giữa hai tấm liên tiếp là 1mm. tốc độ truyền sóng điện từ là 3.108 (m/s). Bước sóng điện từ của mạch phát ra là
A 968,06m
B 942m
C 16m
D 314m
- Câu 42 : Dao động điện từ trong mạch dao động LC lí tưởng khi cho tụ tích điện rồi cho nó phong điện là dao động điện từ
A Duy trì
B Tự do
C Cưỡng bức
D Tắt dần
- Câu 43 : Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp vuông pha S1 và S2 có cùng biên độ a, những điểm nằm trên đường trung trực sẽ
A Dao động với biên độ a
B Dao động với biên độ bé nhất = 0
C Dao động với biên độ a/2
D Dao động với biên độ lớn nhất = 2a
- Câu 44 : Trong đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R, tụ điện C biến đổi được và cuộn dây chỉ có độ tự cảm L mắc nối tiếp với nhau. Điện áp tức thời trong mạch là u = U0cos(100 πt) (V).Ban đầu độ lệch pha giữa u và i là 600 thì công suất tiêu thụ của mạch là 50W. thay đổi tụ C để u cùng pha với i thì mạch tiêu thụ công suất:
A 50 W
B 120 W
C 100 W
D 200 W
- Câu 45 : Một mạch LC lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/π mH và một tụ điện có điện dung C = 6/π nF. Sau khi kích thích cho mạch dao động, chu kì dao động của mạch là
A 4.10-4 s
B 4.10-6 s
C 8.10-4 s
D 8.10-6 s
- Câu 46 : Quan sát hiện tượng sóng dừng trên dây ngưởi ta quan sát thấy khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp dây duỗi thẳng là 0,05s. Tần số của sóng là:
A 10 Hz
B 5Hz
C 0,1Hz
D 20Hz
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất