Đề lý thuyết số 18 ( có video chữa)
- Câu 1 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang điện?
A Hiện tượng quang điện là hiện tượng electron bị bứt ra khỏi kim loại khi chiếu váo kim loại một ánh sáng thích hợp.
B Hiện tượng quang điện là hiện tượng electron bị bứt ra khỏi kim loại khi nó bị nung nóng.
C Hiện tượng quang điện là hiện tượng electron bị bứt ra khỏi kim loại khi đặt tấm kim loại vào một điện trường mạnh.
D Hiện tượng quang điện là hiện tượng electron bị bứt ra khỏi kim loại khi nhúng tấm kim loại vào một dung dịch.
- Câu 2 : Phát biểu nào sau đây là không đúng: Wđ0max của e quang điện phụ thuộc vào:
A bản chất của kim loại.
B λ của chùm sáng kích thích.
C f của chùm sáng kích thích.
D cường độ của chùm sáng kích thích.
- Câu 3 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang điện?
A Khi tăng cường độ chùm sáng kích thích lên hai lần thì cường độ dòng quang điện tăng lên hai lần.
B Khi tăng bước sóng chùm sáng kích thích lên hai lần thì cường độ dòng quang điện tăng lên hai lần
C Khi giảm bước sóng chùm sáng kích thích xuống hai lần thì cường độ dòng quang điện tăng lên hai lần
D Khi có hiện tượng quang điện xảy ra, nếu giảm bước sóng chùm sáng kích thích thì động năng ban đầu cực đại của e quang điện tăng lên.
- Câu 4 : Theo quan điểm của thuyết lượng tử, phát biểu nào sai?
A Chùm ánh sáng là một dòng hạt, mỗi hạt là một phô tôn mang năng lượng.
B Cường độ chùm sáng tỉ lệ thuận với số phô tôn trong chùm.
C Khi ánh sáng truyền đi, các phôtôn ánh sáng không đổi, không phụ thuộc vào khoảng cách đến nguồn sáng.
D Các phô tôn có năng lượng bằng nhau vì chúng lan truyền với vận tốc bằng nhau.
- Câu 5 : Kết quả thí nghiệm hiện tượng quang điện cho biết: “ hiện tượng quang điện phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng chiếu vào catod vì công để bứT e ra khỏi catod không phụ thuộc vào kim loại làm catod “
A Kết quả đúng, giải thích đúng.
B Kết quả đúng, giải thích sai.
C Kết quả sai, giải thích đúng
D Kết quả sai, giải thích sai.
- Câu 6 : Với kim loại làm catod nhất định, khi giảm λ (với λ < λ0) của ánh sáng kích thích chiếu vào catod thì Wđ0max của quang electron
A không đổi.
B giảm đi
C tăng lên.
D giảm rồi lại tăng.
- Câu 7 : Động năng ban đầu cực đại của quang electron có được là do:
A UAK lớn
B λ chiếu vào catod lớn.
C Do λ chiếu vào catod < λ0
D Cả A. và C
- Câu 8 : Nội dung chủ yếu của thuyết lượng tử trực tiếp nói về
A sự phát xạ và hấp thụ ánh sáng của nguyên tử, phân tử.
B cấu tạo của các nguyên tử, phân tử.
C sự hình thành các vạch quang phổ của nguyên tử.
D sự tồn tại các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô
- Câu 9 : Một chùm ánh sáng đơn sắc tác dụng lên bề mặt một kim loại và làm bứt các êlectrôn (êlectron) ra khỏi kim loại này. Nếu tăng cường độ chùm sáng đó lên ba lần thì
A Wđ0max của electron quang điện tăng chín lần
B công thoát của êlectrôn giảm ba lần
C Wđ0max của electron quang điện tăng ba lần
D số lượng êlectrôn thoát ra khỏi bề mặt kim loại đó trong mỗi giây tăng ba lần.
- Câu 10 : Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35μm. Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng
A 0,1 μm
B 0,2 μm
C 0,3 μm
D 0,4 μm
- Câu 11 : Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là
A Bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện.
B Bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện.
C Công nhỏ nhất dùng để bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại đó.
D Công lớn nhất dùng để bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại đó.
- Câu 12 : Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện phụ thuộc cường độ của chùm ánh sáng kích thích.
B Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện phụ thuộc bước sóng của chùm ánh sáng kích thích.
C Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện phụ thuộc tần số của chùm ánh sáng kích thích.
D Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện phụ thuộc vào bản chất của kim loại.
- Câu 13 : Theo quan điểm của thuyết lượng tử phát biểu nào là không đúng?
A Chùm ánh sáng là một dòng hạt, mỗi hạt là một photon mang năng lượng.
B Cường độ chùm sáng tỉ lệ thuận với số phôton trong chùm.
C Khi ánh sáng truyền đi các phôton ánh sáng không đổi, không phụ thuộc khoảng cách đến nguồn sáng.
D Các photon có năng lượng bằng nhau vì chúng lan truyền với vận tốc bằng nhau.
- Câu 14 : Phát biểu nào là đúng? Để một chất bán dẫn trở thành vật dẫn thì :
A bức xạ điện từ chiếu vào chất bán dẫn phải có bước sóng lớn hơn một giá trị λ0 phụ thuộc vào bản chất của chất bán dẫn.
B bức xạ điện từ chiếu vào chất bán dẫn phải có tần số lớn hơn một giá trị f0 phụ thuộc vào bản chất của chất bán dẫn.
C cường độ của chùm bức xạ điện từ chiếu vào chất bán dẫn phải lớn hơn một giá trị nào đó phụ thuộc vào bản chất của chất bán dẫn.
D Cường độ của chùm bức xạ điện từ chiếu vào chất bán dẫn phải nhỏ hơn một giá trị nào đó phụ thuộc vào bản chất của chất bán dẫn.
- Câu 15 : Phát biểu nào sau đây là đúng? Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng:
A bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng có bước sóng thích hợp
B electron bị bắn ra khỏi kim loại khi kim loại bị đốt nóng
C electron liên kết được giải phóng thành electron dẫn khi chất bán dẫn được chiếu bằng bức xạ thích hợp.
D điện trở của vật dẫn kim loại tăng lên khi chiếu ánh sáng vào kim loại.
- Câu 16 : Một chất quang dẫn có giới hạn quang dẫn là 0,6μm. Chiếu vào chất bán dẫn đó lần lượt các chùm bức xạ đơn sắc có tần số f1 = 4,5.1014 Hz; f2 = 5,0.1013 Hz; f3 = 6,5.1013 Hz; f4 = 6,0.1014Hz thì hiện tượng quang dẫn sẽ xảy ra với
A Chùm bức xạ 1
B Chùm bức xạ 2
C Chùm bức xạ 3
D Chùm bức xạ 4
- Câu 17 : Trong hiện tượng quang dẫn của một chất bán dẫn. Năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron tự do là A thì bước sóng dài nhất của ánh sáng kích thích gây ra được hiện tượng quang dẫn ở chất bán dẫn đó được xác định từ công thức
A hc/A
B hA/c
C c/hA
D A/hc
- Câu 18 : Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu Rơdơpho ở điểm nào dưới đây
A Hình dạng quỹ đạo của các electron.
B Lực tương tác giữa electron và hạt nhân nguyên tử.
C Trạng thái có năng lượng ổn định.
D Mô hình nguyên tử có hạt nhân.
- Câu 19 : Phát biểu nào sau đây là đúng nhất khi nói về nội dung tiên đề “ các trạng thái dừng của nguyên tử” trong mẫu nguyên tử Bo?
A Trạng thái dừng là trạng thái có năng lượng xác định.
B Trạng thái dừng là trạng thái mà nguyên tử đứng yên.
C Trạng thái dừng là trạng thái mà năng lượng của nguyên tử không thay đổi được.
D Trạng thái dừng là trạng thái mà nguyên tử có thể tồn tại trong một khoảng thời gian xác định mà không bức xạ năng lượng.
- Câu 20 : Phát biểu nào sau đây là đúng?
A Tiên đề về sự hấp thụ và bức xạ năng lượng của nguyên tử có nội dung là: Nguyên tử hấp thụ phôton thì chuyển trạng thái dừng.
B Tiên đề về sự hấp thụ và bức xạ năng lượng của nguyên tử có nội dung là: Nguyên tử bức xạ phôton thì chuyển trạng thái dừng.
C Tiên đề về sự hấp thụ và bức xạ năng lượng: Mỗi khi chuyển trạng thái dừng nguyên tử bức xạ hoặc hấp thụ photon có năng lượng đúng bằng độ chênh lệch năng lượng giữa hai trạng thái đó
D Tiên đề về sự hấp thụ và bức xạ năng lượng của nguyên tử có nội dung là: Nguyên tử hấp thụ ánh sáng nào thì sẽ phát ra ánh sáng đó.
- Câu 21 : Động năng ban đầu cực đại của các êlectrôn (êlectron) quang điện
A không phụ thuộc bước sóng ánh sáng kích thích.
B phụ thuộc cường độ ánh sáng kích thích.
C phụ thuộc bản chất kim loại làm catốt và bước sóng ánh sáng kích thích.
D không phụ thuộc bản chất kim loại làm catốt.
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất