Trắc nghiệm Vật lý 11 bài 7: Dòng điện không đổi....
- Câu 1 : Dấu hiệu tổng quát nhất để nhận biết dòng điện là
A. Tác dụng hóa học
B. Tác dụng từ
C. Tác dụng nhiệt
D. Tác dụng sinh lí
- Câu 2 : Cường độ dòng điện được xác định bởi biểu thức nào sau đây?
A. $△q=\dfrac{I}{△t}$
B. ${I}=\dfrac{△t}{△q}$
C. ${I}=\dfrac{△q}{△t}$
D. $I=△q△t$
- Câu 3 : Biểu thức nào sau đây là đúng:
A. ${q}=\dfrac{I}{t}$
B. ${I}=\dfrac{t}{q}$
C. ${q}={I}^{t}$
D. ${I}=\dfrac{q}{t}$
- Câu 4 : Số electron chuyển qua tiết diện trong thời gian t là?
A. ${n}=\dfrac{I.t}{\left|e\right|.}$
B. ${n}={I}{t}.$
C. ${n}={q}{e}{t}$
D. ${n}=\dfrac{I}{\left|e\right|t}.$
- Câu 5 : Trong thời gian 30 giây có một điện lượng 60C chuyển qua tiết diện của dây. Số electron chuyển qua tiết điện trong thời gian 2 giây là:
A. $4.10^{19}$ electron
B. $2,5.10^{19}$ electron
C. $1,6.10^{19}$ electron
D. $1,25.10^{19}$ electron
- Câu 6 : Điện tích của electron là $-1,6.10^{-19}C$, điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong 30s là 15C. Số electron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian một giây là:
A. $3,125.10^{18}$
B. $9,375.10^{19}$
C. $7,895.10^{19}$
D. $2,632.10^{19}$
- Câu 7 : Số electron qua tiết diện thẳng của một dây dẫn kim loại trong 1 giây là $1,25.10^19$. Điện lượng chạy qua tiết diện đó trong 2 phút là?
A. 4C
B. 120C
C. 240C
D. 8C
- Câu 8 : Một dòng điện không đổi có cường độ 3A thì sau một khoảng thời gian có một điện lượng 4C chuyển qua một tiết diện thẳng. Cùng thời gian đó, với dòng điện 4,5A thì có một điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng là:
A. 4C
B. 8C
C. 4,5C
D. 6C
- Câu 9 : Cường độ dòng điện không đổi chạy qua dây tóc của bóng đèn là 0,64A. Điện lượng và số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc trong thời gian 1 phút.
A. $0,64{C}$ và $4.10^{18}$ electron
B. 120C và $24.10^{19}$ electron
C. 38,4C và $24.10^{19}$ electron
D. 64C và $12.10^{19}$ electron
- Câu 10 : Trong dây dẫn kim loại có một dòng điện không đổi chạy qua có cường độ là 1,6mA. Trong một phút, số lượng electron chuyển qua một tiết diện thẳng là:
A. $6.10^{20}$ electron
B. $6.10^{19}$
C. $6.10^{18}$ electron
D. $6{.10}^{17}$ electron
- Câu 11 : Trong nguồn điện lực lạ có tác dụng:
A. Làm dịch chuyển các điện tích dương từ cực dương của nguồn điện sang cực âm của nguồn điện.
B. Làm dịch chuyển các điện tích dương từ cực âm của nguồn điện sang cực dương của nguồn điện.
C. Làm dịch chuyển các điện tích dương theo chiều điện trường trong nguồn điện
D. Làm dịch chuyển các điện tích âm ngược chiều điện trường trong nguồn điện.
- Câu 12 : Dòng điện chạy qua bóng đèn hình của một ti vi thường dùng có cường độ 60μA. Số electron tới đập vào màn hình của tivi trong mỗi giây là
A. $3,75.10^{14}$
B. $7,35.10^{14}$
C. $2,66.10^{-14}$
D. $0,266.10^{-4}$
- Câu 13 : Trong mỗi giây có $10^9$ hạt electron đi qua tiết diện thẳng của một ống phóng điện. Biết điện tích mỗi hạt có độ lớn bằng $1,6.10^{-19}{C}$. Tính cường độ dòng điện qua ống?
A. $9,6.10^{-10}A$
B. $-1,6.10^{-10}A$
C. $1,6.10^{-10}A$
D. $-9,6.10^{-10}A$
- Câu 14 : Suất điện động của một acquy là 3V. Lực lạ dịch chuyển một điện lượng đã thực hiện công là 6mJ. Điện lượng dịch chuyển qua acquy đó là:
A. $3.10^{-3}C$
B. 18C
C. $18.10^{-3}C$
D. $2.10^{-3}C$
- Câu 15 : Suất điện động của một nguồn điện là 12V. Tính công của lực lạ khi dịch chuyển một lượng điện tích là 0,5C. bên trong nguồn điện từ cực âm đến cực dương của nó?
A. 6J
B. 3J
C. 12J
D. 24J
- Câu 16 : Một bộ acquy có suất điện động 12V, cung cấp một dòng điện 2A liên tục trong 8h thì phải nạp lại. Tính công mà acquy sản sinh ra trong khoảng thời gian trên.
A. 192J
B. 691,2kJ
C. 11,52kJ
D. 3kJ
- Câu 17 : Một bộ acquy có suất điện động 6V, sản ra một công là 360J khi acquy này phát điện. Lượng điện tích dịch chuyển trong acquy.
A. 60C
B. 30C
C. 12C
D. 24C
- Câu 18 : Một nguồn điện có suất điện động 120V. Tính lượng điện tích dịch chuyển trong nguồn biết công của lực lạ là 3kJ`?
A. 50C
B. 25C
C. 360C
D. 40C
- Câu 19 : Một bộ acquy có thể cung cấp dòng điện 4A liên tục trong 2 giờ thì phải nạp lại. Cường độ dòng điện mà acquy này có thể cung cấp liên tục trong 40 giờ thì phải nạp lại.
A. 1A
B. 12A
C. 2A
D. 0,2A
- Câu 20 : Một bộ acquy có thể cung cấp dòng điện 5A liên tục trong 2 giờ thì phải nạp lại. Cường độ dòng điện mà acquy này có thể cung cấp liên tục trong 8 giờ thì phải nạp lại.
A. 1,25A
B. 2,5A
C. 1,8A
D. 0,2A
- Câu 21 : Một bộ acquy có thể cung cấp dòng điện 4A liên tục trong 2 giờ thì phải nạp lại. Suất điện động của acquy này nếu trong thời gian hoạt động trên đây nó sản sinh ra một công là 172,8kJ là ?
A. 6V
B. 3V
C. 1,2V
D. 2,4V
- Câu 22 : Một sạc dự phòng có thể cung cấp dòng điện 5A liên tục trong 2 giờ thì phải nạp lại. Suất điện động của acquy này nếu trong thời gian hoạt động trên đây nó sản sinh ra một công là 172,8kJ là ?
A. 9,6V
B. 5V
C. 2,4V
D. 4,8V
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 26 Khúc xạ ánh sáng
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 27 Phản xạ toàn phần
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 1 Điện tích và định luật Cu-lông
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 2 Thuyết Êlectron và Định luật bảo toàn điện tích
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 28 Lăng kính
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 29 Thấu kính mỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 30 Giải bài toán về hệ thấu kính
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 34 Kính thiên văn
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 33 Kính hiển vi
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 32 Kính lúp