Đề thi online - Ước và bội - Có lời giải chi tiết
- Câu 1 : a. Các bội của \(6\) trong các số :\(6;15;24;30;40\) là: b. Tập hợp các bội của \(6\) và nhỏ hơn \(40\) là:c. Dạng tổng quát các số là bội của \(6\) là:
A \( a, \left\{ 6;24;30 \right\}\)
\(b, \left\{ {0;6;12;18;24;30;36} \right\}\)
\(c, \left\{ 6.k|k\in N \right\}\).
B \( a, \left\{ 6;24 \right\}\)
\(b, \left\{ {0;6;12;18;24;30;36} \right\}\)
\(c, \left\{ 6.k|k\in N \right\}\).
C \( a, \left\{ 6;24;30 \right\}\)
\(b,\ \left\{ {6;12;18;24;30;36} \right\}\)
\(c, \left\{ 6.k|k\in N \right\}\).
D \( a, \left\{ 6;24 \right\}\)
\(b, \left\{ {0;6;18;24;30;36} \right\}\)
\(c, \left\{ 6.k|k\in N \right\}\).
- Câu 2 : Các số tự nhiên \(x\) sao cho: a. \(x\in \)Ư\(\left( 32 \right)\) và \(x>4\)b. \(x\in B\left( 8 \right)\) và \(8<x\le 88\)c. \(x~\in B\left( 12 \right)\) và \(12\le x\le 120\)
A \(a,\ x \in \left\{ {8;16} \right\}\)
\(b,\ x \in \left\{ {16;24;32;40;48;56;64;72;80;88} \right\}\)
\(c,\ x \in \left\{ {{\rm{12;}}\,{\rm{24;}}\,{\rm{36; 48}};60;72;84;96;108;120} \right\}\)
B \(a,\ x \in \left\{ {8;16;32} \right\}\)
\(b,\ x \in \left\{ {16;24;32;40;48;56;64;72;80;88} \right\}\)
\(c,\ x \in \left\{ {{\rm{12;}}\,{\rm{24;}}\,{\rm{36; 48}};60;72;84;96;108;120} \right\}\)
C \(a,\ x \in \left\{ {8;16;32} \right\}\)
\(b,\ x \in \left\{ {16;24;48;56;64;72;80;88} \right\}\)
\(c,\ x \in \left\{ {{\rm{12;}}\,{\rm{24;}}\,{\rm{36; 48}};60;72;84;96;108;120} \right\}\)
D \(a,\ x \in \left\{ {8;132} \right\}\)
\(b,\ x \in \left\{ {16;24;32;40;48;56;64;72;80;88} \right\}\)
\(c,\ x \in \left\{ {{\rm{12;}}\,{\rm{24;}}\,{\rm{36; 48}};60;72;84;96;120} \right\}\)
- Câu 3 : Các số tự nhiên \(x\) sao cho:\(a,\ 8~\vdots \left( x-1 \right)\)\(b,\ 70~\vdots \left( 2x-3 \right)\) \(c,\ x+2~\in \)\(U\left( 16 \right)\) \(d,\ 2x+1~\in \)\(U\left( 21 \right)\)
A \(a,\ x \in \left\{ {2;3;5;9} \right\}\)
\(b,\ x \in \left\{ {4;5;19} \right\}\)
\(c,\ x \in \left\{ {0;2;6;14} \right\}\)
\(d,\ x \in \left\{ {1;3;10} \right\}\)
B \(a,\ x \in \left\{ {2;3;5} \right\}\)
\(b,\ x \in \left\{ {2;4;5;19} \right\}\)
\(c,\ x \in \left\{ {0;2;6} \right\}\)
\(d,\ x \in \left\{ {0;1;3;10} \right\}\)
C \(a,\ x \in \left\{ {2;3;5;9} \right\}\)
\(b,\ x \in \left\{ {2;4;5;19} \right\}\)
\(c,\ x \in \left\{ {0;2;6;14} \right\}\)
\(d,\ x \in \left\{ {0;1;3;10} \right\}\)
D \(a,\ x \in \left\{ {2;3;5;9} \right\}\)
\(b,\ x \in \left\{ {2;4;19} \right\}\)
\(c,\ x \in \left\{ {0;2;6;14} \right\}\)
\(d,\ x \in \left\{ {0;1;3} \right\}\)
- Câu 4 : Tìm \(\overline{abcd},a,b,c,d\) là \(4\) số tự nhiên liên tiếp tăng dần và:\(a,\ \overline{abcd}\in B\left( 5 \right)\)\(b,\ \overline{abcd}\in B\left( 9 \right)\)
A \(a,\ \overline{abcd}=3456.\)
\(b,\ \overline{abcd}=3456.\)
B \(a,\ \overline{abcd}=2345.\)
\(b,\ \overline{abcd}=4567.\)
C \(a,\ \overline{abcd}=3456.\)
\(b,\ \overline{abcd}=1234.\)
D \(a,\ \overline{abcd}=2345.\)
\(b,\ \overline{abcd}=3456.\)
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Mở rộng khái niệm về phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Phân số bằng nhau
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 3 Tính chất cơ bản của phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 4 Rút gọn phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Quy đồng mẫu số nhiều phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 6 So sánh phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Tập hợp và phần tử của tập hợp
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Phép cộng và phép nhân
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Tập hợp các số tự nhiên
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 8 Chia hai lũy thừa cùng cơ số