Bài kiểm tra 45 phút số 3 (Có lời giải chi tiết)
- Câu 1 : Tính kim loại của các nguyên tố trong cùng một nhóm trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học biến đổi:
A tăng dần từ trên xuống dưới
B tăng dần từ dưới lên trên
C giảm dần từ trên xuống dưới
D biến đổi không theo quy luật
- Câu 2 : SiO2 (thành phần chính của cát thạch anh) là nguyên liệu không thể thiếu trong ngành sản xuất
A giấy gió.
B hợp kim.
C thủy tinh.
D nhựa.
- Câu 3 : Tính chất hóa học của khí clo:
A Tác dụng với kim loại
B Có tính tẩy màu trong không khí ẩm
C Tác dụng với nước, dung dịch kiềm
D Tất cả đều đúng
- Câu 4 : Cl2 tác dụng được với chất nào sau đây tạo ra muối?
A O2
B H2
C Mg
D C
- Câu 5 : Chất khí nào có khả năng tẩy trắng khi ẩm:
A O2
B Cl2
C H2
D CO2
- Câu 6 : Dung dịch có màu nào?
A Xanh
B Đỏ
C Tìm
D Không màu
- Câu 7 : 2)Sau khi đun nóng dung dịch một thời gian thì dung dịch có màu nào ?
A Xanh
B Đỏ
C Tím
D Không màu
- Câu 8 : Thổi khí CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2, muối thu được là :
A Ca(HCO3)2
B CaCO3
C Cả A và B
D Không xác định được.
- Câu 9 : oxit nào sau đây không bị C khử ở nhiệt độ cao?
A MgO
B SnO
C FeO
D CuO
- Câu 10 : Sau khi làm thí nghiệm, khí Clo dư được loại bỏ bằng cách sục khí Clo vào
A Dung dịch HCl
B Dung dịch NaOH
C Dung dịch NaCl
D Nước
- Câu 11 : Cho Cl2 tác dụng với dung dịch NaOH ở 1000C sản phẩm thu được là:
A NaCl, H2O
B NaCl, NaClO, H2O
C NaCl, NaClO3, H2O
D NaClO3, H2O
- Câu 12 : Nguyên tố có điện tích hạt nhân bằng 16 nằm ở chu kì, nhóm nào trong bảng tuần hoàn?
A chu kì II, nhóm VI
B chu kì III, nhóm VI
C chu kì III, nhóm IV
D chu kì II, nhóm IV
- Câu 13 : Để loại khí clo có lẫn trong không khí, có thể dùng chất sau:
A Nước
B Dung dịch H2SO4
C Dung dịch NaOH
D Dung dịch NaCl
- Câu 14 : Hỗn hợp gồm các khí: CO, CO2, SO3 có thể nhận biết sự hiện diện các chất khí bằng cách:
A Dẫn hỗn hợp qua dung dịch BaCl2
B Dẫn hỗn hợp qua dung dịch BaCl2, sau đó qua dung dịch nước vôi trong.
C Dẫn hỗn hợp qua dung dịch nước vôi trong.
D Tất cả đều đúng.
- Câu 15 : Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo ra sản phẩm đều là chất khí ?
A C và CuO
B CO2 và NaOH
C CO và Fe2O3
D C và H2O
- Câu 16 : Để đề phòng bị nhiễm độc CO, người ta sử dụng mặt nạ với chất hấp phụ nào sau đây ?
A CuO và MnO2
B CuO và MgO
C CuO va Fe2O3
D Than hoạt tính
- Câu 17 : trong những hợp chất sau đây. Hợp chất nào phản ứng với Clo
A KCl, KOH, H2O
B KOH, H2O, Na2CO3
C KOH, H2O, Ca(OH)2
D Ca(OH)2, H2O, Na2CO3
- Câu 18 : Dãy muối nào sau đây bị nhiệt phân hủy tạo ra sản phẩm khí làm đục nước vôi trong?
A CaCO3; Na2CO3, Ca(HCO3)2 B.
B CaCO3; Na2CO3, K2CO3
C CaCO3; NaHCO3, Ca(HCO3)2
D CaCO3; K2CO3, Ca(HCO3)2
- Câu 19 : Để làm khô khí CO2 có lẫn hơi nước.Bạn chọn chất nào:
A CaO
B H2SO4 đặc
C K2O
D NaOH
- Câu 20 : Cho 2,44 gam hỗn hợp muối Na2CO3 và K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 , sau phản ứng thu được 0,448 lít khí CO2 ở đktc. Tổng khối lượng muối sunfat thu được là:
A 6,32g
B 3,16g
C 11,6g
D 14,2g
- Câu 21 : Cho 10,8g kim loại hóa trị III tác dụng với clo dư thu được 53,4gam muối. Kim loại M đã dùng là:
A Al
B Fe
C Zn
D Mg
- Câu 22 : Cho 69,6 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 (tỉ lệ FeO : Fe2O3 = 1:1) qua khí CO dư. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Fe và V lít CO2 (đktc). Giá trị của m và và V là:
A m = 50,4g và V = 26,88 lít
B m = 16,8g và V = 6,72 lít
C m = 5,04g và V = 2,688 lít
D m = 50 g và V = 26 lít
- Câu 23 : Cho 17,4 g MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc dư thu được một lượng khí X. Dẫn khí X vào 500ml dung dịch NaOH 4M thu được dung dịch A. Nồng độ mol của một trong các chất trong dung dịch A là: (Giả thiết rằng thể tích dung dịch thay sau phản ứng thay đổi không đáng kể)
A [NaClO] =0,4 M
B [NaOH] =1,6 M
C [NaCl]=1,6 M
D [NaOH]=0,8 M
- Câu 24 : Nung nóng m gam MgCO3 đến khi khối lượng không đổi thì thu được V lít khí CO2 ( ở đktc). Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 vào 400 ml dung dịch Ca(OH)2 0,1 M thì thu được 2,5 gam kết tủa và dung dịch X. Cho dung dịch NaOH dư vào X thì thu được a gam kết tủa. Giá trị của V và a là:
A 1,232 lít và 1,5 gam
B 1,008 lít và 1,8 gam
C 1,12 lít và 1,2 gam
D 1,24 lít và 1,35 gam
- Câu 25 : Số Avôgađro có giá trị là:
A 6.1023
B 6.1022
C 6.1024
D 6.1025
- Câu 26 : Cho biết công thức tính sô mol, khi đề bài cho biết khối lượng ( m):
A m = n. M
B
C
D n = V. 22,4
- Câu 27 : Điều kiện chuẩn là điều kiện:
A 200C; 1 atm
B 00C; 1 atm
C 10C; 0 atm
D 00C; 2 atm
- Câu 28 : Nếu hai chất khí khác nhau mà có thể tích bằng nhau ( đo cùng nhiệt độ và áp suất) thì:
A
Chúng có cùng số mol chất.
B
Chúng có cùng khối lượng.
C Chúng có cùng số phân tử.
D Không thể kết luận được điều gì cả.
- Câu 29 : Cho biết công thức tính số mol, khi đề bài cho biết thể tích (V) ở đktc:
A m = n. M
B
C
D n = V. 22,4
- Câu 30 : Ở điều kiện tiêu chuẩn, 1 mol của bất kì chất khí nào đều chiếm một thể tích là:
A 11,2 lít
B 22,4 lít
C 24,2 lít
D 42,4 lít.
- Câu 31 : Biểu thức tính tỉ khối của chất A đối với không khí là:
A
B
C
D
- Câu 32 : Khí nào có phân tử khối nhỏ nhất trong các khí sau:
A N2
B O2
C H2
D Cl2
- Câu 33 : Phát biểu nào sau đây đúng và đầy đủ nhất? “Hai chất chỉ có thể tích bằng nhau khi”:
A
Khối lượng bằng nhau
B
Số phân tử bằng nhau
C
Số mol bằng nhau trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất
D Cả 3 ý kiến trên
- Câu 34 : Khối lương của 0,1 mol khí H2S là:
A 3,4 gam
B 4,4 gam
C 2,2 gam
D 6,6 gam
- Câu 35 : Dãy các chất khí đều nặng hơn không khí là:
A SO2, Cl2, H2S
B N2, CO2, H2
C CH4, H2S, O2
D Cl2, SO2, N2
- Câu 36 : Khối lương của 0,01 mol khí SO2 là:
A 3,3 gam
B 0,35 gam
C 6,4 gam
D 0,64 gam
- Câu 37 : Dãy các chất khí đều nhẹ hơn không khí là:
A
CO2, O2, H2S, N2
B
N2, CH4, H2, C2H2
C CH4, H2S, CO2, C2H4
D Cl2, SO2, N2, CH4
- Câu 38 : 0,25 mol nguyên tử sắt có chứa bao nhiêu nguyên tử sắt?
A
56 nguyên tử
B
3.1023 nguyên tử
C 12 nguyên tử
D 1,5.1023 nguyên tử
- Câu 39 : Ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất, so sánh thể tích của 4 gam CH4 và 1 gam H2 ta có:
A
Thể tích của khí CH4 lớn hơn
B
Thể tích của H2 lớn hơn
C Bằng nhau
D Không thể so sánh được
- Câu 40 : Cho hình vẽ thu khí như sau:Những khí nào trong số các khí H2, N2, NH3 ,O2, Cl2, CO2,HCl, SO2, H2S có thể thu được theo cách trên?
A
Chỉ có khí H2.
B
H2, N2, NH3.
C O2, N2, H2,Cl2, CO2.
D Tất cả các khí trên.
- Câu 41 : Phải lấy bao nhiêu mol phân tử CO2 để có 1,5.1023 phân tử CO2
A 0,2 mol
B 0,25 mol
C 0,30 mol
D 0,35 mol
- Câu 42 : Cho các khí sau: Cl2; H2; O2; SO3; CH4; CO2. Số lượng khí có thể thu được bằng cách đẩy nước trong phòng thí nghiệm là:
A 4
B 3
C 5
D 2
- Câu 43 : Cho hình vẽ về cách thu khí dời nước như sau:Khí X có thể là
A
H2, HCl, H2S.
B
H2, CO2.
C
NH3, HCl.
D H2, NH3.
- Câu 44 : Đốt cháy 5 gam cacbon trong khí oxi, ta thu được 21 gam khí cacbonic. Khối lượng khí oxi cần dùng là:
A 8 gam
B 16 gam
C 28 gam
D 32 gam
- Câu 45 : Hỗn hợp khí O2và khí CO2 có tỉ khối đối với khí Hiđrô là 19, thành phần phần trăm về thể tích các khí trong hỗn hợp lần lượt là:
A 60%, 25%
B 75%, 40%
C 50%, 50%
D 70%, 30%
- Câu 46 : Khối lượng và thể tích (ở đktc) của CO2 có trong 0,5 mol khí CO2 là:
A 22 gam và 11,2 lít
B 22 gam và 1,12 lít
C 11 gam và 11,2 lít
D 11 gam và 1,12 lít.
- Câu 47 : Sơ đồ của phản ứng trên là:
A
B
C
D
- Câu 48 : Khối lượng chất ban đầu đem đốt là:
A 1,36 gam
B 1,6 gam
C 4,8 gam
D 5,6 gam
- Câu 49 : Cho PTHH: 4Al + 3O2 \(\xrightarrow{{{t^0}}}\) 2Al2O3. Biết có 2,4.1022 nguyên tử Al phản ứng. Thể tích không khí cần dùng để đốt cháy hết lượng Al trên là (biết thể tích O2 chiếm 20% thể tích của không khí).
A 0,672 lít.
B 3,36 lít.
C 4,48 lít.
D 0,896 lít.
- Câu 50 : Liên kết hiđro được định nghĩa:
A Là liên kết giữa H và O
B Là lực hút giữa H và một nguyên tử có độ âm điện lớn ( F, O, N, Cl)
C Là lực hút giữa H linh động với một nguyên tử có độ âm điện lớn ( F, O, N, Cl)
D Là lực hút giữa H linh động với một anion
- Câu 51 : Kim cương thuộc kiểu mạng tinh thể nào?
A Tinh thể nguyên tử
B Tinh thể kim loại
C Tinh thể phân tử
D Tinh thể ion
- Câu 52 : Liên kết nào dưới đây không thuộc loại liên kết hóa học?
A Liên kết ion
B Liên kết hiđro
C liên kết cộng hóa trị
D Liên kết kim loại
- Câu 53 : Trong phân tử nào chỉ tồn tại liên kết đơn?
A N2
B O2
C F2
D CO2
- Câu 54 : Cho tinh thể các chất sau: iot, than chì, nước đá và muối ăn. Tinh thể nguyên tử là tinh thể:
A iot
B than chì
C muối ăn
D nước đá
- Câu 55 : Cho các phân tử: H2, CO2, Cl2, N2, I2, C2H4, C2H2. Bao nhiêu phân tử có liên kết ba trong phân tử
A 1
B 2
C 3
D 4
- Câu 56 : Hợp chất mà nguyên tố clo có số oxi hóa + 3 là:
A NaClO
B NaClO2
C NaClO3
D NaClO4
- Câu 57 : Phát biểu sai về phân tử CO2 là:
A Phân tử có cấu tạo góc
B Liên kết giữa nguyên tử O và C là phân cực
C Phân tử CO2 không phân cực
D Trong phân tử có hai liên kết đôi
- Câu 58 : Cho biết các giá trị độ âm điện:Na : 0,93; Li: 0,98; Mg: 1,31; Al: 1,61 P: 2,19; S: 2,58 Br: 2,96; N: 3,04Các nguyên tử trong phân tử nào dưới đây liên kết với nhau bằng liên kết ion?
A Na3P
B MgS
C AlCl3
D LiBr
- Câu 59 : M là nguyên tố thuộc nhóm IIA, X là nguyên tố thuộc nhóm VIIA. Trong oxit cao nhất M chiếm 71,43% khối lượng, X chiếm 38,8% khối lượng. Liên kết giữa M và X thuộc loại liên kết nào?
A Cả liên kết ion và liên kết CHT
B Liên kết CHT
C Liên kết ion
D Liên kết cho- nhận
- Câu 60 : Số oxi hóa của Fe, Cu, Mn, Cr, Al trong các chất và ion: FeS2, Cu2S, MnO4-, Cr2O72-, AlO2- lần lượt là:
A +3, +2, +7, +6, +3.
B +2, +1, +7, +6,+3
C +2,+1, +7, +7, +3
D +2, +2, +7, +6, +3
- Câu 61 : Tổng số hạt mang điện của phân tử X2Y và ZY lần lượt là 108 và 56. Số hạt mang điện của X bằng 1,583 lần số hạt mang điện của Z. T có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2p5. Tổng số electron trong phân tử hợp chất giữa X và T, Z và T lần lượt là : ( X, Y, Z, T là các nguyên tố hóa học)
A 20 và 20
B 28 và 30
C 40 và 20
D 38 và 20
- Câu 62 : Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt proton, nowtron, electron là 115 trong đó số hạt không mang điện chiếm 39,13% tổng số hạt. Trong hợp chất ion giữa M và X số hạt mạng điện của M chiếm 14,63% tổng số hạt mang điện của phân tử. M là:
A Na
B Mg
C Na
D K
- Câu 63 : Cho các mệnh đề sau, mệnh đề không chính xác là:
A Phản ứng đặc trưng cho ankan là phản ứng thế.
B Phân tử metan có cấu trúc tứ diện.
C Các ankan đều ít tan trong nước.
D Phản ứng trưng cho ankan là phản ứng tách.
- Câu 64 : Cho các phát biểu sau:(a) Hiđrocacbon no là hiđrocacbon trong phân tử chỉ có liên kết đơn.(b) Ankan là hiđrocacbon no, mạch cacbon không vòng.(c) Hiđrocacbon no là hợp chất trong phân tử chỉ có 2 nguyên tố là cacbon và hiđro.(d) Ankan chỉ có đồng phân mạch cacbon.Những phát biểu đúng là:
A (a), (c), (d).
B (a), (b), (c).
C (a), (b), (c), (d).
D (a), (b), (d).
- Câu 65 : Những CTCT nào sau đây biểu diễn cùng 1 chất?(1) (CH3)2CHCH(CH3)2(2) CH3CH(CH3)CH(CH3)2(3) (CH3)2CHCH(CH3)CH2CH3(4) (CH3)2CHCH2C(CH3)2CH2CH3(5) (CH3)2C(C2H5)CH2CH(CH3)2
A (1) và (5).
B (1) và (2).
C (1) và (3).
D (1) và (4).
- Câu 66 : Trong các chất dưới đây, chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất?
A butan.
B propan.
C etan.
D metan.
- Câu 67 : Từ chất nào sau đây không điều chế trực tiếp được C2H6?
A CH3CH2COONa.
B CH≡CH.
C CH3CH2OH.
D NaOOCCH2CH2COONa.
- Câu 68 : Khí hóa lỏng khí ga hay còn gọi đầy đủ là khí dầu mỏ hóa lỏng LPG (Liquefied Petroleum Gas) có thành phần chính là propan và butan. Công thức phân tử của propan và butan là:
A C3H4 và C4H6.
B C3H6 và C4H4.
C C3H6 và C4H8.
D C3H8 và C4H10.
- Câu 69 : Công thức đơn giản nhất của một hiđrocacbon là CnH2n+2. Hiđrocacbon đó thuộc dãy đồng đẳng là:
A Ankan.
B Ankin.
C Ankađien.
D Anken.
- Câu 70 : Phản ứng của metan với clo thuộc loại phản ứng nào: CH4 + Cl2 \(\overset{a/s}{\rightarrow}\) CH3Cl + HCl
A Phản ứng thế.
B Phản ứng cộng.
C Phản ứng tách.
D Phản ứng trùng hợp.
- Câu 71 : Chất X có công thức cấu tạo sau có tên là
A 2,2,4-trimetylpentan.
B 2,4-trimetylpentan.
C 2,2-trimetyl-4-metylpentan.
D 2-metyl-4,4-đimetylpentan.
- Câu 72 : Cho các ankan: CH3CH2CH3 (a), CH4 (b), CH3C(CH3)2CH3 (c), CH3CH3 (d), CH3CH(CH3)CH3 (e). Ankan chỉ cho 1 sản phẩm thế duy nhất khi tác dụng với Cl2 (as) theo tỉ lệ mol (1:1)?
A (a), (d), (e).
B (b), (c), (d).
C (a), (c), (d), (e).
D (a), (b), (c), (d), (e).
- Câu 73 : Cho tất cả ankan thể khí, điều kiện thường tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ mol 1:1 thì tạo ra được bao nhiêu dẫn xuất monoclo tất cả?
A 8
B 6
C 5
D 4
- Câu 74 : Đồng phân X có CTPT C5H12. X tác dụng với Cl2 (có ánh sáng) tạo ra 4 dẫn xuất monoclo. Tên gọi của X là:
A isopentan.
B pentan.
C neopentan.
D n-pentan.
- Câu 75 : Một ankan có phần trăm cacbon về khối lượng là 81,82%. CTPT của A là:
A C2H6.
B C3H8.
C C3H6.
D CH4.
- Câu 76 : Khi đốt cháy metan trong khí Cl2 sinh ra muội đen và một chất khí làm quỳ tím ẩm hóa đỏ. Vậy sản phẩm phản ứng là:
A CH3Cl và HCl.
B CH2Cl2 và HCl.
C C và HCl.
D CCl4 và HCl.
- Câu 77 : Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C4H9Cl?
A 3
B 4
C 5
D 6
- Câu 78 : Đốt cháy một ankan trong oxi người ta thấy tổng số mol các chất tham gia phản ứng bằng tổng số mol các sản phẩm. Ankan đó là:
A metan.
B etan.
C propan.
D butan.
- Câu 79 : Cho iso-pentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1:1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được là:
A 2
B 3
C 5
D 4
- Câu 80 : Một hỗn hợp 2 ankan liên tiếp trong dãy đồng đẳng có tỉ khối so với H2 là 24,8. Công thức phân tử của 2 ankan là:
A C2H6 và C3H8
B CH4 và C2H6
C C3H8 và C4H10
D C3H6 và C4H8
- Câu 81 : Ankan Y phản ứng với brom tạo ra 2 dẫn xuất monobrom có tỉ khối so với H2 bằng 61,5. Tên của Y là:
A butan.
B propan.
C isobutan.
D 2-metylbutan.
- Câu 82 : Sản phẩm của phản ứng thế clo (1:1, as) vào 2,2-đimetyl propan là:(1) CH3C(CH3)2CH2Cl;(2) CH3C(CH2Cl)2CH3;(3) CH3ClC(CH3)3
A (1); (2).
B (2); (3).
C (2).
D (1).
- Câu 83 : Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hỗn hợp A (đktc) gồm CH4, C2H6 và C3H8 thu được V lít khí CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O. Giá trị của V là:
A 5,60.
B 6,72.
C 4,48.
D 2,24.
- Câu 84 : Khi tiến hành crackinh 22,4 lít khí C4H10 (đktc) thu được hỗn hợp A gồm CH4, C2H6, C2H4, C3H6, C4H8, H2 và C4H10 dư. Đốt cháy hoàn toàn A thu được x gam CO2 và y gam H2O. Giá trị của x và y tương ứng là:
A 176 và 180.
B 44 và 18.
C 44 và 72.
D 176 và 90.
- Câu 85 : Đốt cháy hoàn toàn 1 thể tích khí thiên nhiên gồm metan, etan, propan bằng oxi không khí (trong không khí, oxi chiếm 20% thể tích), thu được 7,84 lít khí CO2 (đktc) và 9,9 gam nước. Thể tích không khí (đktc) nhỏ nhất cần dùng để đốt cháy hoàn toàn lượng khí thiên nhiên là:
A 78,4 lít.
B 70,0 lít.
C 84,0 lít.
D 56,0 lít.
- Câu 86 : Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 0,11 mol CO2 và 0,132 mol H2O. Khi X tác dụng với khí clo thu được 4 sản phẩm monoclo. Tên gọi của X là:
A 2-metylbutan.
B etan.
C 2,2-đimetylpropan.
D 2-metylpropan.
- Câu 87 : Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 ankan là đồng đẳng kế tiếp thu được 7,84 lít khí CO2 (đktc) và 9,0 gam H2O. Công thức phân tử 2 ankan là:
A CH4 và C2H6.
B C2H6 và C3H8.
C C3H8 và C4H10.
D C4H10 và C5H12.
- Câu 88 : Crackinh 6,72 lít (đktc) C4H10 một thời gian thu được hỗn hợp Y gồm các chất: C4H8, H2, C3H6, C2H4, C2H6 và C4H10 dư. Tỉ khối của Y đối với H2 bằng 17,4. Hiệu suất của phản ứng crackinh là:
A 66,67%.
B 80%.
C 33,33%.
D 60%.
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 44 Rượu etylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 47 Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 45 Axit axetic
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 46 Mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 48 Luyện tập Rượu etylic, axit axetic và chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 50 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 51 Saccarozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 52 Tinh bột và xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 53 Protein
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 54 Polime