30 bài tập điện năng - công suất điện mức độ vận d...
- Câu 1 : Dòng điện không đổi có cường độ 2A chạy qua một vật dẫn có điện trở 200Ω. Nhiệt lượng tỏa ra trên vật đó trong 40s là
A 20 kJ
B 30 kJ
C 32 kJ
D 16 kJ
- Câu 2 : Hai bóng đèn có công suất định mức bằng nhau, hiệu điện thế định mức của chúng lần lượt là U1 = 110 (V) và U2 = 220 (V). Tỉ số điện trở của chúng là:
A
B
C
D
- Câu 3 : Một acquy có suất điện động là 12V, sinh ra một công là 720J khi dịch chuyển điện tích ở bên trong giữa hai cực của nó khi acquy này phát điện. Biết thời gian dịch chuyển lượng điện tích này là 5phút. Cường độ dòng điện chạy qua acqui khi đó là:
A I = 0,2 A
B I = 2 A
C I = 1,2 A
D I = 12 A
- Câu 4 : Có hai điện trở R1 và R2 (R1 = 2R2) mắc nối tiếp với nhau vào hai đầu một đoạn mạch có hiệu điện thế không đổi. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở R1 là P1, công suất tỏa nhiệt trên điện trở R2 là
A P2 = 2P1
B P2 = P1
C \({P_2} = \frac{1}{2}{P_1}\)
D \({P_2} = 4{P_1}\)
- Câu 5 : Một ấm điện dùng U = 220 V thì đun sôi được 1,5 lít nước từ 200C trong t = 10 phút. Hiệu suất của ấm là 90%. Cho nhiệt dung riêng của nước C = 4190 J/kg.K. Tính công suất của ấm.
A 1000 W.
B 931 W.
C 800 W.
D 1200 W.
- Câu 6 : Ở một nhà máy có lắp đặt 78 bóng đèn loại 36W để thắp sáng hành lang. Giá điện 1 kWh là 2000 đồng, mỗi ngày sử dụng tất cả các bóng đèn này trong thời gian 6 giờ thì tiền điện phải trả trong 30 ngày là
A 1,010,880 đồng
B 1,537,920 đồng
C 3,642,500 đồng
D 2,104,102 đồng
- Câu 7 : Một quạt điện (loại đứng) sử dụng dòng điện với hiệu điện thế 220V và dòng điện chạy qua quạt có cường độ 1,41A. Tính số tiền điện phải trả cho việc sử dụng chiếc quạt này trong 30 ngày và mỗi ngày sử dụng 4 giờ biết đơn giá điện là 1720 đồng/kWWh và các thiết bị điện hoạt động bình thường.
A 62000 đồng
B 64025 đồng
C 32000 đồng
D 34000 đồng
- Câu 8 : Công tơ điện được sử dụng để đo điện năng tiêu thụ trong các hộ gia đình hoặc nơi kinh doanh sản xuất có tiêu thụ điện. 1 số điện (kWh) là lượng điện năng bằng
A 3600000J
B 1000J
C 1J
D 3600J
- Câu 9 : Hai bóng đèn có công suất định mức lần lượt là 25W và 100W đều làm việc bình thường ở hiệu điện thế 110V. Khi mắc nối tiếp hai bóng đèn này vào mạng điện có hiệu điện thế 220V thì đèn nào sẽ dễ hỏng (cháy)?
A Đèn 1 dễ cháy
B Đèn 2 dễ hỏng
C Hai đèn đều hoạt động bình thường
D Hai đèn đều dễ cháy
- Câu 10 : Một acquy thực hiện công là 12J khi di chuyển lượng điện tích 2C trong toàn mạch. Từ đó có thể kết luận là
A suất điện động của acquy là 6 V.
B hiệu điện thế giữa hai cực của nó luôn luôn là 6 V.
C công suất của nguồn điện này là 6 W.
D hiệu điện thế giữa hai cực để hở của acquy là 24 V.
- Câu 11 : Bóng đèn 1 có ghi 220 V - 100 W và bóng đèn 2 có ghi 220 V - 25 W. Mắc song song hai đèn này vào hiệu điện thế 220 V. Tính điện trở R1 và R2 tương ứng của mỗi đèn và cường độ dòng điện I1 và I2 chạy qua mỗi đèn khi đó.
A \({R_1} = 1936\Omega ;{I_1} = \frac{5}{{44}}A;{R_2} = 484\Omega ;{I_2} = \frac{5}{{11}}A\)
B \({R_1} = 1936\Omega ;{I_1} = \frac{5}{{11}}A;{R_2} = 484\Omega ;{I_2} = \frac{5}{{44}}A\)
C \({R_1} = 484\Omega ;{I_1} = \frac{5}{{44}}A;{R_2} = 1936\Omega ;{I_2} = \frac{5}{{11}}A\)
D \({R_1} = 484\Omega ;{I_1} = \frac{5}{{11}}A;{R_2} = 1936\Omega ;{I_2} = \frac{5}{{44}}A\)
- Câu 12 : Giả sử hiệu điện thế đặt vào hai đầu bóng đèn có ghi 220 V – 100W đột ngột tăng lên tới 240 V trong khoảng thời gian ngắn. Hỏi công suất điện của bóng đèn khi đó tăng lên hay giảm đi bao nhiêu phần trăm (%) so với công suất định mức của nó ? Cho rằng điện trở của bóng đèn không thay đổi so với khi hoạt động ở chế độ định mức
A tăng 29%
B giảm 29%
C giảm 19%
D tăng 19%
- Câu 13 : Một nguồn điện có suất điện động 3V khi mắc với một bóng đèn thành một mạch kín thì cho một dòng điện chạy trong mạch có cường độ là 0,3 A. Khi đó công suất của nguồn điện này là
A 10 W
B 30 W
C 0,9 W
D 0,1 W
- Câu 14 : Tính điện năng tiêu thụ và công suất điện khi dòng điện cường độ 1A chạy qua dây dẫn trong 1 giờ, biết hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn này là 6V.
A A = 21600J; P = 6W
B A = 216000J; P = 60W
C A = 2160J; P = 6W
D A = 21600J; P = 60W
- Câu 15 : Trên nhãn của một ấm điện có ghi 220V - 1000W. Sử ấm điện với hiệu điện thế 220V để đun sôi 2 lít nước từ nhiệt độ 250C. Tính thời gian đun nước, biết hiệu suất của ấm nước là 90% và nhiệt dung riêng của nước là 4190J/kg.K
A 825,3s
B 9 phút 15 giây
C 698,3s
D 698,3 phút
- Câu 16 : Một nguồn điện có suất điện động 12V. Khi mắc nguồn điện này thành mạch điện kín thì nó cung cấp một dòng điện có cường độ 0,8A. Tính công của nguồn điện này sản ra trong thời gian 15 phút và tính công suất của nguồn điện khi đó.
A Ang = 9,6J; Png = 8640W
B Ang = 8640J; Png = 9,6W
C Ang = 144J; Png = 9,6W
D Ang = 9,6J; Png = 144W
- Câu 17 : Hai bóng đèn có công suất định mức lần lượt là 25W và 100W đều làm việc bình thường ở hiệu điện thế 110V. Cường độ dòng điện qua bóng đèn nào lớn hơn?
A I1 = I2.
B I1 < I2.
C I1 > I2.
D Không đủ dữ kiện để so sánh
- Câu 18 : Một quạt trần sử dụng trong lớp học có công suất định mức là 75W. Vào mùa nóng, mỗi quạt được sử dụng trung bình 5h/ ngày, 26 ngày mỗi tháng. Biết giá điện trung bình 1.600đ/ kWh, mỗi phòng học có 4 quạt trần, các quạt luôn hoạt động đúng định mức. Tiền điện phải trả cho việc sử dụng quạt của mỗi lớp học trong một tháng mùa nóng là
A 624.000 đồng.
B 62.400 đồng
C 173.333 đồng
D 17.333 đồng.
- Câu 19 : Một bàn là (bàn ủi) điện được sử dụng với hiệu điện thế 220V thì dòng điện chạy qua bàn là có cường độ 5A. Tính điện năng tiêu thụ và tiền điện phải trả cho việc sử dụng bàn là này trong 30 ngày, mỗi ngày sử dụng 15 phút. Biết rằng thiết bị hoạt động ở trạng thái bình thường và tiền điện trung bình 2000 đồng cho 1kWh.
A 297.105J; 16500 đồng
B 222.105J; 16500 đồng
C 297.105J; 19500 đồng
D 324.105J; 17500 đồng
- Câu 20 : Cho một mạch điện có điện trở thuần không đổi. Khi dòng điện trong mạch là 2A thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 100W. Khi dòng điện trong mạch là 1A thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A 25W
B 440W
C 200W
D 50W
- Câu 21 : Cho mạch điện như hìnhh vẽ. Biết R = 4 Ω, đèn Đ ghi 6V - 3W, UAB = 9V không đổi, Rx là biến trở. Điện trở của đèn không đổi. Xác định giá trị của Rx để đèn sáng bình thường?
A 24Ω
B 12Ω
C 6Ω
D 3Ω
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 26 Khúc xạ ánh sáng
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 27 Phản xạ toàn phần
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 1 Điện tích và định luật Cu-lông
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 2 Thuyết Êlectron và Định luật bảo toàn điện tích
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 28 Lăng kính
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 29 Thấu kính mỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 30 Giải bài toán về hệ thấu kính
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 34 Kính thiên văn
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 33 Kính hiển vi
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 32 Kính lúp