- Ôn tập Dòng điện xoay chiều - Đề 2
- Câu 1 : Trong mạch xoay chiều nối tiếp thì dòng điện nhanh hay chậm pha so với hiệu điện thế ở hai đầu của đoạn mạch là tuỳ thuộc
A R và C
B L và C
C L,C và ω
D R,L,C và ω
- Câu 2 : Một mạch RLC nối tiếp, độ lệch pha giữa hđt ở hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch là φ = φu – φi = - π/4:
A Mạch có tính dung kháng
B Mạch có tính cảm kháng
C Mạch có tính trở kháng
D Mạch cộng hưởng điện
- Câu 3 : Một mạch điện gồm R = 60 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,4/ H và tụ điện có điện dung C = 10^-4 / F mắc nối tiếp, biết f = 50 Hz tính tổng trở trong mạch, và độ lệch pha giữa u và i?
A 60 Ω; /4 rad
B 602 Ω; /4 rad
C 602 Ω; -/4 rad
D 60 Ω; - /4 rad
- Câu 4 : Mạch điện gồm cuộn dây có điện trở R= 30 Ω, L = 0,6/ H mắc nối tiếp vào tụ điện có điện dung C = (100/)F. Điện áp giữa hai đầu đoạn mach biến thiên điều hòa với tần số 50Hz. Tổng trở của đoạn mach?
A 50 Ω
B 40 Ω
C 60 Ω
D 45 Ω
- Câu 5 : Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm R = 60 Ω, cuộn cảm thuần L = 0,2/ H và C =10^ -3 /8 F mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là: u = 1002cos100t V. Tìm độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế mắc vào hai đầu mạch điện?
A /4
B - /4
C /6
D - /6
- Câu 6 : Cho đoạn mạch RC mắc nối tiếp vào nguồn điện xoay chiều. Biết R = 30 Ω, và các điện áp như sau: UR = 90V, UC = 150V, tần số dòng điện là 50Hz. Hãy tìm điện dung của tụ:
A 50 F
B 50.10^ -3 F
C 10^ -3 /5 F
D không đáp án
- Câu 7 : Mạch RLC nối tiếp có R = 30Ω. Biết i trễ pha π/3 so với u ở hai đầu mạch, cuộn dây có ZL= 70Ω. Tổng trở Z và ZC của mạch là:
A Z = 60 Ω; ZC =18 Ω
B Z = 60 Ω; ZC =12 Ω
C Z = 50 Ω; ZC =15 Ω
D Z = 70 Ω; ZC =28 Ω
- Câu 8 : Một cuộn dây có điện trở thuần 40 Ω. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu cuộn dây và dòng điện qua cuộn dây là /4 . Tính cảm kháng và và tổng trở của cuộn dây?
A ZL = 50 Ω; Z = 502 Ω
B ZL = 49 Ω; Z = 50 Ω
C ZL = 40 Ω; Z = 402 Ω
D ZL = 30 Ω; Z = 302 Ω
- Câu 9 : Mạch RLC mắc nối tiếp có C = 10^ -4 / F; L = 1/ H. Mạch điện trên được mắc vào dòng điện trong mạch xoay chiều có f thay đổi. Tìm f để dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại?
A 100 Hz
B 60 Hz
C 50 Hz
D 120 Hz
- Câu 10 : Mạch RLC mắc nối tiếp khi đặt vào hai đầu mạch hiệu điện thế xoay chiều U = 50 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 2A. biết độ lệch pha giữa u và i là /6. tìm giá trị điện trở trong mạch điện?
A 12,5 Ω
B 12,52 Ω
C 12,53 Ω
D 1253
- Câu 11 : Điện trở R = 30Ω và một cuộn dây mắc nối tiếp với nhau. Khi đặt hiệu điện thế không đổi 24V vào hai đầu mạch này thì dòng điện qua nó là 0,6A.Khi đặt một hiệu điện thế xoay chiều có f = 50Hz vào hai đầu mạch thì i lệch pha 450 so với hđt này. Tính điện trở thuần r và L của cuộn dây.
A r = 11Ω; L = 0,17H
B r = 13Ω; L = 0,27H
C r = 10Ω; L = 0,127H
D r = 10Ω; L = 0,87H
- Câu 12 : Câu 16: Mạch gồm R,C nối tiếp: R = 100Ω, tụ điện dung C.Biết f = 50 Hz, tổng trở của đoạn mạch là Z = 1002 Ω. Điện dung C bằng:
A C = 10-4/ 2π(F)
B C = 10-4/π(F)
C C = 2.10-4/π(F)
D C = 10-4/4π(F)
- Câu 13 : Mạch gồm 2 trong 3 phần tử R,L,C nối tiếp. Hđt ở hai đầu mạch và dòng điện trong mạch là u = 502sin 100πt (V) và i = 22cos (100πt - π/2) (A). Hai phần tử đó là những phần tử:
A R ,C
B R ,L
C L ,C
D Cả 3 đều sai
- Câu 14 : Trong một đọan mạch R,L,C mắc nối tiếp, lần lượt gọi U0R ,U0L, U0C là hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu điện trở, cuộn dây, tụ điện. Biết 2U0R = U0L = 2U0C .Xác định độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và hiệu điện thế
A u sớm pha hơn i góc π/4
B u trễ pha hơn i góc π/4
C u sớm pha hơn i góc π/3
D u sớm pha hơn i góc π/3
- Câu 15 : Một đoạn mạch xoay chiều gồm một điện trở thuần R = 100 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1/ H và một tụ điện có điện dung C = 10^ -4 /2 F mắc nối tiếp giữa hai điểm có hiệu điện thế u = 2002 cos 100t V. Tính công suất của mạch khi đó.
A 200 W
B 1002 W
C 2002 W
D 100 W
- Câu 16 : Đặt vào cuộn dây có điện thở thuần r và độ tự cảm L một hiệu điện thế u = Uo cos 100πt (V). Dòng điện qua cuộn dây là 10A và trễ pha π/3 so với u. Biết công suất tiêu hao trên cuộn dây là P = 200W. Giá trị của Uo bằng:
A 202 V
B 40 V
C 402 V
D 80 V
- Câu 17 : Một đoạn mạch xoay chiều gồm 2 trong 3 phần tử R,L,C mắc nối tiếp. Hđt ở hai đầu mạch và dòng điện trong mạch có biểu thức u = 2002cos(100πt - π/4) (V), i = 102cos(100πt - π/2) (A). Hai phần tử đó là những phần tử:
A R,C
B R,L
C L,C
D Cả 3 câu đều sai
- Câu 18 : Mạch RLC nối tiếp. Cho U = 200V; R = 403 Ω; L = 0,5/π(H); C = 10-3/9π(F); f = 50Hz. Cường độ hiệu dụng trong mạch là:
A 2 A
B 2,5 A
C 4 A
D 5 A
- Câu 19 : Mạch RLC nối tiếp: R = 70,4Ω; L = 0,487H và C = 31,8μF. Biết I = 0,4A; f = 50Hz. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch là:
A 15,2 V
B 25,2 V
C 35,2 V
D 45,2 V
- Câu 20 : Mạch gồm điện trở, cuộn thuần cảm và tụ điện nối tiếp. Biết hiệu điện thế hiệu dụng là UR = 120V, UC = 100V, UL = 50V. Nếu mắc thêm một tụ điện có điện dung bằng giá trị và song song với tụ điện nói trên thì hiệu điện thế trên điện trở là bao nhiêu? Coi hđt hai đầu mạch là không đổi.
A 120 V
B 130 V
C 140 V
D 150 V
- Câu 21 : Đoạn mạch r,R,L,C mắc nối tiếp. Trong đó r = 60Ω, C = 10-3/5π(F); L thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều luôn ổn định
A R = 100Ω; L = 1/2π(H)
B R = 40Ω; L = 1/2π(H)
C R = 80Ω; L = 2/π(H)
D R = 80Ω; L = 1/2π(H)
- Câu 22 : Mạch gồm cuộn dây thuần cảm có ZL = 20Ω và tụ điện có C = 4.10-4/π(F) mắc nối tiếp. Dòng điện qua mạch là i = 2sin(100πt + π/4)(A). Để Z = ZL+ZC thì ta mắc thêm điện trở R có giá trị là:
A 0 Ω
B 20 Ω
C 25 Ω
D 205 Ω
- Câu 23 : Mạch RLC nối tiếp: L = 1/π(H), C = 400/π(µF). Đặt vào hai đầu mạch hđt u = 1202cos2πft (V) có tần số f thay đổi được. Thay đổi f để trong mạch có cộng hưởng. Giá trị của f bằng:
A 200 Hz
B 100 Hz
C 50 Hz
D 25 Hz
- Câu 24 : Dòng điện chạy qua đoạn mạch xoay chiều có dạng i=2cos100t (A), hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là 12V và sớm pha /3 so với dòng điện. Biểu thức của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là:
A u=12cos100t (V)
B u=122cos100t (V)
C u=122cos (100t - /3) (V)
D u=122cos (100t + /3) (V)
- Câu 25 : Đặt vào hai đầu cuộn dây có điện trở r = 100Ω, L = 1/π(H) một hđt u = 2002cos(100πt + π/3)(V). Dòng điện trong mạch là:
A i = 22cos(100πt + π/12) A
B i = 2cos(100πt + π/12) A
C i = 22cos(100πt - π/6) A
D i = 22cos(100πt - π/12) A
- Câu 26 : Điện trở R = 80Ω nối tiếp với cuộn thuần cảm L = 0,8/π(H) vào hđt
A i = 1,5 cos(100πt + π/2)(A)
B i = 1,52 cos(100πt + π/4)(A)
C i = 1,52 cos(100πt)(A)
D i = 1,5 cos(100πt)(A)
- Câu 27 : Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch phụ thuộc
A Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch
B Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch
C Cách chọn gốc tính thời gian
D Tính chất của mạch điện
- Câu 28 : Một mạch điện gồm R = 60 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,4/ H và tụ điện có điện dung C = 10^-4 / F mắc nối tiếp, biết f = 50 Hz tính tổng trở trong mạch, và độ lệch pha giữa u và i?
A 60 Ω; /4 rad
B 602 Ω; /4 rad
C 602 Ω; -/4 rad
D 60 Ω; - /4 rad
- Câu 29 : Mạch điện gồm cuộn dây có điện trở R= 30 Ω, L = 0,6/ H mắc nối tiếp vào tụ điện có điện dung C = (100/)F. Điện áp giữa hai đầu đoạn mach biến thiên điều hòa với tần số 50Hz. Tổng trở của đoạn mach?
A 50 Ω
B 40 Ω
C 60 Ω
D 45 Ω
- Câu 30 : Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm R = 60 Ω, cuộn cảm thuần L = 0,2/ H và C =10^ -3 /8 F mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là: u = 1002cos100t V. Tìm độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế mắc vào hai đầu mạch điện?
A /4
B - /4
C /6
D - /6
- Câu 31 : Một cuộn dây có điện trở thuần 40 Ω. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu cuộn dây và dòng điện qua cuộn dây là /4 . Tính cảm kháng và và tổng trở của cuộn dây?
A ZL = 50 Ω; Z = 502 Ω
B ZL = 49 Ω; Z = 50 Ω
C ZL = 40 Ω; Z = 402 Ω
D ZL = 30 Ω; Z = 302 Ω
- Câu 32 : Mạch RLC mắc nối tiếp có C = 10^ -4 / F; L = 1/ H. Mạch điện trên được mắc vào dòng điện trong mạch xoay chiều có f thay đổi. Tìm f để dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại?
A 100 Hz
B 60 Hz
C 50 Hz
D 120 Hz
- Câu 33 : Mạch RLC mắc nối tiếp khi đặt vào hai đầu mạch hiệu điện thế xoay chiều U = 50 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 2A. biết độ lệch pha giữa u và i là /6. tìm giá trị điện trở trong mạch điện?
A 12,5 Ω
B 12,52 Ω
C 12,53 Ω
D 1253
- Câu 34 : Câu 16: Mạch gồm R,C nối tiếp: R = 100Ω, tụ điện dung C.Biết f = 50 Hz, tổng trở của đoạn mạch là Z = 1002 Ω. Điện dung C bằng:
A C = 10-4/ 2π(F)
B C = 10-4/π(F)
C C = 2.10-4/π(F)
D C = 10-4/4π(F)
- Câu 35 : Mạch gồm 2 trong 3 phần tử R,L,C nối tiếp. Hđt ở hai đầu mạch và dòng điện trong mạch là u = 502sin 100πt (V) và i = 22cos (100πt - π/2) (A). Hai phần tử đó là những phần tử:
A R ,C
B R ,L
C L ,C
D Cả 3 đều sai
- Câu 36 : Một đoạn mạch xoay chiều gồm một điện trở thuần R = 100 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1/ H và một tụ điện có điện dung C = 10^ -4 /2 F mắc nối tiếp giữa hai điểm có hiệu điện thế u = 2002 cos 100t V. Tính công suất của mạch khi đó.
A 200 W
B 1002 W
C 2002 W
D 100 W
- Câu 37 : Một đoạn mạch xoay chiều gồm 2 trong 3 phần tử R,L,C mắc nối tiếp. Hđt ở hai đầu mạch và dòng điện trong mạch có biểu thức u = 2002cos(100πt - π/4) (V), i = 102cos(100πt - π/2) (A). Hai phần tử đó là những phần tử:
A R,C
B R,L
C L,C
D Cả 3 câu đều sai
- Câu 38 : Mạch RLC nối tiếp. Cho U = 200V; R = 403 Ω; L = 0,5/π(H); C = 10-3/9π(F); f = 50Hz. Cường độ hiệu dụng trong mạch là:
A 2 A
B 2,5 A
C 4 A
D 5 A
- Câu 39 : Đoạn mạch r,R,L,C mắc nối tiếp. Trong đó r = 60Ω, C = 10-3/5π(F); L thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều luôn ổn định u =1002cos100πt (V). Khi đó cường độ dòng điện qua L có dạng i = 2cos100πt (A). Điện trở R và độ tự cảm của cuộn dây L là:
A R = 100Ω; L = 1/2π(H)
B R = 40Ω; L = 1/2π(H)
C R = 80Ω; L = 2/π(H)
D R = 80Ω; L = 1/2π(H)
- Câu 40 : Mạch gồm cuộn dây thuần cảm có ZL = 20Ω và tụ điện có C = 4.10-4/π(F) mắc nối tiếp. Dòng điện qua mạch là i = 2sin(100πt + π/4)(A). Để Z = ZL+ZC thì ta mắc thêm điện trở R có giá trị là:
A 0 Ω
B 20 Ω
C 25 Ω
D 205 Ω
- Câu 41 : Mạch RLC nối tiếp: L = 1/π(H), C = 400/π(µF). Đặt vào hai đầu mạch hđt u = 1202cos2πft (V) có tần số f thay đổi được. Thay đổi f để trong mạch có cộng hưởng. Giá trị của f bằng:
A 200 Hz
B 100 Hz
C 50 Hz
D 25 Hz
- Câu 42 : Dòng điện chạy qua đoạn mạch xoay chiều có dạng i=2cos100t (A), hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là 12V và sớm pha /3 so với dòng điện. Biểu thức của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là:
A u=12cos100t (V)
B u=122cos100t (V)
C u=122cos (100t - /3) (V)
D u=122cos (100t + /3) (V)
- Câu 43 : Đặt vào hai đầu cuộn dây có điện trở r = 100Ω, L = 1/π(H) một hđt u = 2002cos(100πt + π/3)(V). Dòng điện trong mạch là:
A i = 22cos(100πt + π/12) A
B i = 2cos(100πt + π/12) A
C i = 22cos(100πt - π/6) A
D i = 22cos(100πt - π/12) A
- Câu 44 : Điện trở R = 80Ω nối tiếp với cuộn thuần cảm L = 0,8/π(H) vào hđtu = 1202cos(100πt + π/4) (V). Dòng điện trong mạch là:
A i = 1,5 cos(100πt + π/2)(A)
B i = 1,52 cos(100πt + π/4)(A)
C i = 1,52 cos(100πt)(A)
D i = 1,5 cos(100πt)(A)
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất