300 câu hỏi trắc nghiệm Atlat địa lí Việt Nam
- Câu 1 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết điểm cực Bắc của nước ta thuộc tỉnh nào?
A. Điện Biên.
B. Hà Giang.
C. Cao Bằng.
D. Lào Cai
- Câu 2 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết nước ta tiếp giáp với những quốc gia nào trên đất liền?
A. Trung Quốc, Lào, Campuchia.
B. Trung Quốc, Lào.
C. Trung Quốc, Campuchia, Myanmar.
D. Lào, Campuchia, Thái Lan.
- Câu 3 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết đường biên giới nước ta với nước nào dài nhất?
A. Trung Quốc.
B. Lào.
C. Campuchia.
D. Câu A và C đúng.
- Câu 4 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết biển Đông tiếp giáp với bao nhiêu quốc gia?
A. Sáu.
B. Bảy.
C. Tám.
D. Chín.
- Câu 5 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết tỉnh thành nào có diện tích nhỏ nhất nước ta?
A. Ninh Bình.
B. Bắc Ninh.
C. Thái Bình.
D. Hà Nam
- Câu 6 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết ranh giới tự nhiên của hai miền Nam-Bắc của nước ta là
A. dãy Hoành Sơn.
B. dãy Trường Sơn.
C. dãy Bạch Mã.
D. dãy Ngọc Linh
- Câu 7 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết quần đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh, thành phố nào?
A. Tỉnh Khánh Hòa.
B. Thành phố Đà Nẵng
C. Thành phố Nha Trang.
D. Thành phố Bà Rịa-Vũng Tàu
- Câu 8 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết vùng ven biển duyên hải miền Trung giới hạn từ.........đến.........
A. Thanh Hóa/ Bình Thuận.
B. Nghệ An/ Bà Rịa-Vũng Tàu
C. Thanh Hóa/ Bà Rịa-Vũng Tàu.
D. Nghệ An/ Bình Thuận
- Câu 9 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết tỉnh, tỉnh nào sau đây không giáp với biển Đông?
A. Hải Dương.
B. Quảng Ngãi.
C. Phú Yên.
D. Hà Nam
- Câu 10 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết chiều rộng của tỉnh, thành phố nào sau đây chưa đầy 50 km?
A. Hà Tĩnh.
B. Quảng Bình.
C. Quảng Trị.
D. Quảng Ngãi
- Câu 11 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết theo thứ tự các tỉnh ven biển từ Bắc vào Nam là
A. Quảng Trị, Thừa thiên - Huế, Đà Nẵng, Quảng Ngãi, Quảng Nam
B. Quảng Trị, Thừa thiên - Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi
C. Quảng Trị, Đà Nẵng, Quảng Ngãi, Hà Tĩnh
D. Quảng Nam Bình Định, Quảng Ngãi, Phú Yên, Khánh Hòa
- Câu 12 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết nước ta có bao nhiêu tỉnh, thành phố giáp biển Đông?
A. 26.
B. 27.
C. 28.
D. 29
- Câu 13 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết cảng biển nào sau đây lớn nhất đồng bằng sông Cửu Long?
A. Cảng biển Cần Thơ.
B. Cảng biển Cà Mau.
C. Cảng biển Kiên Giang.
D. Càng biển Trà Vinh
- Câu 14 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết cảng nước sâu Dung Quất thuộc tỉnh, thành phố nào?
A. Quảng Nam.
B. Quảng Ngãi.
C. Quảng Trị.
D. Quảng Bình.
- Câu 15 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết diện tích biển Đông thuộc lãnh thổ Việt Nam gấp mấy lần diện tích đất liền?
A. Hai lần.
B. Ba lần.
C. Bốn lần.
D. Năm lần
- Câu 16 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết thành phố trực thuộc Trung ương nào sau đây không giáp biển Đông?
A. Hải Phòng.
B. Đà Nẵng.
C. TP. Hồ Chí Minh.
D. Cần Thơ.
- Câu 17 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết vùng nào sau đây có nhiều điều kiện để nuôi trồng và đánh bắt thủy sản?
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
- Câu 18 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết điểm cực Tây nước ta thuộc tỉnh nào?
A. Sơn La.
B. Điện Biên.
C. Lai Châu
D. Lào Cai
- Câu 19 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết nước ta có bao nhiêu tỉnh, thành phố có đường biên giới chung với Lào?
A. 10.
B. 11.
C. 12.
D. 13.
- Câu 20 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết tỉnh, thành phố nào sau đây không có đường biên giới chung với Lào?
A. Điện Biên.
B. Sơn La
C. Kon Tum.
D. Gia Lai.
- Câu 21 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết biển Đông nằm ở đâu?
A. Phía đông nam Việt Nam và phía tây Philippines.
B. Phía đông, tây nam, đông nam Việt Nam và phía tây philippines.
C. Phía đông nam Trung Quốc và phía tây philippines.
D. Phía bắc Inđônêxia và phía đông nam philippines.
- Câu 22 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết tỉnh, thành phố nào của nước ta là “Ngã ba Đông Dương”?
A. Đà Nẵng.
B. Kon Tum.
C. Gia Lai.
D. Đắk Lắk.
- Câu 23 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết số tỉnh, thành phố có chung đường biên giới với Campuchia là
A. 10.
B. 11.
C. 12.
D. 13.
- Câu 24 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết số nước có biên giới với vùng biển Đông là
A. 8.
B. 9.
C. 10.
D. 12.
- Câu 25 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết điểm cực nam của nước ta nằm ở
A. mũi Đại Lãnh.
B. mũi Ngọc.
C. mũi Cà Mau.
D. mũi Kê Gà.
- Câu 26 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 -5, hãy cho biết quần đảo Côn Sơn thuộc tỉnh nào?
A. Sóc Trăng.
B. Bà Rịa - Vũng Tàu.
C. Bạc Liêu.
D. Cà Mau.
- Câu 27 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh nào?
A. Khánh Hòa.
B. Ninh Thuận.
C. Bình Thuận.
D. Bà Rịa - Vũng Tàu.
- Câu 28 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết đảo nào sau đây thuộc tỉnh Kiên Giang?
A. Lý Sơn.
B. Phú Quý.
C. Phú Quốc.
D. Cồn Cỏ.
- Câu 29 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết tỉnh nào có chung biên giới với Trung Quốc và Lào?
A. Lai Châu.
B. Điện Biên.
C. Sơn La.
D. Lào Cai.
- Câu 30 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết gió mùa mùa hạ thổi vào nước ta theo hướng nào?
A. Tây Nam.
B. Tây Bắc.
C. Đông Nam.
D. Đông Bắc.
- Câu 31 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết cặp biểu đồ khí hậu nào dưới đây thể hiện rõ sự đối lập nhau về mùa mưa - mùa khô?
A. Biểu đồ khí hậu Đà Lạt với biểu đồ khí hậu TP. Hồ Chí Minh.
B. Biểu đồ khí hậu Đồng Hới với biểu đồ khí hậu Đà Nẵng.
C. Biểu đồ khí hậu Hà Nội với biểu đồ khí hậu TP. Hồ Chí Minh.
D. Biểu đồ khí hậu Đà Lạt với biểu đồ khí hậu Nha Trang.
- Câu 32 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, thời kì có bão đổ bộ trực tiếp từ biển Đông vào vùng khí hậu Bắc Trung Bộ là
A. tháng 11.
B. tháng 10.
C. tháng 9
D. tháng 8
- Câu 33 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhiệt độ trung bình năm của TP. Hồ Chí Minh ở mức là bao nhiêu?
A. Dưới 18°C.
B. Trên 20°C.
C. Trên 24°C.
D. Từ 20°C đến 24°C.
- Câu 34 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết Sa Pa thuộc vùng khí hậu nào dưới đây?
A. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.
B. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.
C. Vùng khí hậu Đông Bắc Bộ.
D. Vùng khí hậu Tây Bắc Bộ.
- Câu 35 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết tổng lượng mưa của nước ta thấp nhất vào thời gian nào sau đây?
A. Từ tháng 11 đến tháng 4.
B. Từ tháng 9 đến tháng 12.
C. Từ tháng 1 đến tháng 4.
D. Từ tháng 5 đến tháng 10.
- Câu 36 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, thời kì tần suất các cơn bão di chuyển từ Biển Đông vào nước ta nhiều nhất là
A. tháng 9.
B. tháng 10.
C. tháng 8.
D. tháng 11.
- Câu 37 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về sự phân hóa chế độ nhiệt ở nước ta?
A. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo không gian từ Bắc vào Nam.
B. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo không gian và theo thời gian.
C. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo thời gian.
D. Nhiệt độ trung bình năm không có sự phân hóa theo thời gian.
- Câu 38 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, nhận xét nào dưới đây không đúng về sự ảnh hưởng của bão đến nước ta?
A. Bão ảnh hưởng chủ yếu ở khu vực Bắc Trung Bộ.̣
B. Mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam.
C. Tần suất ảnh hưởng của bão chủ yếu từ tháng 8 đến tháng 10.
D. Đầu mùa bão chủ yếu ảnh hưởng trực tiếp vào miền khí hậu phía Bắc.
- Câu 39 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết biểu đồ khí hậu nào dưới đây có lượng mưa lớn tập trung từ tháng 9 đến tháng 12?
A. Biểu đồ khí hậu Nha Trang.
B. Biểu đồ khí hậu Cà Mau.
C. Biểu đồ khí hậu Đà Lạt.
D. Biểu đồ khí hậu Lạng Sơn.
- Câu 40 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, thời kì tần suất các cơn bão di chuyển từ Biển Đông vào miền khí hậu phía Bắc ít nhất là
A. tháng 11 và tháng 12.
B. tháng 8 và tháng 9.
C. tháng 6 và tháng 7.
D. tháng 9 và tháng 10.
- Câu 41 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sông Tiền thuộc lưu vực sông nào sau đây?
A. Lưu vực sông Mã.
B. Lưu vực sông Đồng Nai.
C. Lưu vực sông Cả.
D. Lưu vực sông Mê Công.
- Câu 42 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sông Sài Gòn thuộc lưu vực sông nào sau đây?
A. Lưu vực sông Thu Bồn.
B. Lưu vực sông Đồng Nai.
C. Lưu vực sông Mê Công.
D. Lưu vực sông Ba (Đà Rằng).
- Câu 43 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sông nào sau đây có lưu lượng nước lớn nhất (theo số liệu đo ở các trạm Mỹ Thuận, trạm Cần Thơ, trạm Hà Nội và trạm Củng Sơn)?
A. Sông Đà Rằng.
B. Sông Mã.
C. Sông Mê Kông (Cửu Long).
D. Sông Hồng.
- Câu 44 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết lưu lượng nước thấp nhất của sông Mê Kông (Cửu Long) vào thời gian nào sau đây (theo số liệu đo được ở trạm Mỹ Thuận và trạm Cần Thơ)?
A. tháng 3 đến tháng 4.
B. tháng 1 đến tháng 3.
C. tháng 10 đến tháng 12.
D. tháng 5 đến tháng 10.
- Câu 45 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết lưu vực sông nào sau đây hầu hết không chảy trực tiếp ra biển?
A. Lưu vực sông Mê Công (phần trên lãnh thổ Đồng bằng sông Cửu Long).
B. Lưu vực sông Đồng Nai.
C. Lưu vực sông Ba (Đà Rằng).
D. Sông Mê Kông (phần trên lãnh thổ Tây Nguyên).
- Câu 46 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sông Bé thuộc lưu vực sông nào sau đây?
A. Lưu vực sông Thu Bồn.
B. Lưu vực sông Đồng Nai.
C. Lưu vực sông (Đà Rằng).
D. Lưu vực sông Mê Công.
- Câu 47 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sông Đà thuộc lưu vực sông nào sau đây?
A. Lưu vực sông Thái Bình.
B. Lưu vực sông Hồng.
C. Lưu vực sông Mã.
D. Lưu vực sông Kỳ Cùng -Bằng Giang.
- Câu 48 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, ranh giới tự nhiên giữa vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc là
A. sông Hồng.
B. sông Đà.
C. sông Mã.
D. sông Cả.
- Câu 49 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, dãy núi nào sau đây không chạy theo hướng tây bắc - đông nam?
A. Bạch Mã.
B. Hoàng Liên Sơn.
C. Trường Sơn Bắc.
D. Pu Đen Đinh.
- Câu 50 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, đỉnh núi cao nhất ở miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là
A. Phanxipăng.
B. Phu Luông.
C. Pu Trà.
D. Pu Hoạt.
- Câu 51 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết nhận định nào sau đây đúng nhất về đặc điểm của bốn cánh cung ở vùng núi Đông Bắc?
A. song song với nhau.
B. so le với nhau.
C. chụm lại ở Tam Đảo mở rộng về phía Bắc và Đông.
D. có hướng Tây Bắc - Đông Nam.
- Câu 52 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết nhận định nào sau đây đúng nhất về đặc điểm địa hình của vùng núi Trường Sơn Nam?
A. địa hình cao nhất cả nước.
B. gồm nhiều dãy núi theo hướng Tây Bắc - Đông Nam.
C. gồm các khối núi và cao nguyên.
D. gồm các các cánh cung song song với nhau.
- Câu 53 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đâu là đô thị đặc biệt của nước ta?
A. Hà Nội, Hải Phòng.
B. Hà Nội, Đà Nẵng.
C. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh.
D. Cần Thơ, Thành phố Hồ Chí Minh.
- Câu 54 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết vùng nào có mật dân số cao nhất nước ta ?
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Tây Nguyên.
- Câu 55 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết thành phố nào sau đây không phải là thành phố trực thuộc Trung ương?
A. Đà Nẵng.
B. Cần Thơ.
C. Hải Phòng.
D. Huế.
- Câu 56 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị có quy mô dân số từ 200.001 - 500.000 người ở vùng Tây Nguyên là đô thị nào?
A. Đà lạt.
B. Buôn Ma Thuột.
C. Pleiku.
D. Kon Tum.
- Câu 57 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết các đô thị có quy mô dân số từ 200.001 - 500.000 người ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là đô thị nào?
A. Đà Nẵng, Quy Nhơn.
B. Quy Nhơn, Nha Trang.
C. Nha Trang, Phan Thiết.
D. Phan Thiết, Đà Nẵng.
- Câu 58 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào ở Đồng bằng sông Cửu Long có số dân từ 500.000 - 1.000.000 người?
A. Long Xuyên.
B. Cà Mau.
C. Cần Thơ.
D. Mỹ Tho.
- Câu 59 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào ở vùng Đông Nam Bộ có số dân dưới 100.000 người?
A. Bà Rịa.
B. Thủ Dầu Một.
C. Tây Ninh.
D. Biên Hòa.
- Câu 60 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết cơ cấu dân thành thị và nông thôn năm 2007 lần lượt là (đơn vị: %)
A. 27,4 và 72,6.
B. 72,6 và 27,4.
C. 28,1 và 71,9.
D. 71,9 và 28,1.
- Câu 61 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết cơ cấu lao động đang làm việc phân theo khu vực kinh tế công nghiệp từ năm 1995 - 2007 có sự chuyển dịch theo hướng nào?
A. Giảm liên tục.
B. Tăng liên tục.
C. Không ổn định.
D. Biến động.
- Câu 62 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết tỷ lệ dân nông thôn ở nước ta năm 2007 ? (đơn vị: %)
A. 71,9.
B. 72,6.
C. 75,8.
D. 76,4.
- Câu 63 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào sau đây không phải là đô thị loại 2 (năm 2007)?
A. Mỹ Tho
B. Bảo Lộc.
C. Buôn Ma Thuột.
D. Đà Lạt.
- Câu 64 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, nhận xét nào đây là không đúng về dân số phân theo thành thị - nông thôn ở nước ta?
A. Dân số nông thôn luôn cao gấp nhiều lần dân số thành thi.̣
B. Dân số nông thôn chiếm tỷ trọng lớn và có xu hướng ngày càng tăng.
C. Dân số thành thị chiếm tỷ trọng thấp và có xu hướng ngày càng tăng.
D. Dân số nông thôn chiếm tỷ trọng lớn và có xu hướng ngày càng giảm.
- Câu 65 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15 (tháp dân số), nhận xét nào sau đây là không đúng về cơ cấu dân số phân theo các nhóm tuổi ở nước ta?
A. Tỉ lệ dân số nữ cao hơn tỷ lệ dân số nam.
B. Nước ta có cơ cấu dân số già.
C. Dân số nước ta đang có xu hướng chuyển sang cơ cấu dân số già.
D. Tỉ lệ nhóm tuổi từ 0 đến 14 tuổi có xu hướng giảm.
- Câu 66 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, tỉnh nào của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có GDP bình quân đầu người từ 15 đến 18 triệu đồng?
A. Phú Yên.
B. Khánh Hòa.
C. Ninh Thuận.
D. Bình Thuận.
- Câu 67 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết trung tâm kinh tế nào có quy mô trên 100 nghìn tỷ đồng?
A. Thành Phố Hồ Chí Minh
B. Nha Trang.
C. Đà Nẵng.
D. Hải Phòng.
- Câu 68 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, Biểu đồ GDP và tốc độ tăng trưởng qua các năm giai đoạn 2000 -2007, nhận xét nào là không đúng?
A. Tốc độ tăng trưởng tăng liên tục.
B. GDP tăng liên tục.
C. Tốc độ tăng trưởng và GDP đều tăng.
D. GDP và tốc độ tăng trưởng không tăng.
- Câu 69 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, Biểu đồ cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 1990-2007, nhận xét nào không đúng?
A. Nông , lâm, thủy sản giảm tỷ trọng.
B. Công nghiệp và xây dựng tăng tỷ trọng.
C. Dịch vụ tăng tỷ trọng.
D. Dịch vụ khá cao nhưng chưa ổn định.
- Câu 70 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, vùng có nhiều tỉnh GDP bình quân tính theo đầu người dưới 6 triệu đồng là
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Trung du miền núi Bắc Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
- Câu 71 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết trung tâm kinh tế nào có quy mô lớn nhất vùng Đồng bằng sông Hồng ?
A. Hải Phòng.
B. Hải Dương.
C. Hà Nội.
D. Nam Định.
- Câu 72 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết trung tâm kinh tế nào có quy mô lớn nhất ở vùng Đông Nam Bộ?
A. Thủ Dầu Một.
B. Biên Hòa.
C. Tp. Hồ Chí Minh.
D. Bà Rịa Vũng Tàu.
- Câu 73 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy so sánh cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Hà Nội và Thành Phố Hồ Chí Minh
A. tỷ trọng nông, lâm, thủy sản Hà Nội cao hơn TP. Hồ Chí Minh.
B. tỷ trọng dịch vụ Hà Nội thấp hơn TP. Hồ Chí Minh.
C. tỷ trọng công nghiệp ở Hà Nội cao hơn TP. Hồ Chí Minh.
D. Quy mô GDP của Hà Nội lớn hơn TP. Hồ Chí Minh.
- Câu 74 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết các trung tâm kinh tế tập trung cao ở vùng nào?
A. Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ.
C. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.
D. Tây Nguyên và Trung du miền núi Bắc Bộ.
- Câu 75 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết cửa khẩu quốc tế nào sau đây không thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Thanh Thủy.
B. Đồng Đăng - Lạng Sơn.
C. Cầu Treo.
D. Móng Cái.
- Câu 76 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển Nhơn Hội thuộc vùng kinh tế nào sau đây?
A. Vùng Tây Nguyên.
B. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Vùng Đông Nam Bộ.
D. Vùng Bắc Trung Bộ.
- Câu 77 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có quy mô trên 100 000 tỷ đồng?
A. Hải Phòng
B. Thành phố Hồ Chí Minh.
C. Hạ Long.
D. Biên Hòa.
- Câu 78 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có ngành dịch vụ chiếm tỷ trọng ̣cao nhất trong cơ cấu kinh tế?
A. Biên Hòa
B. Vũng Tàu.
C. Cần Thơ.
D. Thành phố Hồ Chí Minh.
- Câu 79 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết vùng nào sau đây trồng nhiều cây cà phê nhất nước ta ?
A. Đông Nam Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Trung du miền núi Bắc Bộ.
- Câu 80 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết vùng nào sau đây có diện tích đất mặt nước nuôi trồng thủy sản nhiều nhất?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
- Câu 81 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết cây công nghiệp lâu năm phân bố chủ yếu ở Đông Nam Bộ?
A. Cao su, cà phê, điều, hồ tiêu.
B. Chè, cao su, điều, bông.
C. Đậu tương, mía, lạc, chè.
D. Cà phê, cao su, mía, bông.
- Câu 82 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết vùng nông nghiệp nào sau đây tiếp giáp với Lào và Campuchia?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
- Câu 83 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỷ trọng cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản năm 2000 và năm 2007?
A. Tỷ trọng nông nghiệp và lâm nghiệp giảm, thủy sản tăng.
B. Tỷ trọng nông nghiệp giảm, lâm nghiệp và thủy sản tăng.
C. Tỷ trọng nông nghiệp tăng, lâm nghiệp và thủy sản tăng.
D. Tỷ trọng nông nghiệp tăng , lâm nghiệp và thủy sản giảm.
- Câu 84 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng với giá trị sản xuất nông nghiệp từ năm 2000 đến năm 2007?
A. Giá trị sản xuất nông nghiệp tăng gấp 2 lần.
B. Giá trị sản xuất nông nghiệp tăng gấp 3 lần.
C. Giá trị sản xuất nông nghiệp tăng gấp 4 lần.
D. Giá trị sản xuất nông nghiệp tăng gấp 5 lần.
- Câu 85 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị sản xuất và cơ cấu giá trị sản xuất của các ngành trong nông nghiệp giai đoạn 2000-2007?
A. Giảm tỷ trọng ngành nông nghiệp.
B. Giảm tỷ trọng ngành lâm nghiệp.
C. Tăng tỷ trọng ngành thủy sản.
D. Giảm giá trị sản xuất ngành nông nghiệp.
- Câu 86 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết vùng có diện tích đất phi nông nghiệp nhiều nhất là vùng nào?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
- Câu 87 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết trong vùng Đồng bằng sông Cửu Long, loại đất nào chiếm diện tích lớn nhất?
A. Đất trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả.
B. Đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây ăn quả.
C. Đất mặt nước nuôi trồng thủy sản.
D. Đất lâm nghiệp có rừng.
- Câu 88 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết trong các vùng sau, vùng nào nuôi trâu nhiều nhất?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Đồng bằng Sông Hồng.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Duyên hải Nam trung Bộ.
- Câu 89 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết trong các vùng nào sau đây có diện tích đất mặt nước nuôi trồng thủy sản nhiều nhất?
A. Đồng bằng Sông Hồng.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
- Câu 90 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18 và trang 4-5, hãy cho biết tỉnh nào ở Duyên hải Nam Trung Bộ có chuyên môn hóa cây mía?
A. Bình Định.
B. Phú Yên.
C. Khánh Hòa.
D. Ninh Thuận.
- Câu 91 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết giá trị sản xuất của ngành nông nghiệp năm 2007 đạt bao nhiêu tỷ đồng?
A. 236 987,1 tỷ đồng.
B. 129 017,7 tỷ đồng.
C. 89 378 tỷ đồng.
D. 267 456,8 tỷ đồng.
- Câu 92 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18 và trang 4-5, hãy cho biết tỉnh nào của Tây Nguyên có chuyên môn hóa cây chè?
A. Gia Lai.
B. Đắk Lắk.
C. Đắk Nông.
D. Lâm Đồng.
- Câu 93 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh có diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực dưới 60 % ?
A. Tây Ninh.
B. Bình Phước.
C. Ninh Thuận.
D. Bình Thuận.
- Câu 94 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh có diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực trên 90 % ?
A. Thái Bình.
B. Thanh Hóa.
C. Hòa Bình.
D. Nghệ An.
- Câu 95 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết cây chè phân bố ở các tỉnh nào sau đây ?
A. Hà Giang, Yên Bái, Phú Thọ, Thái Nguyên, Lâm Đồng.
B. Hà Giang, Lào Cai, Yên Bái, Thái Nguyên, Lâm Đồng.
C. Hà Giang, Yên Bái, Phú Thọ, Sơn La, Điện Biên, Lâm Đồng.
D. Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Thái Nguyên, Lâm Đồng.
- Câu 96 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh có sản lượng lúa cao nhất ?
A. Cần Thơ.
B. Sóc Trăng.
C. An Giang.
D. Trà Vinh.
- Câu 97 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm cao nhất ?
A. Đắc Nông.
B. Lâm Đồng.
C. Bình Thuận.
D. Ninh Thuận.
- Câu 98 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng gia cầm trên 9 triệu con?
A. Quảng Bình.
B. Quảng Trị.
C. Nghệ An.
D. Hà Tĩnh.
- Câu 99 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào không có diện tích trồng cây lúa so với diện tích trồng cây lương thực từ 60-70% ?
A. Lạng Sơn.
B. Thái Nguyên.
C. Bắc Kạn.
D. Tuyên Quang.
- Câu 100 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết nhận định nào sau đây là đúng về diện tích trồng cây công nghiệp trong năm 2000 và năm 2005?
A. Cây công nghiệp lâu năm tăng, cây công nghiệp hàng năm tăng.
B. Cây công lâu năm tăng, cây công nghiệp hằng năm giảm.
C. Cây công nghiệp hằng năm lớn hơn cây lâu năm.
D. Cây công nghiệp lâu năm giảm, cây hằng năm tăng.
- Câu 101 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết nhận định nào sau đây là đúng về diện tích và sản lượng lúa cả nước qua các năm ?
A. Diện tích tăng, sản lượng tăng.
B. Diện tích tăng, sản lượng giảm.
C. Diện tích giảm, sản lượng tăng.
D. Diện tích giảm, sản lượng giảm.
- Câu 102 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết nhận định nào sau đây không đúng về cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi từ năm 2000 đến 2007?
A. Gia súc tăng, gia cầm giảm.
B. Gia cầm giảm, sản phẩm không qua giết thịt giảm.
C. Gia súc tăng, sản phẩm không qua giết thịt giảm.
D. Gia súc tăng, gia cầm tăng.
- Câu 103 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích rừng trên 60% so với diện tích toàn tỉnh là?
A. Nghệ An.
B. Hà Tĩnh.
C. Đắk Lắk.
D. Lâm Đồng.
- Câu 104 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị sản lượng thủy sản nuôi trồng cao nhất Đồng bằng sông Cửu Long?
A. An Giang.
B. Kiên Giang.
C. Đồng Tháp.
D. Cà Mau.
- Câu 105 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị sản lượng thủy sản khai thác cao nhất Đồng bằng sông Cửu Long ?
A. Bạc Liêu.
B. Kiên Giang.
C. Sóc Trăng.
D. Cà Mau.
- Câu 106 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết vùng nào sau đây có giá trị sản xuất thủy sản thấp nhất trong giá trị sản xuất nông - lâm - thủy sản?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đông Nam Bộ.
D. Tây Nguyên.
- Câu 107 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích rừng từ trên 40 % - 60% so với diện tích toàn tỉnh là?
A. Nghệ An.
B. Lai Châu.
C. Kon Tum.
D. Tuyên Quang.
- Câu 108 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản khai thác cao hơn sản lượng nuôi trồng?
A. Cà Mau.
B. Kiên Giang.
C. Bà Rịa - Vũng Tàu.
D. Bạc Liêu.
- Câu 109 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị sản xuất thủy sản trên 50 % trong tổng giá trị sản xuất nông - lâm - thủy sản?
A. Quảng Ninh.
B. Bình Định.
C. Bình Thuận.
D. Bạc Liêu.
- Câu 110 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết các tỉnh nào sau đây có diện tích rừng so với diện tích toàn tỉnh trên 60% ?
A.Tuyên Quang, Nghệ An, Đắk Lắk, Lâm Đồng.
B.Lâm Đồng, Đắk Lắk, Kon Tum, Quảng Bình.
C.Quảng Bình, Quảng Trị, Kon Tum, Lâm Đồng.
D.Tuyên Quang, Quảng Bình, Kon Tum, Lâm Đồng.
- Câu 111 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về biểu đồ diện tích rừng của nước ta qua các năm?
A. Tổng diện tích rừng nước ta tăng qua các năm.
B. Diện tích rừng tự nhiên qua các năm tăng liên tục.
C. Diện tích rừng trồng qua các năm tăng liên tục.
D. Diện tích rừng tự nhiên tăng nhanh hơn diện tích rừng trồng.
- Câu 112 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là không đúng về biểu đồ sản lượng thủy sản của nước ta qua các năm?
A. Tổng sản lượng thủy sản tăng qua các năm.
B. Sản lượng thủy sản khai thác giảm.
C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng.
D. Sản lượng nuôi trồng tăng nhanh hơn sản lượng khai thác.
- Câu 113 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp có quy mô trên 120 nghìn tỷ đồng?
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
B. Hải Phòng, Bà Rịa- Vũng Tàu.
C. Hà Nội, Hải Phòng.
D. TP. Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một.
- Câu 114 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp có quy mô từ 9 - 40 nghìn tỷ đồng của Đồng bằng Sông Cửu Long?
A. Cần Thơ, Long Xuyên.
B. Cần Thơ, Cà Mau.
C. Cà Mau, Long Xuyên.
D. Sóc Trăng, Mỹ Tho.
- Câu 115 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy sắp xếp các trung tâm công nghiệp sau đây theo thứ tự từ Bắc vào Nam?
A. Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ.
B. Đà Nẵng, Cần Thơ, Hải Phòng.
C. Hải Phòng, Cần Thơ, Đà Nẵng.
D. Cần Thơ, Hải Phòng, Đà Nẵng.
- Câu 116 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết trung tâm công nghiệp Vinh thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Bình.
B. Quảng Trị.
C. Hà Tĩnh.
D. Nghệ An.
- Câu 117 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, trung tâm công nghiệp Đà Nẵng có giá trị sản xuất công nghiệp là
A. dưới 9 nghìn tỷ đồng.
B. từ 9-40 nghìn tỷ đồng.
C. từ trên 40-120 nghìn tỷ đồng.
D. trên 120 nghìn tỷ đồng.
- Câu 118 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết vùng có mức độ tập trung công nghiệp vào loại cao nhất cả nước?
A. Duyên hải miền Trung.
B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Hồng.
- Câu 119 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết nhận định nào sau đây không đúng về CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP CỦA CẢ NƯỚC THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ (%)?
A. tỷ trọng khu vực nhà nước giảm.
B. tỷ trọng khu vực ngoài nhà nước tăng.
C. tỷ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng.
D. tỷ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm.
- Câu 120 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết nhận định nào không đúng về CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP CỦA CẢ NƯỚC PHÂN THEO NHÓM NGÀNH ?
A. tỷ trọng công nghiệp khai thác giảm và công nghiệp chế biến có xu hướng tăng.
B. tỷ trọng công nghiệp khai thác và công nghiệp chế biến có xu hướng tăng.
C. tỷ trọng công nghiệp sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước có xu hướng giảm.
D. tỷ trọng công nghiệp sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước có luôn chiếm tỷ trọng thấp nhất.
- Câu 121 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết các nhà máy nhiệt điện nào sau đây có công suất trên 1000MW?
A. Phả Lại, Phú Mỹ, Cà Mau.
B. Hòa Bình, Phả Lại, Phú Mỹ.
C. Phả Lại, Phú Mỹ, Trà Nóc.
D. Bà Rịa, Phả Lại, Uông Bí.
- Câu 122 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết các nhà máy nhiệt điện nào sau đây có công suất dưới 1000MW của vùng Đông Nam Bộ?
A. Thủ Đức, Phú Mỹ.
B. Bà Rịa, Thủ Đức.
C. Bà Rịa, Trà Nóc.
D. Phú Mỹ,Trà Nóc
- Câu 123 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết trung tâm công nghiệp Huế có những ngành sản xuất hàng tiêu dùng nào dưới đây?
A. Dệt, may; da, giày; giấy, in, văn phòng phẩm.
B. Dệt, may; da, giày; gỗ, giấy, xenlulo.
C. Dệt, may; gỗ, giấy, xenlulo; giấy, in, văn phòng phẩm
D. Gỗ, giấy, xenlulo; da, giày; giấy, in, văn phòng phẩm
- Câu 124 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô vừa của vùng đồng bằng Sông Hồng?
A. Hải Phòng, Hải Dương.
B. Hải Dương, Nam Định.
C. Nam Định, Hạ Long.
D. Hải Phòng, Nam Định.
- Câu 125 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô lớn của vùng đồng bằng Sông Cửu Long?
A. Long Xuyên, Cần Thơ.
B. Sóc Trăng, Rạch Giá.
C. Cà Mau, Cần Thơ.
D. Cà Mau, Rạch Giá.
- Câu 126 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là không đúng về sản lượng khai thác dầu thô và than sạch của cả nước từ năm 2000 đến năm 2007?
A. Sản lượng dầu có xu hướng giảm.
B. Sản lượng than có tốc độ tăng nhanh hơn dầu.
C. Sản lượng than có tốc độ tăng liên tục.
D. Sản lượng khai thác dầu và than tăng liên tục qua các năm.
- Câu 127 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết 2 cửa khẩu quốc tế nào sau đây nằm trên đường biên giới giữa Việt Nam và Trung Quốc?
A. Lào Cai, Hữu Nghị.
B. Lào Cai, Na Mèo.
C. Móng Cái, Tây Trang.
D. Hữu Nghị, Na Mèo.
- Câu 128 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết 2 cửa khẩu quốc tế nào sau đây nằm trên đường biên giới giữa Việt Nam và Lào?
A. Tây Trang, Lệ Thanh.
B. Cha Lo, Lao Bảo.
C. Nậm Cắn, Hoa Lư.
D. Nậm Cắn, Lệ Thanh.
- Câu 129 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết 2 cửa khẩu quốc tế nào sau đây nằm trên đường biên giới giữa Việt Nam và Campuchia?
A. Lao Bảo, Hoa Lư.
B. Cha Lo, Xa Mát.
C. Vĩnh Xương, Mộc Bài.
D. Mộc Bài, Lao Bảo.
- Câu 130 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết tuyến đường biển nào sau đây quan trọng nhất của nước ta?
A. Hải Phòng - Đà Nẵng.
B. Đà Nẵng - TP. Hồ Chí Minh.
C. Đà Nẵng - Quy Nhơn.
D. TP. Hồ Chí Minh - Hải Phòng.
- Câu 131 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết điểm đầu và điểm cuối của quốc lộ 1A đi từ Bắc vào Nam ?
A. Hữu Nghị đến Năm Căn.
B. Hữu Nghị đến TP. Hồ Chí Minh.
C. Hữu Nghị đến Cần Thơ.
D. Hữu Nghị đến Mỹ Tho.
- Câu 132 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết điểm đầu và điểm cuối của tuyến đường sắt Thống Nhất từ Bắc vào Nam?
A. Hà Nội - Lạng Sơn.
B. Hà Nội - TP. Hồ Chí Minh.
C. Hà Nội - Hải Phòng.
D. Hà Nội - Đà Nẵng.
- Câu 133 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, sân bay nào sau đây không phải là sân bay quốc tế?
A. Cát Bi (Hải Phòng).
B. Nội Bài (Hà Nội).
C. Cần Thơ.
D. Đà Nẵng.
- Câu 134 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết cảng biển nào sau đây thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Cái Lân.
B. Quy Nhơn.
C. Cam Ranh.
D. Cửa Lò.
- Câu 135 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết cửa khẩu quốc tế nào sau đây thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Tịnh Biên.
B. Lệ Thanh.
C. Nậm Cắn.
D. Móng Cái.
- Câu 136 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy sắp xếp các cảng biển theo thứ tự từ Bắc vào Nam?
A. Hải Phòng, Vũng Tàu, Dung Quất.
B. Hải Phòng, Dung Quất, Vũng Tàu.
C. Hải Phòng, Vũng Tàu, Đà Nẵng.
D. Hải Phòng, Sài Gòn, Đà Nẵng.
- Câu 137 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết tỉnh, thành phố nào có giá trị xuất khẩu cao nhất nước ta?
A. TP. Hồ Chí Minh.
B. Bình Dương.
C. Hà Nội.
D. Bà Rịa - Vũng Tàu.
- Câu 138 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết tỉnh, thành phố nào có giá trị nhập khẩu cao nhất nước ta?
A. Hà Nội.
B. TP. Hồ Chí Minh.
C. Bình Dương.
D. Bà Rịa - Vũng Tàu.
- Câu 139 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết tỉnh, thành phố nào có giá trị xuất nhập khẩu cao nhất nước ta?
A. Hải Phòng.
B. Hà Nội.
C. TP. Hồ Chí Minh.
D. Đồng Nai.
- Câu 140 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết nhóm hàng nào có giá trị xuất khẩu chiếm tỷ trọng cao nhất nước ta?
A. Công nghiệp nặng và khoáng sản.
B. Nông, lâm sản.
C. Thủy sản.
D. Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.
- Câu 141 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết nhóm hàng nào có giá trị nhập khẩu chiếm tỷ trọng cao nhất nước ta?
A. Nguyên, nhiên, vật liệu.
B. Máy móc, thiết bị, phụ tùng.
C. Hàng tiêu dùng.
D. Thủy sản.
- Câu 142 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết quốc gia nào sau đây Việt Nam nhập siêu?
A. Hoa Kỳ.
B. Trung Quốc.
C. Ô-xtrây-lia.
D. Anh.
- Câu 143 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết quốc gia nào sau đây Việt Nam xuất siêu?
A. Singapore.
B. Đài Loan.
C. Hoa Kỳ.
D. Hàn Quốc.
- Câu 144 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết nhận định nào sau đây là không đúng khi nhận xét về giá trị xuất - nhập khẩu hàng hóa của nước ta giai đoạn 2000 - 2007?
A. Giá trị xuất khẩu tăng.
B. Giá trị nhập khẩu tăng.
C. Nhập siêu qua các năm.
D. Xuất siêu qua các năm.
- Câu 145 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết nhận định nào sau đây là không đúng khi nhận xét về giá trị xuất - nhập khẩu hàng hóa của nước ta giai đoạn 2000 - 2007)?
A. Giá trị xuất khẩu tăng nhanh hơn nhập khẩu.
B. Giá trị nhập khẩu tăng nhanh hơn xuất khẩu.
C. Tổng giá trị xuất nhập khẩu đều tăng.
D. Giá trị nhập siêu ngày càng lớn.
- Câu 146 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết tỉnh nào sau đây của vùng Nam Trung Bộ có tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng cao nhất?
A. Khánh Hòa.
B. Đà Nẵng.
C. Bình Thuận.
D. Bình Định.
- Câu 147 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, năm 2007 mặt hàng chiếm tỷ trọng cao nhất trong cơ cấu hàng hóa xuất khẩu của nứơc ta là
A. công nghiệp nặng và khoáng sản.
B. công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp
C. hàng tiêu dùng.
D. nông, lâm sản.
- Câu 148 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết quốc gia nào trong các quốc gia sau đây là thi ̣trường xuất khẩu lớn nhất của Việt Nam (năm 2007)?
A. Trung Quốc.
B. Đức.
C. Hoa Kì.
D. Ôxtrâylia.
- Câu 149 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng tính theo bình quân đầu người ở mức từ 4 đến 8 triệu đồng (năm 2007)?
A. Bình Dương.
B. Kon Tum.
C. Quảng Nam
D. Quảng Ninh.
- Câu 150 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết tỉnh, thành phố nào trong các tỉnh, thành phố sau đây có giá tri ̣xuất khẩu thấp nhất (năm 2007)?
A. Quảng Ninh.
B. Thái Bình.
C. Hải Phòng.
D. Hà Nội.
- Câu 151 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết trung tâm du lịch nào sau đây là trung tâm du lịch quốc gia?
A. Huế.
B. Vũng Tàu.
C. Hải Phòng.
D. Nha Trang.
- Câu 152 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết trung tâm du lịch nào sau đây là trung tâm du lịch có ý nghĩa vùng của đồng bằng sông Cửu Long?
A. Kiên Giang.
B. Cần Thơ.
C. Cà Mau.
D. Đồng Tháp.
- Câu 153 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết địa danh nào sau đây là di sản thiên nhiên thế giới?
A. Cố đô Huế.
B. Thánh địa Mỹ Sơn.
C. Phố cổ Hội An.
D. Phong Nha - Kẻ Bàng.
- Câu 154 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết địa danh nào sau đây là khu dự trữ sinh quyển thế giới?
A. Mũi Cà Mau.
B. Tràm Chim.
C. U Minh Thượng.
D. Lò Gò - Xa Mát.
- Câu 155 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy xác định các điểm du lịch biển từ Bắc vào Nam?
A. Sầm Sơn, Mũi Né, Mỹ Khê.
B. Sầm Sơn, Mỹ Khê, Mũi Né.
C. Mỹ Khê, Sầm Sơn, Mũi Né.
D. Mũi Né, Sầm Sơn, Mỹ Khê.
- Câu 156 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết địa danh nào sau đây có lễ hội truyền thống?
A. Bát Tràng.
B. Vạn Phúc.
C. Yên Tử.
D. Tân Trào.
- Câu 157 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy xác định các thắng cảnh ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Cà Mau, Phan Thiết.
B. Nha Trang, Phan Thiết.
C. Ninh Bình, Đồng Hới.
D. Cà Mau, Long Xuyên.
- Câu 158 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng khi nói về khách du lịch và doanh thu về du lịch nước ta giai đoạn 1995 - 2007?
A. Khách nội địa giảm qua các năm.
B. Doanh thu tăng qua các năm.
C. Khách quốc tế tăng qua các năm.
D. Khách nội địa cao hơn khách quốc tế qua các năm.
- Câu 159 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng khi nói về khách du lịch và doanh thu về du lịch nước ta giai đoạn 1995 - 2007?
A. Khách nội địa thấp hơn khách quốc tế qua các năm.
B. Doanh thu du lịch tăng liên tục qua các năm.
C. Khách quốc tế tăng chậm hơn khách nội địa qua các năm.
D. Khách nội địa biến động qua các năm.
- Câu 160 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết trong các điểm du lịch sau đây, điểm du lịch nào được xếp vào loại tài nguyên du lịch nhân văn ở nước ta?
A. Bình Châu.
B. Núi Bà Đen.
C. Mũi Né.
D. Bến Ninh Kiều.
- Câu 161 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết trong các điểm du lịch sau đây, điểm du lịch nào là vườn quốc gia ở nước ta?
A. Pleiku
B. Buôn Ma Thuột.
C. Ba Na.
D. Chư Mom Ray.
- Câu 162 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25 và trang 17, hãy cho biết bãi biển Dốc Lết nằm ở vùng kinh tế nào của nước ta sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
- Câu 163 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào thuộc Trung du miền núi Bắc Bộ?
A. Vân Đồn.
B. Đình Vũ - Cát Hải.
C. Nghi Sơn.
D. Vũng Áng.
- Câu 164 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết tỉnh nào sau đây của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ tiếp giáp Biển Đông?
A. Lạng Sơn.
B. Quảng Ninh.
C. Bắc Giang.
D. Thái Nguyên.
- Câu 165 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết mỏ apatit có nhiều ở tỉnh nào sau đây?
A. Lai Châu.
B. Lào Cai.
C. Yên Bái.
D. Sơn La.
- Câu 166 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu Thanh Thủy thuộc tỉnh nào của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ?
A. Hà Giang.
B. Cao Bằng.
C. Lạng Sơn.
D. Quảng Ninh.
- Câu 167 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết trung tâm công nghiệp Cẩm Phả gồm những ngành công nghiệp nào?
A. Khai thác than đá và cơ khí.
B. Khai thác than đá và than nâu.
C. Khai thác than đá và luyện kim màu.
D. Cơ khí và chế biến nông sản.
- Câu 168 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có giá trị sản xuất (theo giá thực tế năm 2007) từ 9 đến 40 nghìn tỷ đồng?
A. Thái Nguyên.
B. Cẩm Phả.
C. Hạ Long.
D. Bắc Ninh.
- Câu 169 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, theo biểu đồ cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, cho biết nhận định nào sau đây đúng?
A. tỷ trọng nông, lâm, nghiệp thủy sản lớn nhất.
B. tỷ trọng công nghiệp và xây dựng nhỏ nhất.
C. tỷ trọng nông, lâm nghiệp, thủy sản nhỏ nhất.
D. tỷ trọng công nghiệp và xây dựng lớn nhất.
- Câu 170 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, theo biểu đồ cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của vùng đồng bằng sông Hồng, hãy cho biết nhận định nào sau không đúng?
A. Nông lâm thủy sản chiếm tỷ trọng cao nhất.
B. Nông lâm thủy sản chiếm tỷ trọng thấp nhất.
C. Công nghiệp và xây dựng chiếm tỷ trọng khá cao.
D. Dịch vụ chiếm tỷ trọng cao nhất.
- Câu 171 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, nhận định nào sau đây không đúng khi nói về thế mạnh kinh tế của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Khai thác khoáng sản.
B. Phát triển thủy điện.
C. Trồng và chế biến cây công nghiệp và cây dược liệu.
D. Chăn nuôi gia cầm.
- Câu 172 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào của vùng Bắc Trung Bộ có giá trị sản xuất (theo giá thực tế năm 2007) dưới 9 nghìn tỷ đồng?
A. Bỉm Sơn, Thanh Hóa,Vinh , Huế.
B. Bỉm Sơn, Thanh Hóa,Vinh , Vũng Áng.
C. Chân Mây - Lăng Cô, Hòn La, Vũng Áng, Cửa Lò.
D. Hòn La, Vũng Áng, Cửa Lò, Đông Nam Nghệ An.
- Câu 173 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy xác định các tuyến đường bộ theo chiều Đông - Tây của vùng Bắc Trung Bộ?
A. Quốc lộ 7, 8, 9.
B. Quốc lộ 7, 14, 15.
C. Quốc lộ 8, 14, 15.
D. Quốc lộ 9, 14, 15.
- Câu 174 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết các ngành của trung tâm công nghiệp Huế?
A. Chế biến nông sản, vật liệu xây dựng, cơ khí.
B. Chế biến nông sản, đóng tàu, cơ khí.
C. Chế biến nông sản, chế biến gỗ, cơ khí.
D. Chế biến nông sản, dệt, may, cơ khí .
- Câu 175 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết mỏ sắt và crôm có ở tỉnh nào của vùng Bắc Trung Bộ?
A. Thanh Hóa, Nghệ An.
B. Thanh Hóa, Hà Tĩnh.
C. Thanh Hóa, Quảng Bình.
D. Thanh Hóa, Thừa Thiên Huế.
- Câu 176 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết các cửa khẩu nào sau đây thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Na Mèo, Nậm Cắn.
B. Cầu treo, Cha Lo.
C. Lao Bảo, A Đớt.
D. Cầu Treo, Lao Bảo.
- Câu 177 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết các quặng titan của vùng Bắc Trung Bộ có ở những tỉnh nào sau đây?
A. Nghệ An, Hà Tĩnh.
B. Hà Tĩnh, Quảng Bình.
C. Thừa Thiên - Huế, Hà Tĩnh.
D. Thừa Thiên - Huế, Nghệ An.
- Câu 178 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết tuyến đường bộ theo hướng Đông - Tây nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Đường số 6.
B. Đường số 7.
C. Đường số 8.
D. Đường số 9.
- Câu 179 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết nhận định nào sau đây không đúng về phân bố cây công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ?
A. Chè được trồng nhiều ở vùng núi Tây Nghệ An.
B. Cà phê trồng nhiều ơ vùng Tây Nghệ An.
C. Cao su được trồng ở Quảng Bình.
D. Dừa trồng nhiều ở Tây Nghệ An.
- Câu 180 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết nhận định nào sau đây là đúng với sự phân bố cây công nghiệp vùng Bắc Trung Bộ?
A. Chè được trồng nhiều ở vùng núi Tây Nghệ An.
B. Cao su trồng nhiều ở vùng núi Tây Nghệ An.
C. Hồ tiêu được trồng ở vùng núi Tây Nghệ An.
D. Dừa trồng nhiều ở vùng núi Tây Nghệ An.
- Câu 181 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, trong các cây công nghiệp chuyên môn hóa ở Bắc Trung Bộ không có loại cây công nghiệp nào sau đây?
A. Cao su.
B. Cà phê.
C. Chè.
D. Điều.
- Câu 182 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, dọc theo biên giới Việt - Lào ở vùng Bắc Trung Bộ theo hướng từ Nam ra Bắc ta lần lượt gặp các cửa khẩu quốc tế nào?
A. A Đớt, Lao Bảo, Cha Lo, Cầu Treo, Nậm Cắn, Na Mèo.
B. Na Mèo, Cầu Treo, A Đớt, Lao Bảo, Cha Lo, Nậm Cắn.
C. Nậm Cắn, A Đớt, Lao Bảo, Cha Lo, Cầu Treo, Na Mèo.
D. Na Mèo, Nậm Cắn, Cầu Treo, Cha Lo, Lao Bảo, A Đớt.
- Câu 183 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết trong các trung tâm công nghiệp sau đây, trung tâm công nghiệp nào không nằm ở vùng Bắc Trung Bộ?
A. Huế.
B. Thanh Hóa.
C.Vinh .
D. Nam Định.
- Câu 184 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, theo hướng từ Nam ra Bắc ở vùng Bắc Trung Bộ ta lần lượt gặp các trung tâm công nghiệp là
A. Huế,Vinh , Thanh Hóa, Bỉm Sơn.
B. Thanh Hóa, Bỉm Sơn, Huế,Vinh .
C. Bỉm Sơn, Thanh Hóa,Vinh , Huế.
D.Vinh , Huế, Thanh Hóa, Bỉm Sơn.
- Câu 185 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Phú Yên.
B. Ninh Thuận.
C. Quảng Nam.
D. Quảng Trị.
- Câu 186 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết quần đảo Trường Sa và Hoàng Sa thuộc tỉnh và thành phố nào của nước ta?
A. Quảng Ngãi và thành phố Đà Nẵng.
B. Quảng Nam và thành Phố Đà Nẵng.
C. Phú Yên và thành Phố Đà Nẵng.
D. Khánh Hòa và thành phố Đà Nẵng.
- Câu 187 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết các tuyến đường Bắc - Nam chạy qua vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Quốc lộ 1A và đường 14.
B. Quốc lộ 1A và đường sắt Bắc - Nam.
C. Quốc lộ 1A và đường Hồ Chí Minh.
D. Đường sắt Bắc - Nam và đường Hồ Chí Minh.
- Câu 188 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết sân bay Phù Cát thuộc tỉnh, thành phố nào của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Đà Nẵng.
B. Quảng Ngãi.
C. Bình Định.
D. Khánh Hòa.
- Câu 189 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có giá trị sản xuất (theo giá thực tế năm 2007) từ 9 đến 40 nghìn tỷ đồng?
A. Đà Nẵng và Nha Trang.
B. Quảng Ngãi và Quy Nhơn.
C. Quy Nhơn và Khánh Hòa.
D. Phan Thiết và Nha Trang.
- Câu 190 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết nhà máy thủy điện Hàm Thuận - Đa Mi nằm trên sông nào?
A. Sông Đồng Nai.
B. Sông La Ngà.
C. Sông Đà Rằng.
D. Sông Trà Khúc.
- Câu 191 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết nhận định nào không đúng với vị trí địa lí của vùng Tây Nguyên?
A. Liền kề vùng Đông Nam Bộ.
B. Giáp miền Hạ Lào và Đông Bắc Campuchia.
C. Nằm sát vùng Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Giáp với Biển Đông.
- Câu 192 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết cao nguyên nào sau đây không thuộc vùng Tây Nguyên?
A. Đăk Lăk.
B. Mơ Nông.
C. Lâm Viên.
D. Mộc Châu.
- Câu 193 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, dọc theo bờ biển của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ theo hướng từ Bắc vào Nam ta lần lượt gặp các khu kinh tế ven biển nào?
A. Vân Phong, Nam Phú Yên, Nhơn Hội, Dung Quất, Chu Lai.
B. Chu Lai, Dung Quất, Nhơn Hội, Nam Phú Yên, Vân Phong.
C. Dung Quất, Chu Lai, Nhơn Hội, Nam Phú Yên, Vân Phong.
D. Vân Phong, Chu Lai, Dung Quất, Nhơn Hội, Nam Phú Yên.
- Câu 194 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết cửa khẩu quốc tế nào sau đây không nằm ở Tây Nguyên?
A. Bờ Y.
B. Nam Giang
C. Lệ Thanh.
D. A Đớt.
- Câu 195 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết trong các trung tâm công nghiệp sau đây, trung tâm công nghiệp nào có cơ cấu ngành công nghiệp đa dạng nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Quảng Ngãi.
B. Đà Nẵng.
C. Quy Nhơn.
D. Nha Trang.
- Câu 196 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết trong cơ cấu ngành công nghiệp ở trung tâm công nghiệp Quy Nhơn không có ngành công nghiệp nào sau đây?
A. Cơ khí.
B. Hóa chất, phân bón.
C. Khai thác, chế biến lâm sản.
D. Chế biến nông sản.
- Câu 197 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết tên các trung tâm công nghiệp có quy mô từ trên 40 đến 120 nghìn tỷ đồng của vùng Đông Nam Bộ?
A. Biên Hòa, Thủ Dầu Một, Vũng Tàu.
B. Biên Hòa, Thủ Dầu Một, TP.Hồ Chí Minh.
C. TP. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Biên Hòa.
D. Thủ Dầu Một, TP Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.
- Câu 198 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết tên các trung tâm công nghiệp có quy mô từ 9 đến 40 nghìn tỷ đồng của vùng đồng bằng sông Cửu Long.
A. Cần Thơ, Long Xuyên.
B. Cà Mau, Sóc Trăng.
C. Cà Mau, Rạch Giá.
D. Cần Thơ, Cà Mau.
- Câu 199 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết tên các khu kinh tế ven biển của vùng đồng bằng sông Cửu Long?
A. Định An, Bạc Liêu.
B. Định An, Năm Căn.
C. Năm Căn, Rạch Giá.
D. Định An, Kiên Lương.
- Câu 200 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết tên khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây không thuộc vùng Đông Nam Bộ?
A. Hoa Lư.
B. Xa Mát.
C. Đồng Tháp.
D. Mộc Bài.
- Câu 201 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết tên khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây không thuộc vùng đồng sông Cửu Long?
A. Mộc Bài.
B. Đồng Tháp.
C. An Giang.
D. Hà Tiên.
- Câu 202 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không thuộc vùng đồng bằng sông Cửu Long?
A. Rạch Giá.
B. Cần Thơ.
C. Cà Mau.
D. Vũng Tàu.
- Câu 203 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào có quy mô trên 120 nghìn tỷ đồng của vùng Đông Nam Bộ?
A. Biên Hòa.
B. Thủ Dầu Một.
C. TP.Hồ Chí Minh.
D. Vũng Tàu.
- Câu 204 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, biểu đồ cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của vùng Đông Nam Bộ và đồng bằng sông Cửu Long cho biết nhận xét nào sau đây là đúng?
A. tỷ trọng dịch vụ của Đông Nam Bộ lớn hơn đồng bằng sông Cửu Long.
B. tỷ trọng công nghiệp và xây dựng của Đông Nam Bộ lớn hơn đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Cửu Long có tỷ trọng nông, lâm, thủy sản nhỏ hơn Đông Nam Bộ.
D. Đông Nam Bộ có tỷ trọng công nghiệp và xây dựng nhỏ hơn đồng bằng sông Cửu Long.
- Câu 205 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết tuyến đường ô tô nào nối liền vùng Đông Nam Bộ với Tây Nguyên?
A. Quốc lộ 14 và 20.
B. Quốc lộ 13 và 14.
C. Quốc lộ 1 và 14.
D. Quốc lộ 1 và 13.
- Câu 206 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, nhận xét nào sau đây chính xác về qui mô các trung tâm công nghiệp của Đông Nam Bộ và đồng bằng sông Cửu Long?
A. Các trung tâm công nghiệp của Đông Nam Bộ đều có quy mô trên 120 nghìn tỷ đồng.
B. Các trung tâm công nghiệp của đồng bằng sông Cửu Long đều có quy mô lớn hơn 120 nghìn tỷ đồng.
C. Quy mô các trung tâm công nghiệp của đồng bằng sông Cửu Long lớn hơn các trung tâm công nghiệp của Đông Nam Bộ.
D. Các trung tâm công nghiệp của Đông Nam bộ có quy mô lớn hơn các trung tâm công nghiệp của đồng bằng sông Cửu Long.
- Câu 207 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết trong các trung tâm công nghiệp sau đây, trung tâm công nghiệp nào có cơ cấu ngành công nghiệp đa dạng nhất ở Đông Nam Bộ?
A. Biên Hòa.
B. Thủ Dầu Một.
C. TP. Hồ Chí Minh.
D. Vũng Tàu.
- Câu 208 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết trong các trung tâm công nghiệp sau đây, trung tâm công nghiệp nào không nằm ở vùng Đông Nam Bộ?
A. Thủ Dầu Một.
B. Vũng Tàu.
C. Biên Hòa.
D. Tân An.
- Câu 209 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết Đông Nam Bộ không có cửa khẩu quốc tế nào sau đây?
A. Bờ Y.
B. Xa Mát.
C. Mộc Bài.
D. Hoa Lư.
- Câu 210 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết trong cơ cấu ngành công nghiệp của trung tâm công nghiệp Cần Thơ không có ngành công nghiệp nào sau đây?
A. Vật liệu xây dựng.
B. Cơ khí.
C. Đóng tàu.
D. Hóa chất.
- Câu 211 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
A. Biên Hòa.
B. Thủ Dầu Một.
C. Vũng Tàu
D. Cần Thơ.
- Câu 212 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết tên các trung tâm công nghiệp nào có quy mô từ trên 40 đến 120 nghìn tỷ đồng của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
A. Biên Hòa, Thủ Dầu Một, Vũng Tàu.
B. TP. Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một, Vũng Tàu.
C.Thủ Dầu Một, Vũng Tàu, Tân An.
D. Thủ Dầu Một, TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa.
- Câu 213 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết cảng biển nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung ?
A. Thuận An, Chân Mây, Kỳ Hà.
B. Hải Phòng, Tiên Sa, Kỳ Hà.
C. Chân Mây, Kỳ Hà, Quy Nhơn.
D. Quy Nhơn, Chân Mây, Thuận An.
- Câu 214 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết ngành công nghiệp nào sau đây không thuộc trung tâm công nghiệp Hải Phòng?
A. Cơ khí.
B. Đóng tàu.
C. Sản xuất ô tô .
D. Dệt may.
- Câu 215 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết nhà máy nhiệt điện Uông Bí thuộc tỉnh (thành phố) nào sau đây?
A. Bắc Ninh.
B. Hải Phòng.
C. Hải Dương.
D. Quảng Ninh.
- Câu 216 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết tỉnh( thành phố) nào sau đây có GDP bình quân đầu người dưới 6 triệu đồng/người của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
A. Tây Ninh.
B. Bình Phước.
C. Đồng Nai.
D. Tiền Giang.
- Câu 217 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, biểu đồ GDP của các vùng kinh tế trọng điểm so với cả nước năm 2005-2007. Hãy cho biết nhận xét nào sau đây chính xác?
A. tỷ trọng GDP vùng kinh tế trọng điểm miền Trung giảm.
B. Vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung có tỷ trọng GDP thấp nhất.
C. tỷ trọng GDP vùng kinh tế trọng điểm phía Nam tăng.
D. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc có tỷ trọng lớn nhất.
- Câu 218 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, biểu đồ GDP của vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc và phía Nam phân theo khu vực kinh tế được xếp theo thứ tự về tỷ trọng từ cao xuống thấp là
A. dịch vụ, công nghiệp và xây dựng, nông lâm thủy sản.
B. nông lâm thủy sản, công nghiệp và xây dựng, dịch vụ.
C. dịch vụ, Nông lâm thủy sản, công nghiệp và xây dựng.
D. công nghiệp và xây dựng, dịch vụ, nông lâm thủy sản.
- Câu 219 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, biểu đồ GDP phân theo khu vực kinh tế của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung và vùng kinh tế trọng điểm phía Nam. Hãy cho biết nhận xét nào chính xác nhất ?
A. Cả hai vùng đều có tỷ trọng GDP ngành công nghiệp và xây dựng cao nhất.
B. Tổng số GDP phân theo khu vực kinh tế của hai vùng bằng nhau.
C. Tỷ trọng GDP nông lâm thủy sản của hai vùng thấp nhất.
D. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung có tổng GDP lớn hơn vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
- Câu 220 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất ở vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc?
A. Bắc Ninh
B. Hà Nội
C. Hải Dương.
D. Hải Phòng.
- Câu 221 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết năm 2007 vùng kinh tế trọng điểm nào có ngành công nghiệp - xây dựng chiếm tỷ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP của vùng phân theo ngành?
A. Ngoài 3 vùng kinh tế trọng điểm.
B. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc.
D. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
- Câu 222 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết năm 2007 vùng kinh tế trọng điểm nào sau đây có GDP bình quân đầu người cao nhất?
A. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
B. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc.
D. Cả nước.
- Câu 223 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết trong các trung tâm công nghiệp sau đây, trung tâm công nghiệp nào nằm ở vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?
A. Hải Dương.
B. Biên Hòa.
C. Quảng Ngãi.
D. Hà Nội.
- - Bộ đề thi thử THPTQG Địa lí cực hay có lời giải chi tiết !!
- - 360 Bài trắc nghiệm thi thử THPTQG 2019 Địa lí cực hay có đáp án !!
- - 280 Câu trắc nghiệm thi thử THPTQG 2019 môn Địa lí cực hay có đáp án !!
- - Bộ đề Luyện thi THPTQG Môn Địa Lí cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Bộ đề luyện thi THPTQG 2019 môn Địa lí cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Tổng hợp đề thi thử Địa lý THPTQG 2019 có lời giải chi tiết !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPTQG Địa lí 2019 cực hay có đáp án !!
- - 480 Bài trắc nghiệm Địa Lí từ đề thi THPTQG 2019 có đáp án cực hay !!
- - Đề thi thử THPTQG 2019 môn Địa lí cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Đề thi thử THPTQG năm 2019 môn Địa lý có lời giải chi tiết !!