Trắc nghiệm Vật lí 11: Dòng điện không đổi trong c...
- Câu 1 : Nguyên nhân gây ra hiện tượng toả nhiệt trong dây dẫn khi có dòng điện chạy qua là
A. Do năng lượng của chuyển động có hướng của electron truyền cho ion(+) khi va chạm
B. Do năng lượng dao động của ion (+) truyền cho eclectron khi va chạm
C. Do năng lượng của chuyển động có hướng của electron truyền cho ion (-) khi va chạm
D. Do năng lượng của chuyển động có hướng của electron, ion (-) truyền cho ion (+) khi va chạm
- Câu 2 : Khi nhiệt độ tăng thì điện trở suất của thanh kim loại cũng tăng do
A. Chuyển động vì nhiệt của các electron tăng lên
B. Chuyển động định hướng của các electron tăng lên
C. Biên độ dao động của các ion quanh nút mạng tăng lên
D. Biên độ dao động của các ion quanh nút mạng giảm đi
- Câu 3 : Một sợi dây đồng có điện trở 74W ở C, có điện trở suất α = 4,1.. Điện trở của sợi dây đó ở C là:
A. 86,6W
B. 89,2W
C. 95W
D. 82W
- Câu 4 : Một sợi dây bằng nhôm có điện trở 120W ở nhiệt độ C, điện trở của sợi dây đó ở 179C là 204W. Điện trở suất của nhôm là
A. 4,8.
B. 4,4.
C. 4,3.
D. 4,1.
- Câu 5 : Suất điện động nhiệt điện phụ thuộc vào
A. Hiệu nhiệt độ () giữa hai đầu mối hàn
B. Hệ số nở dài vì nhiệt α
C. Khoảng cách giữa hai mối hàn
D. Điện trở của các mối hàn
- Câu 6 : Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số = 65 (mV/K) được đặt trong không khí ở C, còn mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ C. Suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt khi đó là
A. E = 13,00mV
B. E = 13,58mV
C. E = 13,98mV.
D. E = 13,78mV.
- Câu 7 : Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số = 48 (mV/K) được đặt trong không khí ở C, còn mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ C, suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt khi đó là E = 6 (mV). Nhiệt độ của mối hàn còn là:
A. C
B. K
C. C
D. K
- Câu 8 : Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số được đặt trong không khí ở C, còn mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ C, suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt khi đó là E = 6 (mV). Hệ số khi đó là:
A. 1,25. (V/K)
B. 12,5 (mV/K)
C. 1,25 (mV/K)
D. 1,25(mV/K)
- Câu 9 : Một bình điện phân dung dịch có anốt làm bằng đồng, điện trở của bình điện phân R = 8 (W), được mắc vào hai cực của bộ nguồn E = 9 (V), điện trở trong r =1 (W). Khối lượng Cu bám vào catốt trong thời gian 5 h có giá trị là:
A. 5 (g).
B. 10,5 (g)
C. 5,97 (g).
D. 11,94 (g).
- Câu 10 : Đặt một hiệu điện thế U không đổi vào hai cực của bình điện phân. Xét trong cùng một khoảng thời gian, nếu kéo hai cực của bình ra xa sao cho khoảng cách giữa chúng tăng gấp 2 lần thì khối lượng chất được giải phóng ở điện cực so với lúc trước sẽ:
A. tăng lên 2 lần
B. giảm đi 2 lần
C. tăng lên 4 lần
D. giảm đi 4 lần
- Câu 11 : Độ dẫn điện của chất điện phân tăng khi nhiệt độ tăng là do
A. Chuyển động nhiệt của các phân tử tăng và khả năng phân li thành iôn tăng
B. Độ nhớt của dung dịch giảm làm cho các iôn chuyển động được dễ dàng hơn
C. Số va chạm của các iôn trong dung dịch giảm
D. Cả A và B đúng
- Câu 12 : Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về cách mạ một huy chương bạc?
A. Dùng muối
B. Đặt huy chương ở giữa anốt và catốt
C. Dùng anốt bằng bạc
D. Dùng huy chương làm catốt
- Câu 13 : Cho dòng điện chạy qua bình điện phân đựng dung dịch muối của niken, có anôt làm bằng niken, biết nguyên tử khối và hóa trị của niken lần lượt bằng 58,71 và 2. Trong thời gian 1h dòng điện 10A đã sản ra một khối lượng niken bằng:
A. 8.kg
B. 10,95 (g).
C. 12,35 (g).
D. 15,27 (g).
- Câu 14 : Cho dòng điện chạy qua bình điện phân chứa dung dịch , có anôt bằng Cu. Biết rằng đương lượng hóa của đồng kg/C. Để trên catôt xuất hiện 0,33 kg đồng, thì điện tích chuyển qua bình phải bằng:
A. (C).
B. (C).
C. (C).
D. (C).
- Câu 15 : Đặt một hiệu điện thế U = 50 (V) vào hai cực bình điện phân để điện phân một dung dịch muối ăn trong nước, người ta thu được khí hiđrô vào một bình có thể tích V = 1 (lít), áp suất của khí hiđrô trong bình bằng p = 1,3 (at) và nhiệt độ của khí hiđrô là t = C. Công của dòng điện khi điện phân là:
A. 50,9. J
B. 0,509 MJ
C. 10,18. J
D. 1018 kJ
- Câu 16 : Để giải phóng lượng clo và hiđrô từ 7,6g axit clohiđric bằng dòng điện 5A, thì phải cần thời gian điện phân là bao lâu? Biết rằng đương lượng điện hóa của hiđrô và clo lần lượt là: = 0,1045.kg/C và = 3,67.10-7kg/C
A. 1,5 h
B. 1,3 h
C. 1,1 h
D. 1,0 h
- Câu 17 : Chiều dày của lớp Niken phủ lên một tấm kim loại là d = 0,05(mm) sau khi điện phân trong 30 phút. Diện tích mặt phủ của tấm kim loại là 30 . Cho biết Niken có khối lượng riêng là r = 8,9. kg/, nguyên tử khối A = 58 và hoá trị n = 2. Cường độ dòng điện qua bình điện phân là:
A. I = 2,5 (μA).
B. I = 2,5 (mA).
C. I = 250 (A).
D. I = 2,5 (A).
- Câu 18 : Một nguồn gồm 30 pin mắc thành 3 nhóm nối tiếp, mỗi nhóm có 10 pin mắc song song, mỗi pin có suất điện động 0,9 (V) và điện trở trong 0,6 (Ω). Bình điện phân dung dịch có điện trở 205 mắc vào hai cực của bộ nguồn. Trong thời gian 50 phút khối lượng đồng Cu bám vào catốt là:
A. 0,013 g
B. 0,13 g
C. 1,3 g
D. 13 g
- Câu 19 : Khi hiệu điện thế giữa hai cực bóng đèn là = 20mV thì cường độ dòng điện chạy qua đèn là = 8mA, nhiệt độ dây tóc bóng đèn là C. Khi sáng bình thường, hiệu điện thế giữa hai cực bóng đèn là = 240V thì cường độ dòng điện chạy qua đèn là = 8A. Biết hệ số nhiệt điện trở α = 4,2.. Nhiệt độ của dây tóc đèn khi sáng bình thường là:
A. 2600
B. 3649
C. 2644
D. 2917
- Câu 20 : Một bình điện phân đựng dung dịch bạc nitrat với anốt bằng bạc. Điện trở của bình điện phân là R= 2 (W). Hiệu điện thế đặt vào hai cực là U= 10 (V). Cho A= 108 và n=1. Khối lượng bạc bám vào cực âm sau 2 giờ là:
A. 40,3g
B. 40,3 kg
C. 8,04 g
D. 8,04 kg
- Câu 21 : Khi điện phân dung dịch muối ăn trong nước, người ta thu được khí hiđrô tại catốt. Khí thu được có thể tích V= 1 (lít) ở nhiệt độ t = 27 , áp suất p = 1 (atm). Điện lượng đã chuyển qua bình điện phân là:
A. 6420 (C).
B. 4010 (C).
C. 8020 (C).
D. 7842 (C).
- Câu 22 : Câu nào dưới đây nói về chân không vật lý là không đúng?
A. Chân không vật lý là một môi trường trong đó không có bất kỳ phân tử khí nào
B. Chân không vật lý là một môi trường trong đó các hạt chuyển động không bị va chạm với các hạt khác
C. Có thể coi bên trong một bình là chân không nếu áp suất trong bình ở dưới khoảng 0,0001mmHg
D. Chân không vật lý là một môi trường không chứa sẵn các hạt tải điện nên bình thường nó không dẫn điện
- Câu 23 : Bản chất của dòng điện trong chân không là
A. Dòng dịch chuyển có hướng của các iôn dương cùng chiều điện trường và của các iôn âm ngược chiều điện trường
B. Dòng dịch chuyển có hướng của các electron ngược chiều điện trường
C. Dòng chuyển dời có hướng ngược chiều điện trường của các electron bứt ra khỏi catốt khi bị nung nóng
D. Dòng dịch chuyển có hướng của các iôn dương cùng chiều điện trường, của các iôn âm và electron ngược chiều điện trường
- Câu 24 : Cường độ dòng điện bão hoà trong chân không tăng khi nhiệt độ catôt tăng là do
A. Số hạt tải điện do bị iôn hoá tăng lên
B. Sức cản của môi trường lên các hạt tải điện giảm đi
C. Số electron bật ra khỏi catốt nhiều hơn
D. Số eletron bật ra khỏi catốt trong một giây tăng lên
- Câu 25 : Cường độ dòng điện bão hoà trong điốt chân không bằng 1mA, trong thời gian 1s số electron bứt ra khỏi mặt catốt là:
A. 6,6 electron
B. 6,1 electron
C. 6,25 electron
D. 6,0electron
- Câu 26 : Trong các đường đặc tuyến vôn-ampe sau, đường nào là của dòng điện trong chân không?
A.
B.
C.
D.
- Câu 27 : Khi tạo ra hồ quang điện, ban đầu ta cần phải cho hai đầu thanh than chạm vào nhau để
A. Tạo ra cường độ điện trường rất lớn
B. Tăng tính dẫn điện ở chỗ tiếp xúc của hai thanh than
C. Làm giảm điện trở ở chỗ tiếp xúc của hai thanh than đi rất nhỏ
D. Làm tăng nhiệt độ ở chỗ tiếp xúc của hai thanh than lên rất lớn
- Câu 28 : Đối với dòng điện trong chân không, khi catôt bị nung nóng đồng thời hiệu điện thế giữa hai đầu anốt và catốt của bằng 0 thì
A. Giữa anốt và catốt không có các hạt tải điện
B. Có các hạt tải điện là electron, iôn dương và iôn âm
C. Cường độ dòng điện chạy chạy mạch bằng 0
D. Cường độ dòng điện chạy chạy mạch khác 0
- Câu 29 : Phát biểu nào sau đây về đặc điểm của chất bán dẫn là không đúng?
A. Điện trở suất của chất bán dẫn lớn hơn so với kim loại nhưng nhỏ hơn so với chất điện môi
B. Điện trở suất của chất bán dẫn giảm mạnh khi nhiệt độ tăng
C. Điện trở suất phụ thuộc rất mạnh vào hiệu điện thế
D. Tính chất điện của bán dẫn phụ thuộc nhiều vào các tạp chất có mặt trong tinh thể
- Câu 30 : Bản chất của dòng điện trong chất bán dẫn là
A. Dòng chuyển dời có hướng của các electron và lỗ trống ngược chiều điện trường
B. Dòng chuyển dời có hướng của các electron và lỗ trống cùng chiều điện trường
C. Dòng chuyển dời có hướng của các electron theo chiều điện trường và các lỗ trống ngược chiều điện trường
D. Dòng chuyển dời có hướng của các lỗ trống theo chiều điện trường và các electron ngược chiều điện trường
- Câu 31 : Ở nhiệt độ phòng, trong bán dẫn Si tinh khiết có số cặp điện tử – lỗ trống bằng lần số nguyên tử Si. Số hạt mang điện có trong 2 mol nguyên tử Si là:
A. 1,205 hạt
B. 24,08 hạt
C. 6,020 hạt
D. 4,816 hạt
- Câu 32 : Câu nào dưới đây nói về phân loại chất bán dẫn là không đúng?
A. Bán dẫn hoàn toàn tinh khiết là bán dẫn trong đó mật độ electron bằng mật độ lỗ trống
B. Bán dẫn tạp chất là bán dẫn trong đó các hạt tải điện chủ yếu được tạo bởi các nguyên tử tạp chất
C. Bán dẫn loại n là bán dẫn trong đó mật độ lỗ trống lớn hơn rất nhiều mật độ electron
D. Bán dẫn loại p là bán dẫn trong đó mật độ electron tự do nhỏ hơn rất nhiều mật độ lỗ trống
- Câu 33 : Chọn câu đúng?
A. Electron tự do và lỗ trống đều chuyển động ngược chiều điện trường
B. Electron tự do và lỗ trống đều mang điện tích âm
C. Mật độ các hạt tải điện phụ thuộc rất nhiều vào các yếu tố bên ngoài như nhiệt độ, mức độ chiếu sáng
D. Độ linh động của các hạt tải điện hầu như không thay đổi khi nhiệt độ tăng
- Câu 34 : Hiệu điện thế của lớp tiếp xúc p-n có tác dụng:
A. Tăng cường sự khuếch tán của các hạt cơ bản
B. Tăng cường sự khuếch tán các lỗ trống từ bán dẫn p sang bán dẫn n
C. Tăng cường sự khuếch tán các electron từ bán dẫn n sang bán dẫn p
D. Tăng cường sự khuếch tán các electron từ bán dẫn p sang bán dẫn n
- Câu 35 : Khi lớp tiếp xúc p-n được phân cực thuận, điện trường ngoài có tác dụng:
A. Tăng cường sự khuếch tán của các không hạt cơ bản
B. Tăng cường sự khuếch tán các lỗ trống từ bán dẫn n sang bán dẫn p
C. Tăng cường sự khuếch tán các electron từ bán dẫn n sang bán dẫn p
D. Tăng cường sự khuếch tán các electron từ bán dẫn p sang bán dẫn n
- Câu 36 : Điôt bán dẫn có cấu tạo gồm
A. một lớp tiếp xúc p – nB. hai lớp tiếp xúc p – n
B. hai lớp tiếp xúc p – n
C. ba lớp tiếp xúc p – n
D. bốn lớp tiếp xúc p – n
- Câu 37 : Tranzito bán dẫn có cấu tạo gồm:
A. một lớp tiếp xúc p – n
B. hai lớp tiếp xúc p – n
C. ba lớp tiếp xúc p – n
D. bốn lớp tiếp xúc p – n
- Câu 38 : Tranzito bán dẫn có tác dụng
A. chỉnh lưu
B. khuếch đại
C. cho dòng điện đi theo hai chiều
D. cho dòng điện đi theo một chiều từ catôt sang anôt
- Câu 39 : Dùng một mini ampe kế đo cường độ dòng điện I qua điôt, và một vôn kế đo hiệu điện thế giữa hai cực A(anôt) và K(catôt) của điôt. Kết quả nào sau đây là không đúng?
A. = 0 thì I = 0.
B. > 0 thì I = 0
C. < 0 thì I = 0.
D. > 0 thì I > 0
- Câu 40 : Dùng một mini ampe kế đo cường độ dòng điện qua cực bazơ, và một ampe kế đo cường độ dòng điện qua côlectơ của tranzto. Kết quả nào sau đây là không đúng?
A. tăng thì tăng
B. tăng thì giảm
C. giảm thì giảm
D. rất nhỏ thì cũng nhỏ
- Câu 41 : Dùng một mini ampe kế đo cường độ dòng điện qua cực bazơ, và một vôn kế đo hiệu điện thế giữa côlectơ và emintơ của tranzto mắc E chung. Kết quả nào sau đây là không đúng?
A. tăng thì tăng
B. tăng thì giảm.
C. giảm thì tăng
D. đạt bão hào thì bằng không
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 26 Khúc xạ ánh sáng
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 27 Phản xạ toàn phần
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 1 Điện tích và định luật Cu-lông
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 2 Thuyết Êlectron và Định luật bảo toàn điện tích
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 28 Lăng kính
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 29 Thấu kính mỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 30 Giải bài toán về hệ thấu kính
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 34 Kính thiên văn
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 33 Kính hiển vi
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 32 Kính lúp