Đề thi HK1 môn Vật lý 11 năm 2019-2020 trường THPT...
- Câu 1 : Hai bản kim loại phẳng nằm ngang song song cách nhau 10cm có hiệu điện thế giữa hai bản là 100V. Một electrôn có vận tốc ban đầu 5.106m/s chuyển động dọc theo đường sức về bản âm. Tính gia tốc của nó. Biết điện trường giữa hai bản là điện trường đều và bỏ qua tác dụng của trọng lực:
A. -17,6.1013m/s2
B. 15.9.1013m/s2
C. - 27,6.1013m/s2
D. + 15,2.1013m/s2
- Câu 2 : Khi hai nguồn điện (E1, r1) và (E2, r2) ghép nối tiếp, suất điện động E của bộ nguồn sẽ:
A. lớn hơn suất điện động của các nguồn điện thành phần
B. nhỏ hơn suất điện động của các nguồn điện thành phần
C. có thể bằng suất điện động của một nguồn
D. thoả mãn \(\left| {{E_1} - {E_2}} \right| < {E_b} < {E_1} + {E_2}\)
- Câu 3 : Một đoạn mạch xác định trong 1 phút tiêu thụ một điện năng là 2 kJ, trong 2 giờ tiêu thụ điện năng là
A. 4 kJ.
B. 240 kJ.
C. 120 kJ.
D. 1000 J.
- Câu 4 : Hạt mang tải điện trong kim loại là
A. ion dương và ion âm.
B. electron và ion dương.
C. electron.
D. electron, ion dương và ion âm.
- Câu 5 : Khi các dụng cụ tiêu thụ điện sử dụng đúng với hiệu điện thế định mức thì:
A. Công suất tiêu thụ bằng đúng công suất định mức
B. Công suất tiêu thụ lớn nhất
C. Dòng điện qua dụng cụ là nhỏ nhất
D. Điện năng tiêu thụ nhỏ nhất
- Câu 6 : Một cặp nhiệt điện sắt – constantan có hệ số nhiệt điện động là 52 µV/K. Người ta nhúng hai mối hàn của cặp nhiệt điện này vào hai chất lỏng có nhiệt độ tương ứng là – 20 C và 780C. Suất điện động nhiệt điện trong cặp nhiệt điện này bằng
A. 52,76 mV.
B. 41, 60 mV.
C. 39,52 mV.
D. 4,16 mV.
- Câu 7 : Quả cầu nhỏ mang điện tích 10-9C đặt trong không khí. Cường độ điện trường tại 1 điểm cách quả cầu 3cm là
A. 105V/m
B. 104V/m
C. 5.103V/m
D. 3.104V/m
- Câu 8 : Hai điện tích điểm q1= 4mC và q2 = - 9mC đặt tại hai điểm A và B cách nhau 9cm trong chân không. Điểm M có cường độ điện trường tổng hợp bằng O cách B một khoảng
A. 18cm
B. 9cm
C. 27cm
D. 4,5cm
- Câu 9 : Điện trường tại một điểm trong không gian gần một điện tích là
A. lực do một điện tích tác dụng vào điện tích đơn vị đặt tại điểm đó
B. công do một điện tích thử đơn vị sinh ra khi bị các lực đưa từ vô cùng tới điểm đó
C. lực tĩnh điện tại điểm đó
D. công chống lại điện lực mang một điện tích thử từ vô cùng tới điểm đó
- Câu 10 : Nếu một quả cầu bằng kim loại được tích điện tích Q thì điện trường bên trong quả cầu sẽ
A. hướng vào trong theo đường xuyên tâm
B. bằng 0
C. có giá trị bằng giá trị tại điểm nằm trên mặt quả cầu
D. phụ thuộc vào vị trí điểm bên trong quả cầu
- Câu 11 : Cường độ điện trường của một điện tích điểm sẽ thay đổi như thế nào khi ta giảm một nửa điện tích nhưng tăng khoảng cách lên gấp đôi
A. tăng 2 lần
B. giảm 2 lần
C. không đổi
D. giảm 4 lần
- Câu 12 : Một tụ điện có thể chịu được điện trường giới hạn là 3.106V/m, khoảng cách giữa hai bản tụ là 1mm, điện dung là 8,85.10-11F. Hỏi điện tích cực đại mà tụ tích được:
A. 26,65.10-8C
B. 26,65.10-9C
C. 26,65.10-7C
D. 13.32. 10-8C
- Câu 13 : Một điện tích q chuyển động từ điểm M đến Q, đến N, đến P trong điện trường đều như hình vẽ.
A. AMQ = - AQN
B. AMN = ANP
C. AQP = AQN
D. AMQ = AMP
- Câu 14 : Một tụ điện phẳng có điện dung C, được mắc vào một nguồn điện, sau đó ngắt khỏi nguồn điện. Người ta nhúng hoàn toàn tụ điện vào chất điện môi có hằng số điện môi ε. Khi đó điện dung của tụ điện
A. Không thay đổi.
B. Tăng lên ε lần.
C. Giảm đi ε lần.
D. Tăng lên hoặc giảm đi tuỳ thuộc vào lớp điện môi.
- Câu 15 : Một đoạn mạch có điện trở xác định với hiệu điện thế hai đầu không đổi thì trong 1 phút tiêu thụ mất 40 J điện năng. Thời gian để mạch tiêu thụ hết một 1 kJ điện năng là
A. 25 phút.
B. 1/40 phút.
C. 40 phút.
D. 10 phút.
- Câu 16 : Trong một đoạn mạch gồm một nguồn điện (E, r) mắc nối tiếp với điện trở thuần R và có dòng điện I chạy qua. Cường độ dòng điện trong mạch:
A. tỉ lệ nghịch với điện trở R
B. có chiều đi ra từ cực dương của nguồn
C. tỉ lệ nghịch với điện trở trong r của nguồn
D. tỉ lệ nghịch với suất điện động của nguồn
- Câu 17 : Một thỏi đồng khối lượng 176g được kéo thành dây dẫn có tiết diện tròn, điện trở dây dẫn bằng 32Ω. Tính chiều dài và đường kính tiết diện của dây dẫn. Biết khối lượng riêng của đồng là 8,8.103kg/m3, điện trở suất của đồng là 1,6.10-8Ωm:
A. l =100m; d = 0,72mm
B. l = 200m; d = 0,36mm
C. l = 200m; d = 0,18mm
D. l = 250m; d = 0,72mm
- Câu 18 : Một bóng đèn dây tóc loại 6 V – 2,4 W. Số electron chạy qua tiết diện thẳng của dây tóc khi đèn sáng bình thường trong thời gian 4 phút là:
A. 375.1017.
B. 600.1018.
C. 425.1018.
D. 50.1019.
- Câu 19 : Một tụ điện phẳng được mắc vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế 50 (V). Ngắt tụ điện ra khỏi nguồn rồi kéo cho khoảng cách giữa hai bản tụ tăng gấp hai lần thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ có giá trị là:
A. U = 50 (V).
B. U = 100 (V).
C. U = 150 (V).
D. U = 200 (V).
- Câu 20 : Cho quả cầu kim loại trung hoà điện tiếp xúc với một vật nhiễm điện dương thì quả cầu cũng được nhiễm điện dương. Khi đó khối lượng của quả cầu:
A. Tăng lên
B. Giảm đi
C. Không đổi
D. Lúc đầu tăng rồi sau đó giảm
- Câu 21 : Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lượng, năng lượng đó tồn tại dưới dạng hoá năng.
B. Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lượng, năng lượng đó tồn tại dưới dạng cơ năng.
C. Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lượng, năng lượng đó tồn tại dưới dạng nhiệt năng.
D. Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lượng, năng lượng đó là năng lượng của điện trường trong tụ điện.
- Câu 22 : Hai điện tích q1 < 0 và q2 > 0 với |q2| > |q1| đặt tại hai điểm A và B như hình vẽ (I là trung điểm của AB). Điểm M đặt điện tích q nằm cân bằng, nằm trên
A. AI.
B. IB.
C. By.
D. Ax.
- Câu 23 : Một nguồn điện suất điện động ξ, có điện trở trong r được mắc nối tiếp với điện trở R = r, cường độ dòng điện trong mạch là I. Nếu thay nguồn đó bằng 3 nguồn giống hệt nó mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện trong mạch là
A. I’ = 3I.
B. I’ = 2I.
C. I’ = 3I / 2.
D. I’ = 5I / 2.
- Câu 24 : Câu nào sau đây sai khi nói về cường độ điện trường tại một điểm do điện tích Q gây ra cách nó một khoảng r sẽ.
A. tỉ lệ với độ lớn điện tích Q
B. tỉ lệ nghịch với r
C. hướng xa Q nếu Q>0
D. có phương nối Q và điểm đó
- Câu 25 : Hai tấm kim loại song song, cách nhau 2 (cm) và được nhiễm điện trái dấu nhau. Muốn làm cho điện tích q = 5.10-10 (C) di chuyển từ tấm này đến tấm kia cần tốn một công A = 2.10-9 (J). Coi điện trường bên trong khoảng giữa hai tấm kim loại là điện trường đều và có các đường sức điện vuông góc với các tấm. Cường độ điện trường bên trong tấm kim loại đó là:
A. E = 2 (V/m).
B. E = 40 (V/m).
C. E = 200 (V/m).
D. E = 400 (V/m).
- Câu 26 : Khi nối hai cực của nguồn với một mạch ngoài thì công của nguồn điện sản ra trong thời gian 1 phút là 720J. Công suất của nguồn bằng
A. 1,2W
B. 12W
C. 2,1W
D. 21W
- Câu 27 : Ngoài đơn vị là oát (W) công suất điện có thể có đơn vị là
A. Jun (J)
B. Vôn trên am pe (V/A)
C. Jun trên giây J/s
D. Ampe nhân giây (A.s)
- Câu 28 : Một bóng đèn có ghi Đ: 3V – 3W. Khi đèn sáng bình thường, điện trở có giá trị là
A. 9 W
B. 3 W
C. 6W
D. 12W
- Câu 29 : Cho một mạch điện có nguồn điện không đổi. Khi điện trở ngoài của mạch tăng 2 lần thì cường độ dòng điện trong mạch chính
A. chưa đủ dữ kiện để xác định.
B. tăng 2 lần.
C. giảm 2 lần.
D. không đổi.
- Câu 30 : Một mạch điện có điện trở ngoài bằng 5 lần điện trở trong. Khi xảy ra hiện trượng đoản mạch thì tỉ số giữa cường độ dòng điện đoản mạch và cường độ dòng điện không đoản mạch là
A. 5
B. 6
C. chưa đủ dữ kiện để xác định.
D. 4.
- Câu 31 : Một bếp điện gồm hai dây xoắn lò xo giống nhau có thể mắc nối tiếp hoặc song song. Cho biết mỗi dây dài 4m, tiết diện 0,1mm2, điện trở suất của dây là 1,1.10-6Wm. Khi mắc song song, điện trở của bếp là:
A. R = 22Ω
B. R = 88Ω
C. R = 44Ω
D. R = 2,2Ω
- Câu 32 : Cho 3 quả cầu kim loại tích điện lần lượt tích điện là + 3 C, - 7 C và – 4 C. Khi cho chúng được tiếp xúc với nhau thì điện tích của hệ là
A. – 8 C.
B. – 11 C.
C. + 14 C.
D. + 3 C.
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 26 Khúc xạ ánh sáng
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 27 Phản xạ toàn phần
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 1 Điện tích và định luật Cu-lông
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 2 Thuyết Êlectron và Định luật bảo toàn điện tích
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 28 Lăng kính
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 29 Thấu kính mỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 30 Giải bài toán về hệ thấu kính
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 34 Kính thiên văn
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 33 Kính hiển vi
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 32 Kính lúp