Đề thi HK2 môn Vật lý 12 năm 2020 trường THPT Lưu...
- Câu 1 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng , cho nguồn phát ánh sáng đơn sắc. Biết khoảng cách giữa vân sáng thứ 5 và vân tối thứ 10 ở cùng bên so với vân trung tâm là 1,35 mm . Cho điểm M và N trên màn ở cùng phía đối với vân sáng chính giữa cách vân này lần lượt là 0,75 mm và 2,55 mm . Từ M đến N có bao nhiêu vân sáng và bao nhiêu vân tối?
A. 6 vân sáng và 6 vân tối.
B. 6 vân sáng và 7 vân tối.
C. 7 vân sáng và 7 vân tối.
D. 7 vân sáng và 6 vân tối.
- Câu 2 : Công thoát êlectrôn của một kim loại là A = 7,5.10-19 J. Tính giới hạn quang điện lo của kim loại này?
A. 0,265 mm
B. 0,175 mm.
C. 0,475 mm.
D. 0,350 mm.
- Câu 3 : 1 Mev/c2 vào khoảng
A. 1,78.10-29 kg.
B. 0,561.10-30 kg.
C. 1,78.10-30 kg.
D. 0,561.1030 J.
- Câu 4 : Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catôt là l0 = 0,30 mm. Công thoát của kim loại dùng làm catôt là
A. 1,16 eV.
B. 6,62 eV.
C. 4,14 eV.
D. 2,21 eV.
- Câu 5 : Catốt của một tế bào quang điện làm bằng kim loại có giới hạn quang điện l0 = 0,5 μm. Muốn có dòng quang điện trong mạch thì ánh sáng kích thích phải có tần số
A. f \( \ge \) 6.1014 Hz.
B. f \( \ge \) 4,5.1014 Hz
C. f \( \ge \) 5.1014 Hz.
D. f \( \ge \) 2.1014 Hz..
- Câu 6 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Y-âng, biết khoảng cách hai khe S1S2 = 0,35 mm, khoảng cách từ D = 1,5 m và bước sóng l = 0,7 μm. Tìm khoảng cách của hai vân sáng liên tiếp?
A. 2 mm.
B. 3 mm
C. 1,5 mm.
D. 4 mm.
- Câu 7 : Công thoát êlectrôn ra khỏi kim loại A = 6,625.10-19 J. Giới hạn quang điện của kim loại đó là
A. 0,375 mm.
B. 0,295 mm.
C. 0,300 mm
D. 0,250 mm.
- Câu 8 : Ban đầu một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có khối lượng m0, chu kì bán rã của chất này là 3,8 ngày. Sau 15,2 ngày khối lượng của chất phóng xạ đó chỉ còn là 2,24 g. Khối lượng m0 là
A. 5,60 g.
B. 8,96 g.
C. 17,92 g.
D. 35,84 g
- Câu 9 : Mạch dao động điện từ tự do có tần số f. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Năng lượng điện từ biến thiên với tần số 2f.
B. Năng lượng điện trường biến thiên với tần số 2f.
C. Năng lượng điện trường cực đại bằng với năng lượng từ trường cực đại.
D. Năng lượng từ trường biến thiên với tần số 2f.
- Câu 10 : Hiện tượng nào sau đây không thể hiện bản chất sóng của ánh sáng?
A. huỳnh quang.
B. tán sắc
C. giao thoa.
D. nhiễu xạ.
- Câu 11 : Một mạch dao động gồm 1 cuộn cảm L= mH và tụ C = . Tần số riêng của dao động trong mạch là:
A. 12,5 kHz.
B. 25 kHz
C. 7,5 kHz
D. 15 kHz
- Câu 12 : Tìm phát biểu sai về sóng điện từ.
A. Sóng điện từ có đầy đủ các tính chất như sóng cơ học: phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
B. Sóng điện từ là sóng ngang.
C. Sóng điện từ không lan truyền được trong chân không.
D. Sóng điện từ mang năng lượng .
- Câu 13 : Phát biểu nào sau đây về quang phổ liên tục là không đúng?
A. Ở cùng một nhiệt độ quang phổ liên tục các nguồn sáng khác nhau là giống nhau.
B. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
C. Quang phổ liên tục do các chất khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp phát ra.
D. Quang phổ liên tục vhỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
- Câu 14 : Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về điện từ trường?
A. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường.
B. Điện từ trường có các đường sức từ bao quanh các đường sức điện.
C. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy.
D. Điện trường xoáy là điện trường có các đường sức là những đường cong không khép kín.
- Câu 15 : Sóng FM của đài tiếng nói Việt Nam có tần số 100 MHz. Tìm bước sóng .
A. 10m
B. 5m
C. 3m
D. 2m
- Câu 16 : Một mạch dao động điện từ LC gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Biết điện trở của dây dẫn không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Năng lượng điện từ trong mạch
A. biến thiên nhưng không tuần hoàn.
B. biến thiên tuần hoàn.
C. biến thiên điều hoà.
D. không đổi theo thời gian.
- Câu 17 : Một mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện gồm một tụ điện C = 85pF và một cuộn cảm L= 3 . Tìm bước sóng của sóng vô tuyến điện mà mạch này có thể thu được.
A. 41m
B. 30m
C. 19m
D. 75m.
- Câu 18 : Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,4μm thì khoảng vân đo được là i1. Nếu thay ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ2 thì khoảng vân đo được tăng 1,5 lần. Tìm λ2
A. 0,72μm
B. 0,56μm
C. 0,65μm
D. 0,60μm
- Câu 19 : Trường hợp nào sau đây không xảy ra hiện tượng giao thoa khi chiếu sáng hai khe Young F1 và F2 bằng cách?
A. Khe F1 được chiếu bức xạ λ1 và F2 chiếu bằng bức xạ λ2.
B. Chiếu đồng thời hai khe bằng hai bức xạ λ1 và λ2.
C. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng.
D. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc.
- Câu 20 : Phát biểu nào sau đây về quang phổ liên tục là không đúng?
A. Quang phổ liên tục vhỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
B. Quang phổ liên tục do các chất khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp phát ra.
C. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
D. Ở cùng một nhiệt độ quang phổ liên tục các nguồn sáng khác nhau là giống nhau.
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất