40 câu trắc nghiệm Ôn tập Chương 3 Đại số 7
- Câu 1 : Số lượng học sinh nữ mỗi lớp của một trường Trung học cơ sở được ghi nhận dưới bảng sau:(Áp dụng câu 1 và câu 2)
A. 7
B. 9
C. 14
D. 20
- Câu 2 : Tần suất tương ứng của các giá trị 15, 17, 20, 24
A. 3, 2, 2, 1
B. 2, 4, 5, 2
C. 3, 4, 2, 2
D. 2, 5, 2, 1
- Câu 3 : Điểm thi môn Toán của lớp 7A được ghi bởi bảng sau(Áp dụng cho câu 3, 4 và câu 5)
A. Điểm thi mỗi Toán của mỗi học sinh lớp 7A.
B. Điểm thi của mỗi học sinh lớp 7A.
C. Điểm thi mỗi Văn của mỗi học sinh lớp 7A.
D. Điểm thi các môn của mỗi học sinh lớp 7A.
- Câu 4 : Lớp 7A có bao nhiêu học sinh?
A. 34
B. 35
C. 28
D. 32
- Câu 5 : Có bao nhiêu bạn điểm dưới trung bình?
A. 33
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 6 : Điều tra tình độ văn hóa của một số công nhân của một xí nghiệp, người ta nhận thấy + Có 4 công nhân học hết lớp 8
A. Trình độ văn hóa của xí nghiệp.
B. Trình độ văn hóa của mỗi công nhân.
C. Trình độ văn hóa của công nhân nữ
D. Trình độ văn hóa của công nhân nam.
- Câu 7 : Có tất cả bao nhiêu giá trị của dấu hiệu?
A. 25
B. 30
C. 20
D. 22
- Câu 8 : Tần suất tương ứng của dấu hiệu với các giá trị 8, 9, 11, 12
A. 4, 10, 4, 2
B. 4, 4, 10, 2
C. 10, 4, 4, 2
D. 2, 10, 4, 2
- Câu 9 : Điều tra số con trong 30 gia đình của một khu vực dân cư người ta có bảng số liệu thống kê như sau:Dấu hiệu cần tìm hiệu là?
A. Số con trong mỗi gia đình của một khu dân cư.
B. Số con trai của mỗi gia đình.
C. Số con gái của mỗi gia đình.
D. Số con của một khu dân cư
- Câu 10 : Điều tra số con trong 30 gia đình của một khu vực dân cư người ta có bảng số liệu thống kê như sau:Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là?
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
- Câu 11 : Thời gian giải một bài toán (tính theo phút) của học sinh lớp 7 được ghi lại ở bảng sau:Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
- Câu 12 : Thời gian giải một bài toán (tính theo phút) của học sinh lớp 7 được ghi lại ở bảng sau:Giá trị lớn nhất của dấu hiệu ở đây là gì? Tần số là bao nhiêu?
A. Giá trị lớn nhất của dấu hiệu là 9, tần số là 2.
B. Giá trị lớn nhất của dấu hiệu là 9, tần số là 3.
C. Giá trị lớn nhất của dấu hiệu là 10, tần số là 3.
D. Giá trị lớn nhất của dấu hiệu là 10, tần số là 2.
- Câu 13 : Thời gian giải một bài toán (tính theo phút) của học sinh lớp 7 được ghi lại ở bảng sau:Giá trị nhỏ nhất của dấu hiệu là bao nhiêu? Tần số là bao nhiêu?
A. Giá trị nhỏ nhất của dấu hiệu là 1, tần số là 4.
B. Giá trị nhỏ nhất của dấu hiệu là 3, tần số là 1.
C. Giá trị nhỏ nhất của dấu hiệu là 1, tần số là 3.
D. Giá trị nhỏ nhất của dấu hiệu là 3, tần số là 1.
- Câu 14 : Kết quả môn nhảy cao (tính bằng cm) của học sinh lớp 7A được ghi lại trên bảng sau:Có bao nhiêu học sinh tham gia kiểm tra?
A. 30
B. 34
C. 28
D. 32
- Câu 15 : Kết quả môn nhảy cao (tính bằng cm) của học sinh lớp 7A được ghi lại trên bảng sau:Bảng tần số?
A. Kết quả nhảy cao của một học sinh (x) 90 95 100 105 110 115 120 Tần số (n) 3 4 11 7 2 2 1 N=30
B. Kết quả nhảy cao của một học sinh (x) 90 95 100 105 110 115 120 Tần số (n) 3 5 11 7 2 2 1 N=30
C. Kết quả nhảy cao của một học sinh (x) 90 95 100 105 110 115 120 Tần số (n) 3 4 10 7 2 2 1 N=30
D. Kết quả nhảy cao của một học sinh (x) 90 95 100 105 110 115 120 Tần số (n) 4 4 11 7 2 2 1 N=30
- Câu 16 : Kết quả môn nhảy cao (tính bằng cm) của học sinh lớp 7A được ghi lại trên bảng sau:Học sinh nhảy thấp nhất và cao nhất là bao nhiêu?
A. 90cm, 100cm
B. 120cm, 90cm
C. 90cm, 120cm
D. 90cm, 110cm
- Câu 17 : Kết quả môn nhảy cao (tính bằng cm) của học sinh lớp 7A được ghi lại trên bảng sau:Chọn đáp án đúng
A. Đa số học sinh nhảy trong khoảng 90cm – 95cm
B. Đa số học sinh nhảy trong khoảng 100cm – 105cm
C. Đa số học sinh nhảy trong khoảng 110cm – 120cm
D. Số ít học sinh nhảy trong khoảng 90cm – 95cm
- Câu 18 : Một xạ thủ thi bắn cung. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi nhận lại ở bảng sau:Dấu hiệu ở đây là gì?
A. Số điểm dạt được sau mỗi lần bắn của một xạ thủ
B. Số điểm đạt được của mỗi xạ thủ
C. Số điểm đạt được của một cuộc thi bắn cung.
D. Tổng số điểm đạt được sau khi bắn cung của xạ thủ.
- Câu 19 : Một xạ thủ thi bắn cung. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi nhận lại ở bảng sau:Bảng tần số?
A. Số điểm đạt được của một lần bắn (x) 5 6 7 8 9 10 Tần số (n) 2 3 5 1 11 7 N=30
B. Số điểm đạt được của một lần bắn (x) 5 6 7 8 9 10 Tần số (n) 3 3 5 1 10 7 N=30
C. Số điểm đạt được của một lần bắn (x) 5 6 7 8 9 10 Tần số (n) 3 3 5 1 10 7 N=30
D. Số điểm đạt được của một lần bắn (x) 5 6 7 8 9 10 Tần số (n) 3 3 6 1 11 7 N=30
- Câu 20 : Một xạ thủ thi bắn cung. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi nhận lại ở bảng sau:Chọn đáp án sai:
A. Điểm thấp nhất là 3.
B. Có 7 lần bắn được điểm 6.
C. Có 9 lần bắn đạt điểm 10.
D. Số điểm 9 và điểm 10 chiếm tỉ lệ cao
- Câu 21 : Một xạ thủ thi bắn súng. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi lại trong bảng dưới đây:Dấu hiệu ở đây là gì?
A. Số điểm đạt được sau 30 lần bắn của một xạ thủ bắn súng.
B. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn của một xạ thủ.
C. Số điểm đạt được sau 5 lần bắn của một xạ thủ
D. Tổng số điểm đạt được của một xạ thủ.
- Câu 22 : Một xạ thủ thi bắn súng. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi lại trong bảng dưới đây:Tìm số trung bình cộng
A. 8
B. 9
C. 9,57
D. 8,57
- Câu 23 : Một xạ thủ thi bắn súng. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi lại trong bảng dưới đây:Biểu đồ đoạn thẳng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 24 : Thời gian hoàn thành cùng một loại sản phẩm của 60 công nhân được cho trong dưới bảng dưới đây (tính theo phút):Dấu hiệu cần tìm hiểu là gì? Số tất cả các giá trị là bao nhiêu?
A. Dấu hiệu cần tìm hiểu: thời gian hoàn thành 60 sản phẩm của một công nhân. Số tất cả các giá trị là 60 giá trị.
B. Dấu hiệu cần tìm hiểu: thời gian hoàn thành một sản phẩm của một công nhân. Số tất cả các giá trị là 50 giá trị.
C. Dấu hiệu cần tìm hiểu: thời gian hoàn thành một sản phẩm của 60 công nhân. Số tất cả các giá trị là 60 giá trị.
D. Dấu hiệu cần tìm hiểu: thời gian hoàn thành một sản phẩm của một công nhân. Số tất cả các giá trị là 60 giá trị.
- Câu 25 : Thời gian hoàn thành cùng một loại sản phẩm của 60 công nhân được cho trong dưới bảng dưới đây (tính theo phút):Tìm số trung bình cộng
A. 8,9 phút
B. 9,9 phút
C. 7,9 phút
D. 8,5 phút
- Câu 26 : Thời gian hoàn thành cùng một loại sản phẩm của 60 công nhân được cho trong dưới bảng dưới đây (tính theo phút):Tìm mốt của dấu hiệu
A. M0 = 9
B. M0 = 9
C. M0 = 10
D. M0 = 7
- Câu 27 : Hai xạ thủ A và B cùng bắn 15 phát đạn, kết quả ghi lại sau đây:Chọn đáp án đúng
A. Đối với xạ thủ A Số điểm sau 1 lần bắn (x) 6 7 9 10 Tần số (n) 2 1 3 9 N=15
B. Đối với xạ thủ B Số điểm sau 1 lần bắn (x) 8 9 10 Tần số (n) 5 4 6 N=15
C. Đáp án A và B đều đúng
D. Đáp án A và B đều sai
- Câu 28 : Hai xạ thủ A và B cùng bắn 15 phát đạn, kết quả ghi lại sau đây:Điểm trung bình lần lượt của xạ thủ A và B là
A. 8; 9
B. 9; 10
C. 8,5; 8,6
D. 9,1; 9,1
- Câu 29 : Hai xạ thủ A và B cùng bắn 15 phát đạn, kết quả ghi lại sau đây:Nhận xét nào sau đây sai?
A. Điểm trung bình của hai xạ thủ bằng nhau
B. Điểm của xạ thủ A phan tán hơn điểm của xạ thủ B
C. Điểm của xạ thủ B đều hơn điểm của xạ thủ A.
D. Xạ thủ A bắn tốt hơn xạ thủ B.
- Câu 30 : Số cân của 45 học sinh lớp 7 được chọn một cách tùy ý trong số các học sinh lớp 7 của một trường THCS được cho trong bảng sau (tính tròn theo kg)Số trung bình cộng là?
A. 32 kg
B. 32,7 kg
C. 32,5 kg
D. 33 kg
- Câu 31 : Số cân của 45 học sinh lớp 7 được chọn một cách tùy ý trong số các học sinh lớp 7 của một trường THCS được cho trong bảng sau (tính tròn theo kg)Mốt là?
A. 31
B. 32
C. 28
D. Cả A và B đều đúng
- Câu 32 : Cho biểu đồ nhiệt độ trung bình hàng tháng ở một địa phương trong vòng một năm với Ox là tháng, Oy là nhiệt độ trung bình (độ C)
A. Tháng 6
B. Tháng 7
C. Tháng 8
D. Tháng 9
- Câu 33 : Theo dõi thời gian làm 1 bài toán ( tính bằng phút ) của 40 HS, thầy giáo lập được bảng sau :Mốt của dấu hiệu là:
A. 11
B. 9
C. 8
D. 12
- Câu 34 : Theo dõi thời gian làm 1 bài toán ( tính bằng phút ) của 40 HS, thầy giáo lập được bảng sau :Số các giá trị của dấu hiệu là:
A. 12
B. 40
C. 9
D. 8
- Câu 35 : Theo dõi thời gian làm 1 bài toán ( tính bằng phút ) của 40 HS, thầy giáo lập được bảng sau :Tấn số 5 là của giá trị:
A. 9
B. 10
C. 11
D. 12
- Câu 36 : Theo dõi thời gian làm 1 bài toán ( tính bằng phút ) của 40 HS, thầy giáo lập được bảng sau :Tần số học sinh làm bài trong 10 phút là:
A. 6
B. 5
C. 10
D. 7
- Câu 37 : Theo dõi thời gian làm 1 bài toán ( tính bằng phút ) của 40 HS, thầy giáo lập được bảng sau :Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
- Câu 38 : Theo dõi thời gian làm 1 bài toán ( tính bằng phút ) của 40 HS, thầy giáo lập được bảng sau :Giá trị trung bình của bảng trên (làm tròn một chữ số thập phân) là:
A. 8,3
B. 8,4
C. 8,2
D. 8,1
- - Trắc nghiệm Bài 1 Thu thập số liệu thống kê, tần số - Luyện tập - Toán 7
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Bảng
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 4 Số trung bình cộng - Luyện tập
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Khái niệm về biểu thức đại số
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Giá trị của một biểu thức đại số
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Đơn thức
- - Trắc nghiệm Bài 4 Đơn thức đồng dạng - Luyện tập - Toán 7
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Tập hợp Q các số hữu tỉ
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Cộng, trừ số hữu tỉ
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Nhân, chia số hữu tỉ