Đề thi HK2 môn Vật lý 12 năm 2019 trường THPT Nguy...
- Câu 1 : Tần số tia X do ống Cu-lit-giơ phát ra là 4.1018 Hz . Biết h = 6,62.10-34 Js. Năng lượng của phôtôn tương ứng với tia X này là:
A. 2,65.10-15 J.
B. 2,65.10-16 J.
C. 26,5 10-17 J.
D. 4,965 10-14 J.
- Câu 2 : Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng
A. luôn có cùng một bước sóng trong các môi trường.
B. không bị khúc xạ khi đi qua lăng kính.
C. không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
D. mà mọi người đều nhìn thấy cùng một màu.
- Câu 3 : Đặc điểm nào sau đây không phải của tia laze?
A. Có tính định hướng cao
B. Có tính đơn sắc cao
C. Có năng lượng photon rất lớn.
D. Không bị khúc xạ khi đi qua lăng kính
- Câu 4 : Chọn phát biểu sai với nội dung hai giả thuyết của Bo?
A. Nguyên tử có năng lượng xác định khi nguyên tử đó ở trạng thái dừng.
B. Khi nguyên tử ở trạng thái dừng có năng lượng thấp chuyển sang trạng thái dừng có năng lượng cao, nguyên tử sẽ phát ra phôtôn.
C. Trong các trạng thái dừng, nguyên tử không bức xạ hay hấp thụ năng lượng.
D. Ở trạng thái dừng khác nhau năng lượng của nguyên tử có giá trị khác nhau.
- Câu 5 : Tia X được phát ra từ
A. vật nóng sáng trên 5000C.
B. vật nóng sáng trên 30000C.
C. đối catôt trong ống Cu-lít-giơ khi ống hoạt động.
D. các vật có khối lượng riêng lớn nóng sáng.
- Câu 6 : Số proton trong 16 gam 16O là
A. 6,02.1023.
B. 8,42.1023.
C. 0,75.1023.
D. 48,2.1023.
- Câu 7 : Điều nào sau đây là sai khi nói về quang trở?
A. Bộ phận quan trọng của quang trở là một lớp bán dẫn có gắn hai điện cực.
B. Quang trở có thể dùng thay thế cho các tế bào quang điện.
C. Quang trỏ chỉ hoạt động khi ánh sáng chiếu vào nó có bước sóng ngắn hơn giới hạn quang dẫn của quang trở.
D. Quang trở thực chất là một điện trở mà giá trị điện trở của nó có thể thay đổi theo nhiệt độ.
- Câu 8 : Nguyên tắc của mạch chọn sóng trong máy thu thanh dựa vào hiện tượng
A. tách sóng.
B. giao thoa sóng.
C. sóng dừng.
D. cộng hưởng điện.
- Câu 9 : Một bức xạ truyền trong không khí với chu kì 8,25.10-16s, bức xạ này thuộc vùng nào của thang sóng điện từ?
A. Hồng ngoại.
B. Tử ngoại.
C. Ánh sáng nhìn thấy.
D. Tia X.
- Câu 10 : Một mẫu radon Rn chứa 1010 nguyên tử. Chu kì bán rã của radon là 3,8 ngày. Sau bao lâu thì số nguyên tử trong mẫu radon còn lại 105 nguyên tử.
A. 3,8 ngày.
B. 38 ngày
C. 63,1 ngày.
D. 82,6 ngày
- Câu 11 : Chọn câu sai trong các câu sau
A. Phóng xạ γ thường là phóng xạ đi kèm theo các phóng xạ α và β.
B. Tia β– là các êlectrôn được phóng ra từ lớp vỏ nguyên tử.
C. Phôtôn γ do hạt nhân phóng ra có năng lượng lớn trong thang sóng điện từ.
D. Không có sự biến đổi về hạt nhân trong phóng xạ γ
- Câu 12 : Hạt nhân 210Po( Z=84) là chất phóng xạ α. Sau khi phân rã, hạt nhân con sinh ra có
A. 84 proton; 126 nơtron.
B. 82 proton; 124 nơtron.
C. 80 proton; 122 nơtron.
D. 86 proton; 128 nơtron.
- Câu 13 : Khi sử dụng phép phân tích bằng quang phổ sẽ xác định được
A. màu sắc của vât.
B. hình dạng của vật.
C. kích thước của vât.
D. thành phần cấu tạo và nhiệt độ của các chất.
- Câu 14 : Các phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn
A. khối lượng nghỉ.
B. động năng.
C. số nơtrôn.
D. số nuclôn.
- Câu 15 : Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, từ trường và điện trường tại một điểm luôn luôn
A. dao động ngược pha với nhau.
B. biến thiên tuần hoàn theo không gian, không tuần hoàn theo thời gian.
C. dao động trùng phương và vuông góc với phương truyền sóng.
D. dao động cùng pha với nhau.
- Câu 16 : Trong nguyên tử Hiđrô, bán kính quĩ đạo P của electron bằng:
A. 8,48.10-10m
B. 13,25.10-10m
C. 19,08.10-10m
D. 4,47.10-10m
- Câu 17 : Chọn phát biểu không đúng khi nói về tia X?
A. Tia X có khả năng xuyên qua một lá nhôm mỏng.
B. Tia X là bức xạ có hại đối với sức khỏe con người.
C. Tia X có tác dụng mạnh lên kính ảnh.
D. Tia X là bức xạ có thể trông thấy được vì nó làm cho một số chất phát quang.
- Câu 18 : Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát bức xạ đơn sắc λ, màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe S1S2 = a có thể thay đổi ( nhưng S1 và S2 luôn cách đều S ). Xét điểm M trên màn, lúc đầu là vân sáng bậc 3, nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách S1S2 một lượng Δa thì tại đó là vân sáng bậc k và 2k. Nếu tăng khoảng cách S1S2 một lượng 3.Δa thì tại M là
A. vân sáng bậc 9.
B. vân sáng bậc 7.
C. vân sáng bậc 6.
D. vân sáng bậc 8.
- Câu 19 : Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, hai khe Y – âng cách nhau 3 mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh đặt cách hai khe 3 m. Sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 µm đến 0,76 µm. Trên màn quan sát thu được các dải quang phổ. Bề rộng của dải quang phổ thứ 4 là
A. 1,14 mm
B. 0,38 mm
C. 1,52 mm
D. 0,76 mm
- Câu 20 : Chọn đáp án đúng? Trong hiện tượng quang – phát quang, sự hấp thụ hoàn toàn một photon sẽ đưa đến:
A. sự phát ra một photon khác.
B. sự giải phóng một e tự do.
C. sự giải phóng một e liên kết.
D. sự giải phóng một cặp e và lỗ trống.
- Câu 21 : Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng hạt nhân
A. của các nguyên tử bị nung nóng chảy thành các nuclôn.
B. toả ra một nhiệt lượng không lớn.
C. hấp thụ một nhiệt lượng lớn.
D. cần một nhiệt độ rất cao mới thực hiện được.
- Câu 22 : Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng . Khoảng cách từ hai khe sáng đến màn là 2 m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,5 mm. Ánh sáng trong thí nghiệm có bước sóng 0,4 mm. Tại một điểm cách vân sáng trung tâm 11,2 mm sẽ là vân sáng bậc mấy ?
A. bậc 5
B. bậc 4
C. bậc 7
D. bậc 6
- Câu 23 : Một nguyên tử hiđrô mà electron của nó đang ở quỹ đạo N, có thể phát ra tối đa bao nhiêu vạch quang phổ?
A. 6
B. 2
C. 4
D. 3
- Câu 24 : Để xác định nhiệt độ của nguồn sáng bằng phép phân tích quang phổ, người ta dựa vào yếu tố nào sau đây?
A. Quang phổ liên tục.
B. Sự phân bố năng lượng trong quang phổ.
C. Quang phổ hấp thụ.
D. Quang phổ vạch phát xạ.
- Câu 25 : Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân?
A. Năng lượng liên kết.
B. Năng lượng liên kết riêng.
C. Năng lượng nghỉ.
D. Độ hụt khối.
- Câu 26 : Quang điện trở có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng
A. nhiệt điện
B. quang – phát quang.
C. quang điện ngoài.
D. quang điện trong.
- Câu 27 : Trong thí nghiệm Y - âng về giao thoa ánh sáng , khoảng cách giữa 2 khe là a = 0,8 mm ; khoảng cách từ 2 khe đến màn là D = 2 m . Nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng l = 0,72mm .Tính khoảng vân giao thoa:
A. 1,5mm
B. 1,8mm
C. 1,2 mm
D. 2 mm
- Câu 28 : Sắp xếp theo đúng thứ tự giảm dần của tần số các sóng điện từ là dãy nào sau đây?
A. Ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia tử ngoại.
B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng thấy được.
C. Tia tử ngoại, ánh sáng thấy được, tia hồng ngoại.
D. Ánh sáng thấy được, tia tử ngoại, tia hồng ngoại.
- Câu 29 : Hiện tượng nào dưới đây chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng?
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng
B. Hiện tượng quang điện ngoài
C. Hiện tượng quang điện trong
D. Hiện tượng sóng dừng
- Câu 30 : Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catôt là 0,35 μm. Công thoát của kim loại dùng làm catôt là:
A. 3,55 eV
B. 6,62 eV
C. 2,76 eV
D. 4,14 eV
- Câu 31 : Nguồn sáng nào sau đây khi phân tích cho quang phổ liên tục?
A. Đèn hơi natri.
B. Đèn hơi thủy ngân.
C. Đèn dây tóc nóng sáng.
D. Đèn hơi hyđrô.
- Câu 32 : Công dụng phổ biến nhất của tia hồng ngoại là
A. chữa bệnh.
B. chiếu sáng.
C. chụp ảnh ban đêm.
D. sấy khô, sưởi ấm.
- Câu 33 : Một mạch dao động gồm một tụ 20nF và một cuộn cảm 8μH, điện trở không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là U0 = 1,5V. Tính cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua trong mạch.
A. 73mA.
B. 53 mA.
C. 43 mA.
D. 63 mA.
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất