Đề thi HK2 môn Vật lý 11 năm 2019 trường THPT Nguy...
- Câu 1 : Chiếu một ánh sáng đơn sắc từ chân không vào một khối chất trong suốt với góc tới 450 thì góc khúc xạ bằng 300. Chiết suất tuyệt đối của môi trường này là:
A. 2
B. 1
C. \(\sqrt[{}]{2}\)
D. \(\sqrt[{}]{3}\)
- Câu 2 : Một dòng điện I=2A chạy qua một dây dẫn thẳng dài vô hạn đặt trong chân không. Độ lớn cảm ứng từ B tại điểm M cách dây dẫn một khoảng r=4cm là:
A. B=8.10-5T
B. B=2.10-5T
C. B=16.10-5T
D. B=10-5T
- Câu 3 : Suất điện động trong 1 mạch kín tỉ lệ với
A. tốc độ chuyển động tịnh tiến của mạch kín trong từ trường đều.
B. độ lớn của từ thông qua mạch.
C. tốc độ biến thiên của từ thông qua mạch.
D. độ lớn của cảm ứng từ B của từ trường.
- Câu 4 : Đơn vị của hệ số tự cảm là:
A. Vêbe (Wb)
B. Vôn (V).
C. Henri (H).
D. Tesla (T).
- Câu 5 : Một ống dây có hệ số tự cảm 0,02H đang có dòng điện với cường độ 5 A chạy qua. Trong thời gian 0,1 s dòng điện giảm đều về 0. Độ lớn suất điện động tự cảm của ống dây là:
A. 0,1 V.
B. 0,01 V.
C. 100V
D. 1 V.
- Câu 6 : Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trường đó so với:
A. chân không.
B. chính nó.
C. không khí.
D. nước.
- Câu 7 : Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính trước thấu kính hội tụ có tiêu cự 15cm, cách thấu kính 24cm. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là:
A. 30 cm
B. 15 cm
C. 24 cm
D. 40 cm
- Câu 8 : Qua thấu kính phân kỳ. Vật thật đặt trước thấu kính cho ảnh không có đặc điểm nào sau đây?
A. ảnh ảo
B. ảnh nhỏ hơn vật
C. ảnh thật nhỏ hơn vật
D. ảnh cùng chiều vật
- Câu 9 : Một người viễn thị có điểm cực cận cách mắt 50 (cm). Khi đeo kính có độ tụ + 1 (đp) sát mắt, người này sẽ nhìn rõ được những vật gần nhất cách mắt:
A. 33,3 (cm).
B. 40,0 (cm).
C. 26,7 (cm).
D. 27,5 (cm).
- Câu 10 : Về phương diện quang học một lăng kính được đặc trưng bởi:
A. Góc tới , góc khúc xạ, góc lệch D
B. Góc chiết quang A, chiết suất n.
C. Cạnh, đáy, hai mặt bên ,Góc chiết quang A, chiết suất n.
D. Cạnh, đáy, hai mặt bên.
- Câu 11 : Nước có chiết suất 1,33. Chiếu ánh sáng từ nước ra ngoài không khí, góc có thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần là:
A. 300.
B. 200.
C. 500.
D. 400.
- Câu 12 : Từ trường đều có các đường sức từ :
A. Có dạng là những đường thẳng.
B. Khép kín.
C. Luôn có dạng là những đường tròn đồng tâm,cách đều.
D. Thẳng song song và cách đều nhau.
- Câu 13 : Đặt vật AB = 2 cm thẳng góc trục chính thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = -12 cm, cách thấu kính một khoảng d = 12 cm thì ta thu được:
A. ảnh thật A'B', cao 1 cm.
B. ảnh thật A'B', cao 2cm
C. ảnh ảo A'B', cao 0,5cm.
D. ảnh ảo A'B', cao 1 cm
- Câu 14 : Một đoạn dây dẫn thẳng , dài 15cm mang dòng điện 4A đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,008T sao cho đoạn dây dẫn vuông góc với vectơ cảm ứng từ B. Lực tác dụng lên đoạn dây có độ lớn là:
A. F = 4,8.10-4N
B. F = 4,8.10-2N.
C. F = 4,8.10-1N
D. F = 4,8.10-3N.
- Câu 15 : Đơn vị của từ thông là:
A. Ampe (A)
B. Tesla (T).
C. Vêbe (Wb).
D. Vôn (V).
- Câu 16 : Tính chất cơ bản của từ trường là:
A. Tác dụng lực điện lên một điện tích.
B. Tác dụng lực từ lên nam châm hay dòng điện đặt trong nó.
C. Tác dụng lực hấp dẫn lên vật đặt trong nó.
D. Tác dụng lực từ lên hạt mang điện.
- Câu 17 : Một ống dây được cuốn bằng loại dây mà tiết diện có bán kính 0,5 mm sao cho các vòng sát nhau. Khi có dòng điện 10 A chạy qua thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây là:
A. 8 π . 10-3 T.
B. 4 π .10-3 T.
C. 8 .10-3 T.
D. 4.10-3 T
- Câu 18 : Cho hai dây dẫn đặt gần nhau và song song với nhau. Khi có hai dòng điện ngược chiều chạy qua thì 2 dây dẫn:
A. không tương tác
B. hút nhau.
C. đều dao động.
D. đẩy nhau.
- Câu 19 : Độ lớn của lực Lo - ren - xơ không phụ thuộc vào
A. khối lượng của điện tích.
B. độ lớn vận tốc của điện tích.
C. độ lớn cảm ứng từ.
D. giá trị của điện tích.
- Câu 20 : Một đoạn dây dẫn mang dòng điện có chiều từ ngoài vào trong thì chịu lực từ có chiều từ trái sang phải. Cảm ứng từ vuông góc có chiều
A. từ dưới lên trên.
B. từ trên xuống dưới.
C. từ trái sang phải.
D. từ trong ra ngoài.
- Câu 21 : Nhìn vào mặt một ống dây, chiều dòng điện không đổi trong ống ngược chiều kim đồng hồ. Nhận xét đúng là: Từ trường trong lòng ống
A. không đều và hướng từ ngoài vào trong.
B. không đều và có chiều từ trong ra ngoài.
C. đều và có chiều từ ngoài vào trong.
D. đều và có chiều từ trong ra ngoài.
- Câu 22 : Lực Lo – ren – xơ là lực
A. tác dụng lên điện tích đứng yên trong điện trường.
B. tác dụng lên khối lượng đặt trong trọng trường.
C. tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường.
D. tác dụng lên điện tích đứng yên trong từ trường.
- Câu 23 : Nếu mắc nối tiếp một cuộn dây dẫn và một đèn và khóa điện rồi nối mạch với nguồn điện. Khi mở khóa điện, hiện tượng xảy ra là
A. đèn lóe sáng rồi tắt.
B. đèn tắt ngay.
C. đèn tối đi ròi lóe sáng liên tục.
D. đèn tắt từ tư từ.
- Câu 24 : Khi chiếu một tia sáng từ không khí xiên góc tới tâm một bán cầu thủy tinh bán cầu đồng chất, tia sáng sẽ
A. phản xạ toàn phần trên mặt phẳng.
B. truyền thẳng.
C. khúc xạ 2 lần rồi ló ra không khí.
D. khúc xạ 1 lần rồi đi thẳng ra không khí.
- Câu 25 : Khi dịch vật dọc trục chính của một thấu kính, thấy ảnh thật của vật ngược chiều từ nhỏ hơn vật thành lớn hơn vật. Vật đã dịch chuyển
A. qua tiêu điểm của thấu kính hội tụ.
B. qua tiêu điểm của thấu kính phân kì.
C. qua vị trí cách quang tâm của thấu kính phân kì một đoạn là 2f.
D. qua vị trí cách quang tâm của thấu kính hội tụ một đoạn là 2f.
- Câu 26 : Khi hai thấu kính thủy tinh một phẳng lồi và một phẳng lõm cõ cùng chiết suất và bán kính cong được ghép sát với nhau thì ta được một kính tương đương có độ tụ
A. dương.
B. âm.
C. bằng 0.
D. có thể dương hoặc âm.
- Câu 27 : Khi quan sát vật, để ảnh hiện rõ nét trên võng mạc thì ta phải
A. thay đổi khoảng cách từ vật đến mắt.
B. thay đổi khoảng cách từ thủy tinh thể (thấu kính mắt) đến võng mạc.
C. độ cong của thủy tinh thể (thấu kính mắt).
D. chất liệu của thủy tinh thể (thấu kính mắt).
- Câu 28 : Qua hệ kính hiển vi 2 thấu kính, khi quan sát vật, thì
A. ảnh qua vật kính là ảnh ảo, ảnh qua thị kính là ảnh thật.
B. ảnh qua vật kính là ảnh thật, ảnh qua thị kính là ảnh ảo.
C. 2 ảnh tạo ra đều là ảnh ảo.
D. hai ảnh tạo ra đều là ảnh thật.
- Câu 29 : Khi ngắm chừng ở vô cực qua kính thiên văn, độ bội giác phụ thuộc vào
A. tiêu cự của vật kính và tiêu cự của thị kính.
B. tiêu cự của vật kính và khoảng cách giữa hai kính.
C. tiêu cự của thị kính và khoảng cách giữa hai kính.
D. tiêu cự của hai kính và khoảng cách từ tiêu điểm ảnh của vật kính và tiêu điểm vật của thị kính.
- Câu 30 : Một ống dây có hệ số tự cảm 20 mH đang có dòng điện với cường độ 5 A chạy quA. Trong thời gian 0,1 s dòng điện giảm đều về 0. Độ lớn suất điện động tự cảm của ống dây có độ lớn là
A. 100 V.
B. 1V.
C. 0,1 V.
D. 0,01 V.
- Câu 31 : Cho một lăng kính tiết diện là tam giác vuông cân chiết suất 1,5 đặt trong không khí. Chiếu một tia sáng đơn sắc vuông góc với mặt huyền của tam giác tới một trong 2 mặt còn lại thì tia sáng
A. phản xạ toàn phần 2 lần và ló ra vuông góc với mặt huyền.
B. phản xạ toàn phần một lần và ló ra với góc 450 ở mặt thứ 2.
C. ló ra ngay ở mặt thứ nhất với góc ló 450.
D. phản xạ toàn phần nhiều lần bên trong lăng kính.
- Câu 32 : Ảnh của một vật thật qua một thấu kính ngược chiều với vật, cách vật 100 cm và cách kính 25 cm. Đây là một thấu kính
A. hội tụ có tiêu cự 100/3 cm.
B. phân kì có tiêu cự 100/3 cm.
C. hội tụ có tiêu cự 18,75 cm.
D. phân kì có tiêu cự 18,75 cm.
- Câu 33 : Cho một hệ thấu kính gồm thấu kính phân kì (1) tiêu cự 10 cm đặt đồng trục với thấu kính hội tụ (2) tiêu cự 20 cm cách kính một là a. Để chiếu một chùm sáng song song tới kính một thì chùm ló ra khỏi kính (2) cũng song song a phải bằng
A. 10 cm.
B. 20 cm.
C. 30 cm.
D. 40 cm.
- Câu 34 : Một người cận thị phải đeo kính có tiêu cự -100 cm thì mới quan sát được xa vô cùng mà không phải điều tiết.Người này bỏ kính cận ra và dùng một kính lúp có tiêu cự 5 cm đặt sát mắt để quan sát vật nhỏ. Vật phải đặt cách kính
A. 5cm.
B. 100 cm.
C. 100/21 cm.
D. 21/100 cm.
- Câu 35 : Một kính hiển vi vật kính có tiêu cự 2 cm, thị kính có tiêu cự 10 cm đặt cách nhau 15 cm. Để quan sát ảnh của vật qua kính phải đặt vật trước vật kính
A. 1,88 cm.
B. 1,77 cm.
C. 2,04 cm.
D. 1,99 cm.
- Câu 36 : Một kính thiên văn vật kính có tiêu cự 1,6 m, thị kính có tiêu cự 10 cm. Một người mắt tốt quan sát trong trạng thái không điều tiết để nhìn vật ở rất xa qua kính thì phải chỉnh sao cho khoảng cách giữa vật kính và thị kính là
A. 170 cm.
B. 11,6 cm.
C. 160 cm.
D. 150 cm.
- Câu 37 : Một người mắt tốt đặt mắt sau kính lúp có độ tụ 10 dp một đoạn 5cm để quan sát vật nhỏ. Độ bội giác của người này khi ngắm chừng ở cực cận và ở cực viễn là
A. 3 và 2,5.
B. 70/7 và 2,5.
C. 3 và 250.
D. 50/7 và 250.
- Câu 38 : Khi ghép sát một thấu kính hội tụ có tiêu cự 30 cm đồng trục với một thấu kính phân kì có tiêu cự 10 cm ta có được thấu kính tương đương với tiêu cự là
A. 50 cm.
B. 20 cm.
C. – 15 cm.
D. 15 cm.
- Câu 39 : Qua một thấu kính, ảnh thật của một vật thật cao hơn vật 2 lần và cách vật 36 cm. Đây là thấu kính
A. hội tụ có tiêu cự 8 cm
B. hội tụ có tiêu cự 24 cm.
C. phân kì có tiêu cự 8 cm.
D. phân kì có tiêu cự 24 cm.
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 26 Khúc xạ ánh sáng
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 27 Phản xạ toàn phần
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 1 Điện tích và định luật Cu-lông
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 2 Thuyết Êlectron và Định luật bảo toàn điện tích
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 28 Lăng kính
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 29 Thấu kính mỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 30 Giải bài toán về hệ thấu kính
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 34 Kính thiên văn
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 33 Kính hiển vi
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 32 Kính lúp