Đề kiểm tra giữa HK1 môn Toán 7 năm học 2017 - 201...
- Câu 1 : Tìm x biết \(\frac{{ - 2}}{5}x = \frac{8}{{15}}.\frac{3}{4}\)
A. x=-1
B. x=1
C. \(x = - \frac{4}{{25}}.\)
D. \(x = \frac{4}{{25}}.\)
- Câu 2 : Biểu thức \({2^4}{.2^5}:{2^3}\) được viết dưới dạng luỹ thừa cơ số 2 là
A. 22
B. 24
C. 212
D. 26
- Câu 3 : Tìm x trong tỉ lệ thức \(\frac{x}{8} = \frac{{11}}{4}\) bằng
A. 44
B. 88
C. 32/11
D. 22
- Câu 4 : Làm tròn 0,345 số đến chữ số thập phân thứ nhất
A. 0,35
B. 0,34
C. 0,3
D. 0,4
- Câu 5 : Cho \(\left| x \right| - 3 = 5\) , tìm giá trị x
A. x=2 hoặc x =-2
B. x=-2
C. x=8 hoặc x=-8
D. x=2
- Câu 6 : Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn
A. \(\frac{7}{{12}}.\)
B. \(\frac{9}{7}.\)
C. \(\frac{{ - 12}}{{28}}.\)
D. \(\frac{6}{{30}}.\)
- Câu 7 : Cho đẳng thức 5.14=35.2 ta lập được tỉ lệ thức
A. \(\frac{5}{{35}} = \frac{{14}}{2}.\)
B. \(\frac{5}{{35}} = \frac{2}{{14}}.\)
C. \(\frac{{35}}{5} = \frac{2}{{14}}.\)
D. \(\frac{5}{2} = \frac{{14}}{{35}}.\)
- Câu 8 : Tìm \(n \in N\), biết \({3^x}{.2^x} = 7776\), kết quả là
A. x=2
B. x=3
C. x=4
D. x=5
- Câu 9 : Tìm a, b, c thỏa mãn \(\frac{a}{3} = \frac{b}{4} = \frac{c}{5}\) và \(a - b + c = 12.\)
A. \(a = 9,{\rm{ }}b = 12,{\rm{ }}c = 15.\)
B. \(a = - 9,{\rm{ }}b = 12,{\rm{ }}c = 15.\)
C. \(a = - 9,{\rm{ }}b = - 12,{\rm{ }}c = 15.\)
D. \(a = - 9,{\rm{ }}b = - 12,{\rm{ }}c = - 15.\)
- Câu 10 : Biết \(\frac{x}{5} = \frac{y}{7}\) và x+y=36. Tính giá trị x, y
A. x=5, y=7
B. x=15, y=21
C. x=7, y=5
D. x=21, y=15
- Câu 11 : Tìm giá trị của x trong đẳng thức \(\frac{1}{2} + \left( {\frac{{ - 4}}{3}} \right)x = \frac{5}{6}.\)
A. 1/4
B. 9/8
C. -1/4
D. -9/8
- Câu 12 : Từ tỉ lệ thức \(\frac{a}{b} = \frac{c}{d}\left( {a,b,c,d \ne 0} \right)\) ta suy ra:
A. \(\frac{a}{d} = \frac{b}{c}.\)
B. \(\frac{a}{c} = \frac{b}{d}.\)
C. \(\frac{d}{c} = \frac{a}{b}.\)
D. \(\frac{b}{c} = \frac{d}{c}.\)
- Câu 13 : Cho hình vẽ dưới đây, \(\widehat {BAH}\) và \(\widehat {CBE}\) là một cặp góc
A. đồng vị.
B. trong cùng phía.
C. so le trong
D. bù nhau
- Câu 14 : Cho hình vẽ dưới đây, tính số đo góc DBC
A. 600
B. 1200
C. 300
D. 900
- Câu 15 : Cho hình vẽ dưới đây có \(\widehat {{A_1}} = {60^0}\). Tính số đo \(\widehat {{B_4}}\)
A. 300
B. 600
C. 900
D. 1200
- Câu 16 : Cho a//b và \(c \bot a\) khi đó
A. b // c
B. \(c \bot b\)
C. a // c
D. \(a \bot b\)
- - Trắc nghiệm Bài 1 Thu thập số liệu thống kê, tần số - Luyện tập - Toán 7
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Bảng
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 4 Số trung bình cộng - Luyện tập
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Khái niệm về biểu thức đại số
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Giá trị của một biểu thức đại số
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Đơn thức
- - Trắc nghiệm Bài 4 Đơn thức đồng dạng - Luyện tập - Toán 7
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Tập hợp Q các số hữu tỉ
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Cộng, trừ số hữu tỉ
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Nhân, chia số hữu tỉ