Trắc nghiệm Vật Lí 11 Mắt và các dụng cụ quang học...
- Câu 1 : Hình nào dưới đây sai?
A. Hình a
B. Hình b
C. Hình c
D. Hình d
- Câu 2 : Có bốn thấu kính với đường truyền của một tia sáng như hình vẽ:
A. (1)
B. (4)
C. (3) và (4)
D. (2) và (3)
- Câu 3 : Có một thấu kính hội tụ, trục chính là xy. Xét bốn tia sáng được ghi như trên hình.
A. Tia (1)
B. Tia (2)
C. Tia (1) và (2)
D. Không có
- Câu 4 : Có hai tia sáng truyền qua một thấu kính như hình (tia sáng (2) chỉ có phần ló). Chọn câu đúng:
A. Thấu kính là hội tụ; A là ảnh thật.
B. Thấu kính là hội tụ; A là vật ảo.
C. Thấu kính là phân kì; A là ảnh thật.
D. Thấu kính là phân kì; A là vật ảo.
- Câu 5 : Hình nào dưới đây biểu thị không đúng vị trí vật AB và ảnh A'B'?
A. Hình a
B. Hình b
C. Hình c
D. Hình d
- Câu 6 : Trong hình bên xy là trục chính, O là quang tâm, A là điểm sáng, A' là ảnh của A. Hãy xác định: tính chất ảnh, loại thấu kính.
A. Ảnh thật; thấu kính hội tụ.
B. Ảnh thật; thấu kính phân kì.
C. Ảnh ảo; thấu kính hội tụ.
D. Ảnh ảo; thấu kính phân kì.
- Câu 7 : Trong hình bên xy là trục chính O là quang tâm, A là điểm sáng, A' là ảnh của A. Hãy xác định: tính chất ảnh, loại thấu kính.
A. Ảnh thật; thấu kính hội tụ.
B. Ảnh thật; thấu kính phân kì.
C. Ảnh ảo; thấu kính hội tụ.
D. Ảnh ảo; thấu kính phân kì.
- Câu 8 : Cho đường đi của tia sáng qua hai thấu kính như hình vẽ. Chọn câu đúng, khi nói về loại thấu kính ở mỗi hình?
A. Hình a là thấu kính phân kì, hình b là thấu kính hội tụ.
B. Hình a là thấu kính hội tụ, hình b là thấu kính phân kì.
C. Cả 2 hình đều là thấu kính hội tụ.
D. Cả 2 hình đều là thấu kính phân kì.
- Câu 9 : Trong hình sau, xy là trục chính thấu kính, AB là vật thật, A'B' là ảnh. Khi nói về ảnh A'B' và loại thấu kính, kết luận nào sau đây đúng?
A. Ảnh thật; thấu kính hội tụ.
B. Ảnh thật; thấu kính phân kì.
C. Ảnh ảo; thấu kính hội tụ.
D. Ảnh ảo; thấu kính phân kì.
- Câu 10 : Cho AB là vật thật, A'B' là ảnh của AB. Khi nói về ảnh A'B' và loại thấu kính, kết luận nào sau đây đúng?
A. Ảnh thật; thấu kính hội tụ.
B. Ảnh thật; thấu kính phân kì.
C. Ảnh ảo; thấu kính hội tụ.
D. Ảnh ảo; thấu kính phân kì.
- Câu 11 : Cho thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 10 cm. Vật sáng AB là một đoạn thẳng đặt vuông góc trục chính của thấu kính, cách thấu kính 30 cm. Hãy xác định vị trí ảnh, tính chất ảnh và số phóng đại k của ảnh.
A. Ảnh thật, cách thấu kính đoạn 15 cm; số phóng đại k = -0,5.
B. Ảnh thật, cách thấu kính đoạn 15 cm; số phóng đại k = 0,5.
C. Ảnh ảo, cách thấu kính đoạn 15 cm; số phóng đại k = 0,5.
D. Ảnh thật, cách thấu kính đoạn 15 cm; số phóng đại k = 2.
- Câu 12 : Cho thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = -10 cm. Vật sáng AB là một đoạn thẳng đặt vuông góc trục chính của thấu kính, cách thấu kính 20 cm. Hãy xác định vị trí ảnh, tính chất ảnh và số phóng đại ảnh.
A. Ảnh thật, cách thấu kính một đoạn ; số phóng đại .
B. Ảnh thật, cách thấu kính một đoạn ; số phóng đại k = -3.
C. Ảnh ảo, cách thấu kính một đoạn ; số phóng đại .
D. Ảnh ảo, cách thấu kính một đoạn ; số phóng đại .
- Câu 13 : Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ và cách thấu kính 10 cm. Nhìn qua thấu kính thấy 1 ảnh cùng chiều và cao gấp 3 lần vật. Xác định tiêu cự của thấu kính, vẽ hình?
A. 7,5 cm
B. 15cm
C. 5 cm
D. 2,5 cm
- Câu 14 : Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm. Vật sáng AB là một đoạn thẳng đặt vuông góc trục chính của thấu kính cho ảnh cao gấp 2 lần vật. Xác định vị trí đặt vật.
A. 10 cm hoặc 20 cm
B. 20 cm hoặc 30 cm
C. -20 cm hoặc -60 cm
D. 10 cm hoặc 30 cm
- Câu 15 : Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20 cm. Vật sáng AB cao 2 cm cho ảnh A'B' cao 1 cm. Xác định vị trí vật?
A. -20 cm
B. 10 cm
C. 60 cm
D. 30 cm
- Câu 16 : Một vật phẳng nhỏ AB được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ D = 4 đồng phân. Xác định vị trí của vật để thu được ảnh thật A'B' có chiều cao bằng một nửa vật?
A. 25 cm
B. 50 cm
C. 75 cm
D. 12,5 cm
- Câu 17 : Một thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = -30cm. Vật sáng AB là một đoạn thẳng đặt vuông góc trục chính của thấu kính cho ảnh cách vật 15cm. Xác định vị trí vật.
A. 30 cm
B. 15 cm
C. 20 cm
D. 45 cm
- Câu 18 : Một vật sáng AB đặt thẳng góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có f = 20 cm cho ảnh thật cách vật 90 cm. Xác định vị trí của ảnh.
A. 60 cm
B. 30 cm
C. 90 cm
D. Cả A và B
- Câu 19 : Đặt một vật AB vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ, cho ảnh thật lớn gấp 4 lần vật và cách vật 150cm. Xác định tiêu cự của thấu kính nói trên
A. 30 cm
B. 24 cm
C. 120 cm
D. 60 cm
- Câu 20 : Vật sáng AB đặt song song và cách màn một khoảng 54 cm, giữa vật và màn, người ta đặt một thấu kính sao cho thu được ảnh A'B' hiện rõ trên màn và lớn gấp hai lần vật. Hãy cho biết thấu kính trên là thấu kính loại gì ? Tiêu cự của thấu kính nói trên?
A. 18 cm
B. 36 cm
C. 12 cm
D. 24 cm
- Câu 21 : Đặt một vật sáng AB có chiều cao 2cm trước một thấu kính hội tụ có tiêu cự f =20 cm. Cách vật AB đoạn 90 cm người ta đặt một màn hứng. Hãy tìm vị trí đặt thấu kính để có thể hứng ảnh rõ nét trên màn?
A. 30 cm
B. 60 cm
C. 40 cm
D. Cả A và B
- Câu 22 : Cho một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm. Vật sáng AB dài 1 cm đặt song song với trục chính của thấu kính và cách trục chính một khoảng h, điểm B ở cách thấu kính một khoảng . Tính độ dài ảnh A'B' khi .
A. 16 cm
B. 80 cm
C. 20 cm
D.
- Câu 23 : Một điểm sáng S cách trục chính của thấu kính một khoảng , chuyển động đều theo phương trục chính từ khoảng cách 2f đến l,5f đối với thấu kính với vận tốc v= 3 cm/s, khi đó người ta thấy vận tốc trung bình của ảnh S' là . Tính tiêu cự f của thấu kính.
A. 3 cm
B.
C. 6 cm
D.
- Câu 24 : Một thấu kính hội tụ cho ảnh thật S' của điểm sáng S đặt trên trục chính. Kể từ vị trí ban đầu nếu dời S gần thấu kính 5cm thì ảnh dời 10 cm, nếu dời S ra xa thấu kính 40cm thì ảnh dời 8 cm. Tính tiêu cự của thấu kính?
A. 10 cm
B. 15 cm
C. 20 cm
D. 40 cm
- Câu 25 : Thấu kính hội tụ có tiêu cự f. Khi dịch chuyển vật lại gần thấu kính một đoạn 5 cm thì ảnh dịch chuyển lại gần hơn so với lúc đầu một đoạn 90 cm và có độ cao bằng một nửa so với ảnh lúc đầu. Hãy xác định tiêu cự của thấu kính?
A. 20 cm
B. 90 cm
C. 30 cm
D. 45 cm
- Câu 26 : Hội tụ có tiêu cự f = 12cm. Điểm sáng A trên trục chính cho ảnh thật A'. Dời A lại gần thấu kính thêm 6 cm thì ảnh A' dời 2 cm, không đổi tính chất. Xác định vị trí của vật lúc ban đầu?
A. 30 cm
B. 6 cm
C. 18 cm
D. 36 cm
- Câu 27 : A, B, C là ba điểm thẳng hàng. Đặt vật ở A, một thấu kính ở B thì ảnh thật hiện ở C với độ phóng đại . Dịch thấu kính ra xa vật một đoạn 64 cm thì ảnh của vật vẫn hiện ở C với độ phóng đại . Tính f.
A. 32 cm
B. 24 cm
C. 18 cm
D. 96 cm
- Câu 28 : Đặt điểm sáng S trên trục chính của thấu kính hội tụ, một màn chắn vuông góc với ; điểm sáng S và màn M luôn cố định và cách nhau một khoảng L = 45 cm. Thấu kính có tiêu cự f = 20 cm và có bán kính đường rìa r = OP = OQ = 4 cm (O là quang tâm, P, Q là các điểm mép thấu kính), thấu kính có thể di chuyển trong khoảng từ S đến màn M (hình vẽ).
A. 4 cm
B. 8 cm
C. 3 cm
D. 5 cm
- Câu 29 : Đặt điểm sáng S trên trục chính của thấu kính hội tụ, một màn chắn vuông góc với ; điểm sáng S và màn M luôn cố định và cách nhau một khoảng L = 45 cm. Thấu kính có tiêu cự f = 20 cm và có bán kính đường rìa r = OP = OQ = 4 cm (O là quang tâm, P, Q là các điểm mép thấu kính), thấu kính có thể di chuyển trong khoảng từ S đến màn M (hình vẽ).
A. 20 cm
B. 30 cm
C. 45 cm
D. 15 cm
- Câu 30 : Một vật sáng AB hình mũi tên đặt song song với một màn E như hình bên. Khoảng cách giữa AB và E là L = 90 cm. Giữa AB và E có một thấu kính hội tụ tiêu cự f. Tịnh tiến thấu kính dọc theo trục chính AE người ta thấy có hai vị trí của thấu kính đều cho ảnh rõ nét của AB trên màn. Biết khoảng cách giữa hai vị trí của thấu kính là a = 30 cm. Tìm tiêu cự f của thấu kính.
A. 45 cm
B. 40 cm
C. 30 cm
D. 20 cm
- Câu 31 : Cho một thấu kính có , có hai vật AB và CD cùng vuông góc với trục chính ở hai bên của thấu kính và cách nhau 90cm. Qua thấu kính ta thấy ảnh của AB và CD nằm cùng một vị trí. Xác định:
A. Một ảnh ảo và một ảnh thật; thấu kính hội tụ.
B. Một ảnh ảo và một ảnh thật; thấu kính phân kì.
C. Hai ảnh ảo; thấu kính hội tụ.
D. Hai ảnh thật; thấu kính phân kì.
- Câu 32 : Cho một thấu kính có , có hai vật AB và CD cùng vuông góc với trục chính ở hai bên của thấu kính và cách nhau 90cm. Qua thấu kính ta thấy ảnh của AB và CD nằm cùng một vị trí. Xác định:
A. 30 cm
B. 60 cm
C. 40 cm
D. Cả A và B
- Câu 33 : Cho một hệ gồm hai thấu kính hội tụ có tiêu cự lần lượt là đặt đồng trục cách nhau l = 60 cm. Vật sáng AB = 3 cm đặt vuông góc với trục chính (A ở trên trục chính) trước một khoảng . Ảnh cuối cùng \ qua hệ thấu kính trên cách thấu kính đoạn bao nhiêu?
A. 90 cm
B. 30 cm
C. 12 cm
D. 14 cm
- Câu 34 : Một hệ đồng trục gồm một thấu kính phân kỳ có tiêu cự và một thấu kính hội tụ có tiêu cự đặt cách nhau một khoảng a. Vật sáng AB đặt vuông góc trục chính cách đoạn 18 cm. Xác định a để:
A. 15 cm
B. 12 cm
C. 18 cm
D. 6 cm
- Câu 35 : Một hệ đồng trục gồm một thấu kính phân kỳ có tiêu cự và một thấu kính hội tụ có tiêu cự đặt cách nhau một khoảng a. Vật sáng AB đặt vuông góc trục chính cách đoạn 18 cm. Xác định a để:
A. 11 cm
B. 19 cm
C. 15 cm
D. Cả A và B
- Câu 36 : Một hệ đồng trục gồm một thấu kính phân kỳ có tiêu cự và một thấu kính hội tụ có tiêu cự đặt cách nhau một khoảng a. Vật sáng AB đặt vuông góc trục chính cách đoạn 18 cm. Xác định a để:
A. Xấp xỉ 1,25 cm
B. Xấp xỉ 1,87 cm
C. Xấp xỉ 1,44 cm
D. Xấp xỉ 28,87 cm
- Câu 37 : Thấu kính có tiêu cự có kích thước nhỏ được ghép sát vào thấu kính hội tụ có kích thước lớn hơn nhiều lần. Hai thấu kính được coi là mỏng có trục chính trùng nhau.
A. 7,5 cm
B. 6 cm
C. 5 cm
D. 12,5 cm
- Câu 38 : Thấu kính có tiêu cự có kích thước nhỏ được ghép sát vào thấu kính hội tụ có kích thước lớn hơn nhiều lần. Hai thấu kính được coi là mỏng có trục chính trùng nhau.
A. d > 25 (cm)
B. d > 12,5 (cm)
C. d > 10 (cm)
D. d > 15 (cm)
- Câu 39 : Mắt một người bình thường về già, khi điều tiết tối đa thì tăng độ tụ thêm 1 dp.
A. 100 cm
B. 25 cm
C. 1 cm
D. 50 cm
- Câu 40 : Một mắt không có tật có quang tâm nằm cách võng mạc một khoảng bằng 1,6 cm.
A. 1,3 cm
B. 1,4 cm
C. 1,5 cm
D. 1,6 cm
- Câu 41 : Khoảng cách từ quang tâm thấu kính mắt đến màng lưới của một mắt bình thường là 1,5 cm
A. 1,5 cm
B. 1,6 cm
C. 1,4 cm
D. 1,3 cm
- Câu 42 : Một mắt bình thường có tiêu cự biến thiên từ đến . Biết khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc là 15mm. Tìm phạm vi nhìn rõ của mắt.
A. Từ 21 cm trở ra đến vô cùng.
B. Từ 14 mm trở ra đến vô cùng.
C. Từ 210 cm trở ra đến vô cùng.
D. Từ 15 mm trở ra đến vô cùng.
- Câu 43 : Thuỷ tinh thể L của mắt bình thường có tiêu cự là 15 mm khi nhìn vật ở điểm cực viễn. Người này chỉ có thể đọc sách gần nhất là 25 cm. Xác phạm vi thấy rõ của mắt.
A. Từ 25 cm trở ra đến vô cùng.
B. Từ 15 mm trở ra đến vô cùng.
C. Từ 250 cm trở ra đến vô cùng.
D. Từ 15 mm đến 25 cm.
- Câu 44 : Trên một tờ giấy vẽ hai vạch cách nhau 1 mm. Đưa tờ giấy ra xa mắt dần cho đến khi thấy hai vạch đó như nằm trên một đường thẳng. Xác định gần đúng khoảng cách từ mắt đến tờ giấy. Biết năng suất phân li của mắt người này là
A. 33,3 cm
B. 3,33 m
C. 3, 33 cm
D. 3,33 mm
- Câu 45 : Mắt một người có điểm cực viễn cách mắt 50 cm.
A. Cận thị
B. Viễn thị
C. Loạn thị
D. Bình thường
- Câu 46 : Mắt một người có điểm cực viễn cách mắt 50 cm.
A. 8 cm
B. 25 cm
C. 10 cm
D. 12,5 cm
- Câu 47 : Một người chỉ nhìn rõ các vật cách mắt từ 10 cm đến 40 cm. Mắt người đó mắc tật gì? Khi đeo sát mắt một kính có độ tụ D=-2,5 điôp thì người đó có thể nhìn rõ những vật nằm trong khoảng nào trước mắt?
A. Từ đến vô cùng
B. Từ 10 cm đến vô cùng
C. Từ 40 cm đến vô cùng
D. Từ 10 cm đến 40 cm
- Câu 48 : Một người đứng tuổi nhìn rõ được các vật ở xa khi mắt không điều tiết. Muốn nhìn rõ vật gần nhất cách mắt 27cm thì phải đeo kính +2,5dp cách mắt 2cm.
A. 27 cm
B. 67 cm
C. 83 cm
D. 69 cm
- Câu 49 : Một kính lúp có ghi 5x trên vành của kính. Người quan sát có điểm cực cận cách mắt 20cm ngắm chừng ở vô cực để quan sát một vật. Số bội giác của kính là bao nhiêu?
A. 4
B. 5
C. 2,5
D. 2
- Câu 50 : Một kính lúp có độ tụ 50 dp. Mắt có điểm cực cận cách mắt 20 cm đặt tại tiêu điểm ảnh của kính để nhìn vật AB dưới góc trông , mắt ngắm chừng ở vô cực.
A. 1,5 mm
B. 1 mm
C. 0,5 mm
D. 2 mm
- Câu 51 : Một kính lúp có độ tụ 50 dp. Mắt có điểm cực cận cách mắt 20 cm đặt tại tiêu điểm ảnh của kính để nhìn vật AB dưới góc trông , mắt ngắm chừng ở vô cực.
A. 8,5
B. 4,5
C. 4
D. 5
- Câu 52 : Một người cận thị có khoảng cách từ mắt đến điểm cực cận là 10 cm và đến điểm cực viễn là 50cm, quan sát một vật nhỏ nhờ một kính lúp có tiêu cự f = 4cm. Kính lúp đặt cách mắt 2cm.
A. từ đến trước kính
B. từ đến trước kính
C. từ 10 cm đến 50 cm trước kính
D. từ 2 cm đến 4 cm trước kính
- Câu 53 : Một kính hiển vi có vật kính với tiêu cự và thị kính với tiêu cự . Hai thấu kính cách nhau a = 15 cm. Tính số bội giác trong trường hợp ngắm chừng ở vô cực. Lấy Đ = 25 cm.
A. 62,5
B. 6,25
C. 80
D. 65
- Câu 54 : Vật kính của một kính hiển vi có tiêu cự , thị kính có tiêu cự . Chiều dài quang học của kính là 16 cm. Người quan sát có điểm cực cận cách mắt 20 cm và điểm cực viễn ở vô cực. Hỏi phải đặt vật trong khoảng nào trước vật kính. Biết mắt đặt sát sau thị kính.
A. Từ 1,06 mm đến 1,0625 mm trước vật kính.
B. Từ 1,06 cm đến 1,0625 cm trước vật kính.
C. Từ 1 mm đến 4 mm trước vật kính.
D. Từ 1 mm đến 4 mm trước vật kính.
- Câu 55 : Vật kính của một kính thiên văn là một thấu kính hội tụ có tiêu cự lớn, thị kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự nhỏ. Một người, mắt không có tật, dùng kính thiên văn này để quan sát Mặt Trăng ở trạng thái không điều tiết. Khi đó khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 90 cm. Số bội giác của kính là 17. Coi mắt đặt sát kính. Tiêu cự của vật kính và thị kính lần lượt là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 56 : Vật kính của một kính thiên văn dùng ở trường học có tiêu cự . Thị kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự . Tính số bội giác của kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực.
A. 20
B. 40
C. 30
D. 25
- Câu 57 : Vật kính của một kính thiên văn dùng ở trường học có tiêu cự . Thị kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự . Tính khoảng cách giữa hai kính khi ngắm chừng ở vô cực.
A. 120 cm
B. 124 cm
C. 116 cm
D. 100 cm
- Câu 58 : Một kính thiên văn khúc xạ được điều chỉnh cho một người có mắt bình thường nhìn được ảnh rõ nét của một vật ở vô cực mà không phải điều tiết. Khi đó khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 62 cm và số bội giác của kính là G = 30. Vật quan sát là Mặt Trăng có góc trông . Tính đường kính của Mặt Trăng cho bởi vật kính.
A. 0,6 cm
B. 1,2 cm
C. 0,3 cm
D. 6 cm
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 26 Khúc xạ ánh sáng
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 27 Phản xạ toàn phần
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 1 Điện tích và định luật Cu-lông
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 2 Thuyết Êlectron và Định luật bảo toàn điện tích
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 28 Lăng kính
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 29 Thấu kính mỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 30 Giải bài toán về hệ thấu kính
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 34 Kính thiên văn
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 33 Kính hiển vi
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 32 Kính lúp