10 đề thi cuối kì 1 Toán 4 sưu tầm !!
- Câu 1 : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : a) Chữ số 7 trong số 127356 có giá trị là :
A. 127
B. 7
C. 700
D. 7000
- Câu 2 : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : b) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để là :
A. 712
B. 7012
C. 70012
D. 71200
- Câu 3 : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : c) Giá trị của biểu thức 230 + 25 : 5 – 5 là :
A. 255
B. 230
C. 46
D. 250
- Câu 4 : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : d) Hình bên có cạnh AB vuông góc với :
A. CD
B. AD
C. BC
D. BC và AD
- Câu 5 : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : a) Trong các số : 98765; 187654; 276543; 654321, số bé nhất là :
A. 654321
B. 187654
C. 276543
D. 98765
- Câu 6 : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : b) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để là :
A. 140
B. 1400
C. 1400000
D. 14000
- Câu 7 : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
A. 150
B. 14220
C. 3819
D. 1500
- Câu 8 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : a) Trong số 86790; 86900; 86901, số lớn nhất là :
A. 86790
B. 86900
C. 86910
D. 86901
- Câu 9 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : b) Số thích hợp viết vào chỗ trống để
A. 340
B. 3040
C. 30400
D. 34000
- Câu 10 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : c) Giá trị của biểu thức 600 : 30 + 20 x 5 là :
A. 200
B. 60
C. 150
D. 120
- Câu 11 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : d) Số thích hợp viết vào chỗ trống để 15 phút 15 giây = ….. giây là :
A. 915
B. 1515
C. 1550
D. 1510
- Câu 12 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : a) Chữ số 7 trong số 17095 có giá trị là :
A. 7
B. 70
C. 700
D. 7000
- Câu 13 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : b) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để :
A. 176
B. 17060
C. 1706
D. 1604
- Câu 14 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : c) Giá trị của biểu thức 250 : 25 + 25 X 10 là :
A. 350
B. 50
C. 260
D. 20
- Câu 15 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : d) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để
A. 212
B. 210200
C. 21020
D. 212000
- Câu 16 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : a) Giá trị chữ số 2 trong số 1273865 là :
A. 12
B. 2
C. 200000
D. 20000
- Câu 17 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :c) Giá trị của biểu thức 150 x 25 + 125 : 5 là :
A. 775
B. 4500
C. 3775
D. 7500
- Câu 18 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :d) Góc nhọn ở hình bên là :
A. góc D
B. góc A
C. góc B
D. góc C
- Câu 19 : Khoanh vào ô đặt trước câu trả lời đúng : a) Trong các số : 121121; 77897; 90909; 89123, số lớn nhất là :
A.121121
B. 90909
C. 89123
D. 77897
- Câu 20 : Khoanh vào ô đặt trước câu trả lời đúng : b) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để
A. 240
B. 2400
C. 24000
D. 240000
- Câu 21 : Khoanh vào ô đặt trước câu trả lời đúng : c) Giá trị biểu thức 25 x 13 + 75 x 13 = … là :
A. 5200
B. 28600
C. 1300
D. 2600
- Câu 22 : Khoanh vào ô đặt trước câu trả lời đúng : d) Góc nhọn ở hình bên là :
A. góc A
B. góc B
C. góc C
D. góc D
- Câu 23 : a) Trong số 9876543 có các chữ số thuộc lớp nghìn là :
A. 9; 8; 7
B. 8; 7; 6
C. 7; 6; 5
D. 6; 5; 4.
- Câu 24 : Số viết vào chỗ chấm
A. 1280; 1280
B. 12800
C. 120800
D. 128000
- Câu 25 : Giá trị của biểu thức 72 : 4 + 4 x 15 là :
A. 330
B. 135
C. 124
D. 78
- Câu 26 : Hình chữ nhật ABCD (hình dưới) có :
A. BC song song với AB
B. BC song song với DC
C. BC song song với AD
- Câu 27 : Khoanh vào chữ đăỵ trước câu trả lời đúng : a) Các chữ số thuộc lớp nghìn của số 27836410 là :
A. 7; 8; 3
B. 2; 7; 8
C. 8; 3; 6
D. 3; 6; 4
- Câu 28 : Khoanh vào chữ đăỵ trước câu trả lời đúng :
A. 4180
B. 410008
C. 41008
D. 41080
- Câu 29 : Khoanh vao chữ đặt trước câu trả lời đúng : a) Chữ số 9 trong số 390784 có giá trị là :
A. 9
B. 90
C. 9000
D. 90000
- Câu 30 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : b) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để
A. 2770
B. 27070
C. 270700
D. 2707
- Câu 31 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : c) Trung bình cộng của 5 số : 130; 175; 180; 200; 250 là :
A. 180
B. 190
C. 200
D. 187
- Câu 32 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : a) Trong các số : 55987; 444321; 123456; 237985 số bé nhất là :
A. 123456
B. 237985
C. 4444321
D. 55987
- Câu 33 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :b) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 12 tấn 12kg = ….. kg là :
A. 1212
B. 12012
C. 120012
D. 121200
- Câu 34 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :c) Giá trị của biểu thức 75 : 15 + 10 x 15 là :
A. 225
B. 115
C. 45
D. 150
- Câu 35 : Tìm x : a) 248735 – x = 139462
- Câu 36 : Tìm x : b) X x 34 = 7446
- Câu 37 : Đặt tính và tính : a) 471639 + 385946
- Câu 38 : Đặt tính và tính : b) 837265 – 592437
- Câu 39 : Đặt tính và tính :c) 2154 x 307
- Câu 40 : Viết vào chỗ chấm : Cho các số : 3124, 3245, 5436, 4680 a) Các số chia hết cho 2 là : …..
- Câu 41 : Viết vào chỗ chấm : Cho các số : 3124, 3245, 5436, 4680 b) Các số chia hết cho 3 là : …..
- Câu 42 : Viết vào chỗ chấm : Cho các số : 3124, 3245, 5436, 4680 c) Các số chia hết cho 5 là : ……
- Câu 43 : Viết vào chỗ chấm : Cho các số : 3124, 3245, 5436, 4680 d) Số chia hết cho 2, 3, 5, 9 là : ……
- Câu 44 : Hai thửa ruộng hình chữ nhật có tổng diện tích là , biết diện tích thửa ruộng thứ nhất kém thửa ruộng thứ hai là 15 m 2. Tính diện tích mỗi thửa ruộng.
- Câu 45 : Một cửa hàng lương thực trong 2 tuần đầu bán được 4 tấn 650kg gạo. Hai tuần tiếp theo bán được 5 tấn 350 kg gạo. Hỏi trung bình mỗi tuần cưa hàng đó bán được bao nhiêu kg gạo ?
- Câu 46 : Viết chữ hoặc số thích hợp vào ô trống :
- Câu 47 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : Cho các số 7210; 8745; 9654; 3639 : a) Các số chia hết cho 2 là : 7210 và 9654 ▭
- Câu 48 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : Cho các số 7210; 8745; 9654; 3639
- Câu 49 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : Cho các số 7210; 8745; 9654; 3639
- Câu 50 : Đặt tính và tính : a) 35627 + 57349
- Câu 51 : Tìm y : a) 246795 + y = 418976
- Câu 52 : Tìm y :b) y x 25 = 5075
- Câu 53 : Một cửa hàng lương thực trong 2 ngày đầu bán được 1 tấn 38 kg gạo. Biết ngày thứ nhất bán được nhiều hơn ngày thứ hai 128 kg gạo. Tính số gạo bán được trong mỗi ngày.
- Câu 54 : Đúng ghi đ, sai ghi S vào ô trống : a) Số 104715 đọc là : Một trăm linh tư nghìn bảy trăm mười lăm ▭
- Câu 55 : Đúng ghi đ, sai ghi S vào ô trống : b) Số gồm một triệu, tám trăm nghìn, một nghìn, ba trăm, hai chục và một đơn vị được viết là : 18001321 ▭
- Câu 56 : Đúng ghi đ, sai ghi S vào ô trống : c) Số 32757981 đọc là : Ba mươi hai triệu bảy trăm năm mươi bảy nghìn chín trăm tám mươi mốt ▭
- Câu 57 : Đúng ghi đ, sai ghi S vào ô trống : d) Số “ Bốn triệu ba trăm linh sáu nghìn hai trăm mười bảy “ được viết là : 4306217▭
- Câu 58 : Đặt tính và tính : a) 29583 + 46372
- Câu 59 : Đặt tính và tính : b) 516274 – 293584
- Câu 60 : Đặt tính và tính : c) 1345 x 23
- Câu 61 : Tìm x : a) x – 219478 = 21350
- Câu 62 : Tìm x :
- Câu 63 : Viết vào chỗ trống : Cho các số : 38160; 3336; 1245; 2608 : a) Các số chia hết cho 2 là : ……
- Câu 64 : Viết vào chỗ trống : Cho các số : 38160; 3336; 1245; 2608. b) Các số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 3 là :
- Câu 65 : Viết vào chỗ trống : Cho các số : 38160; 3336; 1245; 2608. c) Số chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9 là : …
- Câu 66 : Viết vào chỗ trống : Cho các số : 38160; 3336; 1245; 2608 : d) Số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là :
- Câu 67 : Một tấm biển quảng cáo hình chữ nhật có chu vi là 26m và chiều rộng kém chiều dài 2m 6 dm. Hỏi diện tích tấm biển quảng cáo đó bao nhiêu ?
- Câu 68 : Viết vào chỗ chấm : a) Số gồm ba trăm nghìn, mười nghìn và mười đơn vị viết là : ….
- Câu 69 : Viết vào chỗ chấm :b) Số 390939 đọc là : ……………………………………………………………………
- Câu 70 : Viết vào chỗ chấm :c) Số “Hai triệu không trăm bảy mươi tư nghìn một trăm linh sáu viết là” : ….
- Câu 71 : Viết vào chỗ chấm :d) Số 901111 đọc là: ………………………………………………………………………….
- Câu 72 : Tìm y : a) 67845 – y = 29361
- Câu 73 : Tìm y : b) y : 208 = 317
- Câu 74 : Đặt tính rồi tính : a) 364915 + 253678
- Câu 75 : Đặt tính rồi tính : b) 946318 – 183409
- Câu 76 : Đặt tính rồi tính : c) 3496 x 206
- Câu 77 : Đặt tính rồi tính :d) 20735 : 35
- Câu 78 : Viết vào chỗ chấm : Cho các số : 1234; 2345; 3456; 37890 : a) Các số chia hết cho 2 là : …………
- Câu 79 : Viết vào chỗ chấm : Cho các số : 1234; 2345; 3456; 37890 : b) Các số chia hết cho 3 là : ……………
- Câu 80 : Viết vào chỗ chấm : Cho các số : 1234; 2345; 3456; 37890 : c) Các số chia hết cho 5 là : ………………..
- Câu 81 : Viết vào chỗ chấm : Cho các số : 1234; 2345; 3456; 37890 : d) Các số chia hết cho 2, 3, 5, 9 là : ………………………
- Câu 82 : Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 42m, chiều dài hơn chiều rộng 11 m. Hỏi mảnh đất đó rộng bao nhiêu ?
- Câu 83 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : a) Số gồm hai trăm nghìn, một chục nghìn và mười đơn vị được viết là : 20010010 ▭
- Câu 84 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : b) Số 74615 đọc là bảy mươi tư nghìn sáu trăm mười năm ▭
- Câu 85 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :c) Số “ Mười chín triệu tám trăm linh sáu nghìn bảy trăm hai mươi lăm “ viết là : 19806725 ▭
- Câu 86 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :d) Số 5455981 đọc là : năm triệu bốn trăm năm mươi lăm nghìn chín trăm tám mươi mốt ▭
- Câu 87 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :b) Số thích hợp viết vào chỗ trống để 8 tấn 7 tạ = …. Kg :
- Câu 88 : Tìm x : a) x – 1357 = 4826
- Câu 89 : Tìm x : b) 25 x X = 8850
- Câu 90 : Đặt tính và tính : a) 519374 + 246085
- Câu 91 : Đặt tính và tính : b) 736294 – 481539
- Câu 92 : Đặt tính và tính : c) 2163 x 204
- Câu 93 : Đặt tính và tính : d) 15764 : 42
- Câu 94 : Viết tiếp vào chỗ chấm : Cho các số : 19805; 27648; 54180; 45123 : a) Các số chia hết cho 2 là : …..
- Câu 95 : Viết tiếp vào chỗ chấm : Cho các số : 19805; 27648; 54180; 45123: b) Các số chia hết cho 3 là : …..
- Câu 96 : Viết tiếp vào chỗ chấm : Cho các số : 19805; 27648; 54180; 45123: c) Các số chia hết cho 5 là : ….
- Câu 97 : Viết tiếp vào chỗ chấm : Cho các số : 19805; 27648; 54180; 45123 : d) Các số chia hết cho 2, 3, 5, 9 là : …..
- Câu 98 : Sân trường Tiểu học Kim Đồng hình chữ nhật có chu vi là 300m, chiều rộng kém chiều dài 30m. Hỏi sân trường đó rộng bao nhiêu mét vuông ?
- Câu 99 : Nối ô ghi số với ô ghi các đọc đúng của nó :
- Câu 100 : Viết tiếp vào chỗ chấm : Cho các số 5400; 6342; 2529; 6056 a) Các số chia hết cho 2 là :…..
- Câu 101 : Viết tiếp vào chỗ chấm : Cho các số 5400; 6342; 2529; 6056 b) Các số chia hết cho 3 là :….
- Câu 102 : Viết tiếp vào chỗ chấm : Cho các số 5400; 6342; 2529; 6056 c) Các số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3 là :……..
- Câu 103 : Viết tiếp vào chỗ chấm : Cho các số 5400; 6342; 2529; 6056 d) Số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 2 là : ………..
- Câu 104 : Đặt tính và tính : a) 27356 + 1945
- Câu 105 : Đặt tính và tính :b) 687429 – 396172
- Câu 106 : Đặt tính và tính :c) 2743 x 305
- Câu 107 : Đặt tính và tính :d) 10725 : 25
- Câu 108 : Tìm x : a) 597154 – x = 279091
- Câu 109 : Tìm x : b) x : 315 = 405
- Câu 110 : Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 200m. Tính diện tích thửa ruộng đó, biết chiều rộng kém chiều dài 12m. Đá
- Câu 111 : Viết số hoặc chữ vào ô trống :
- Câu 112 : Tìm x : a) 219375 + x = 846529
- Câu 113 : Tìm x : b) 43 x X = 14061
- Câu 114 : Đặt tính và tính : a) 163947 + 483625
- Câu 115 : Đặt tính và tính :b) 735864 – 351926
- Câu 116 : Đặt tính và tính: c) 1529 x 407
- Câu 117 : Đặt tính và tính: d) 10246 : 47
- Câu 118 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : Cho bốn số : 7582; 3474; 4665; 2970
- Câu 119 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : Cho bốn số : 7582; 3474; 4665; 2970
- Câu 120 : Trung bình cộng số đo hai cạnh liên tiếp của hình chữ nhật là 102 cm. Tính diện tích của hình chữ nhật biết chiều dài hơn chiều rộng 24 cm.
- Câu 121 : Nối ô ghi số với ô ghi cách đọc đúng của nó :
- Câu 122 : Tìm y : a) y + 437582 = 618391
- Câu 123 : Tìm y : b) y x 53 = 11554
- Câu 124 : Đặt tính và tính : a) 27465 + 58391
- Câu 125 : Đặt tính và tính : b) 69483 – 54756
- Câu 126 : Đặt tính và tính : c) 2375 x 317
- Câu 127 : Đặt tính và tính : d) 14453 : 34
- Câu 128 : Viết vào chỗ chấm : Cho các số : 34125; 78324; 36936; 14220 : a) Các số chia hết cho 2 là :……………
- Câu 129 : Viết vào chỗ chấm : Cho các số : 34125; 78324; 36936; 14220
- Câu 130 : Viết vào chỗ chấm : Cho các số : 34125; 78324; 36936; 14220
- Câu 131 : Bà Lan trồng rau trên mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 36 m, chiều rộng kém chiều dài 8 m. Sau vụ thu hoạch được tất cả 130 kg rau. Hỏi trung bình mỗi mét vuông đất trồng rau, bà Lan thu được bao nhiêu kg rau ?
- Câu 132 : Viết vào chỗ chấm: a) Số 152476 đọc là : …………….
- Câu 133 : Tìm x : a) x + 54726 = 70954
- Câu 134 : Tìm x : b) 160 : x = 45
- Câu 135 : Đặt tính rồi tính : a) 143857 + 275634
- Câu 136 : Đặt tính rồi tính : b) 482637 – 145572
- Câu 137 : Đặt tính rồi tính : c) 2856 x 138
- Câu 138 : Đặt tính rồi tính : d) 75684 : 49
- Câu 139 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : Cho các số : 1872; 2375; 2790; 8436 a) Những số chia hết cho 2 là : 1872; 2790; 8436 ▭
- Câu 140 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : Cho các số : 1872; 2375; 2790; 8436
- Câu 141 : Một bể bơi hình chữ nhật có chu vi là 150 m, chiều rộng kém chiều dài 25m. Tính diện tích bể bơi đó
- Câu 142 : Nối ô ghi với số ghi cách đọc đúng :
- Câu 143 : Tìm y : a) y – 17892 = 46053
- Câu 144 : Tìm y : b) y x 63 = 15435
- Câu 145 : Đặt tính rồi tính : a) 19375 + 36584
- Câu 146 : Đặt tính rồi tính : b) 472938 – 154364
- Câu 147 : Đặt tính rồi tính : c) 2547 x 271
- Câu 148 : Đặt tính rồi tính :d) 20563 : 39
- Câu 149 : Đúng ghi Đ; sai ghi S vào ô trống : a) Số 113 chia hết cho 3 ▭
- Câu 150 : Đúng ghi Đ; sai ghi S vào ô trống : b) Số 230 vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 ▭
- Câu 151 : Đúng ghi Đ; sai ghi S vào ô trống : c) Số 127980 chia hết cho 2, 3, 5, 9 ▭
- Câu 152 : Đúng ghi Đ; sai ghi S vào ô trống : d) Số 4545 chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 9 ▭
- Câu 153 : Tổng số tuổi của hai bà cháu là 71 tuổi. Tính tuổi của mỗi người, biết năm nay bà hơn cháu 53 tuổi.
- - Giải Toán 4: Học kì 1 !!
- - Giải Toán 4: Học kì 2 !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Ôn tập các số đến 100 000 có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo) có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Biểu thức có chứa một chữ có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Luyện tập có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Các số có sáu chữ số có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Luyện tập !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Hàng và lớp có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 So sánh các số có nhiều chữ số có đáp án !!