Trắc nghiệm Hóa 9 bài 4 : Một số axit quan trọng
-   Câu 1 :  Các dung dịch đều làm quỳ tím chuyển đỏ là  
A. $NaCl , HCl$
B. $HCl , H_{2} S O_{4}$
C. $NaOH , KOH$
D. $NaCl , NaOH$
 -   Câu 2 :  Chất dùng để phân biệt các dung dịch không màu : $HCl , H _{2} SO _{4}$ loãng, $BaCl _{2}$ là:  
A. dd NaOH
B. dd KOH
C. Qùy tím
D. dd NaCl
 -   Câu 3 :  Để an toàn khi pha loãng $H_{2} S O_{4}$ đặc cần thực hiện theo cách:  
A. rót từng giọt nước vào axit
B. rót từ từ axit vào nước và khuấy đều
C. cho cả nước và axit vào cùng một lúc
D. cả 3 cách trên đều được
 -   Câu 4 :  Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch axit HCl?  
A. Al
B. Fe
C. Na
D. Cu
 -   Câu 5 :  Dãy kim loại phản ứng được với dung dịch $H_{2} S O_{4}$ loãng là  
$H_{2} S O_{4}$không phản ứng với Cu, Ag, PtA. Cu, Zn, Na
B. Au, Pt, Cu
C. Ag, Ba, Fe
D. Mg, Fe, Zn
 -   Câu 6 :  Dung dịch $H_{2} S O_{4}$ loãng phản ứng được với :  
A. Au
B. Fe
C. Ag
D. Cu
 -   Câu 7 :  Để nhận biết dung dịch $H_{2} S O_{4}$, người ta thường dùng  
A. dung dich $NaOH$
B. dung dịch $KCl$
C. dung dịch $BaCl _{2}$
D. dung dịch $CuSO _{4}$
 -   Câu 8 :  Hiện tượng khi thêm vài giọt dung dịch $H_{2} S O_{4}$ vào dung dịch $BaCl _{2}$ là:  
A. Xuất hiện kết tủa hồng
B. Xuất hiện kết tủa trắng
C. Xuất hiện kết tủa xanh lam
D. Xuất hiện kết tủa nâu đỏ
 -   Câu 9 :  Để nhận biết axit sunfuric và muối sunfat người ta thường dùng  
A. $BaCl _{2}$
B. $B a_{3}\left(P O_{4}\right) 2$
C. $BaCO _{3}$
D. $BaSO _{4}$
 -   Câu 10 :  Nhỏ từ từ dung dịch $BaCl _{2}$ vào dung dịch $Na _{2} SO _{4}$ ta thấy xuất hiện  
A. $BaCl _{2}$
B. $B a_{3}\left(P O_{4}\right) 2$
C. $BaCO _{3}$
D. $BaSO _{4}$
 -   Câu 11 :  Hoà tan hết 25,2 gam kim loại R trong dung dịch axit HCl, sau phản ứng thu được 10,08 lít $H _{2}$ (đktc). Kim loại R là  
A. Fe
B. Zn
C. Mg
D. Al
 -   Câu 12 :  Hoà tan hoàn toàn 6,5 gam một kim loại A chưa rõ hoá trị vào dung dịch axit $H_{2} S O_{4}$, thì thu được 2,24 lít $H _{2}$ (đktc). Kim loại A là  
A. Zn
B. Fe
C. Mg
D. Al
 -   Câu 13 :  Hóa chất có thể dùng để nhận bết 2 axit HCl và $H_{2} S O_{4}$?  
A. NaOH
B. $Ba ( O H)_{2}$
C. Fe
D. CaO
 -   Câu 14 :  Cho hỗn hợp X gồm Al và Ag phản ứng với dung dịch axit $H_{2} S O_{4}$ thu được 5,6 lít $H _{2}$ (đktc). Sau phản ứng còn 3 gam một chất rắn không tan. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Ag trong hỗn hợp X ban đầu là  
A. 30%
B. 50%.
C. 40%.
D. 60%.
 -   Câu 15 :  Để hoà tan vừa hết 4,48 gam Fe phải dùng bao nhiêu ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,5M và $H_{2} S O_{4}$ 0,75M?  
A. 100 ml
B. 80 ml
C. 90 ml
D. 120 ml
 -   Câu 16 :  Hòa tan 50,54 gam hỗn hợp X gồm (Fe, Al) trong dung dịch $H_{2} S O_{4}$ loãng dư thu được V lít khí $H_{2}$ (đktc) và dung dịch A, cô cạn dung dịch A thu được 178,22 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là  
A. 30,240
B. 29,568
C. 29,792
D. 27,328
 -   Câu 17 :  Cho 10,5 gam hỗn hợp hai kim loại Zn, Cu vào dung dịch $H_{2} S O_{4}$ loãng dư, người ta thu được 2,24 lít khí (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu là:  
https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2020/07/capture-1594838785.PNG
A. 61,9% và 38,1%
B. 63% và 37%
C. 61,5% và 38,5%
D. 65% và 35%
 -   Câu 18 :  Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp (Fe, Mg) bằng dung dịch HCl 20% (vừa đủ) thu được dung dịch A. Trong dung dịch A nồng độ của MgCl2 = 11,787%. Tính C% của FeCl2 trong dung dịch A  
A. 22,22%
B. 14,45%
C. 24,13%.
D. 15,76%.
 -   Câu 19 :  Cho 0,1mol kim loại kẽm vào dung dịch HCl dư. Khối lượng muối thu được là:  
A. 13,6 g
B. 1,36 g
C. 20,4 g
D. 27,2 g
 -   Câu 20 :  Hoà tan 12,1 g hỗn hợp bột kim loại Zn và Fe cần 400ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng hỗn hợp muối thu được sau phản ứng là:  
A. 26,3 g
B. 40,5 g
C. 19,2 g
D. 22,8 g
 -   Câu 21 :  Cho 69,75 gam hỗn hợp A gồm $CaCO _{3}$ và $Na _{2} CO$tác dụng vừa đủ với 337,5 gam dung dịch HCl 14,6% thu được dung dịch X và V lit $CO _{2}$ (đktc). Giá trị của V là  
A. 15,12
B. 8,40
C. 6,72
D. 8,96
 -   Câu 22 :  Cho 2,44 gam hỗn hợp muối $Na _{2} CO _{3}$ và $K _{2} CO _{3}$ tác dụng vừa đủ với dung dịch $H_{2} S O_{4}$ 0,5M, sau phản ứng thu được 0,448 lít $CO _{2}$ ở đktc. Thể tích dung dịch $H_{2} S O_{4}$ 0,5 M cần dùng là:  
A. 100 ml
B. 40ml
C. 30 ml
D. 25 ml
 -   Câu 23 :  Cho 50,9 gam hỗn hợp rắn A gồm $BaCl _{2}$ và $BaCO _{3}$ tác dụng vừa đủ với dung dịch $H_{2} S O_{4}$ thu được V lít $CO _{2}$ (đktc), 58,25 gam kết tủa và dung dịch X. Giá trị của V là  
A. 3,36
B. 4,48
C. 2,24
D. 1,12
 -   Câu 24 :  Cho 21 gam $MgCO _{3}$ tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch HCl 2M. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là:  
A. 2,5 lít
B. 0,25 lít
C. 3,5 lít
D. 1,5 lít
 -   Câu 25 :  Hoà tan 2,84 gam hỗn hợp 2 muối $CaCO _{3}$ và $MgCO _{3}$ bằng dung dịch HCl dư thu được 0,672 lít khí $CO _{2}$ (đktc). Thành phần % số mol mỗi muối trong hỗn hợp lần lượt là:  
A. 50% và 50%
B. 33% và 67%
C. 75% và 25%
D. 67% và 33%
 
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 44 Rượu etylic
 - - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 47 Chất béo
 - - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 45 Axit axetic
 - - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 46 Mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic
 - - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 48 Luyện tập Rượu etylic, axit axetic và chất béo
 - - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 50 Glucozơ
 - - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 51 Saccarozơ
 - - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 52 Tinh bột và xenlulozơ
 - - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 53 Protein
 - - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 54 Polime
 
