30 bài tập dòng điện không đổi - nguồn điện mức độ...
- Câu 1 : Một nguồn điện có suất điện động 8V. Khi mắc nguồn điện này với một bóng đèn tạo thành mạch điện kín thì nó cung cấp một dòng điện có cường độ I, biết công suất của nguồn điện trong thời gian 10 phút là 10W. Tính cường độ dòng điện chạy trong mạch kín?
A 0,8A
B 80A
C 1A
D 1,25A
- Câu 2 : Cường độ dòng điện không đổi chạy qua dây tóc của một bóng đèn là I= 1,6mA. Tính điện lượng và số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc bóng đèn trong thời gian 5 phút, biết điện tích của một electron là e = -1,6.10-19C.
A 0,48C; 3.1017 hạt
B 0,48C; 3.1018 hạt
C 0,28C; 4.1017 hạt
D 0,47C; 4.1017 hạt
- Câu 3 : Xét một dòng điện không đổi có cường độ I chạy qua một dây dẫn kim loại. Biết rằng lượng điện tích dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn sau mỗi phút là 150 Cu-lông. Cường độ của dòng điện không đổi này là
A 0,8A
B 2,5A
C 0,4A
D 1,25A
- Câu 4 : Một nguồn điện có suất điện động 12 V. Khi mắc nguồn điện này với một bóng đền để mắc thành mạch điện kín thì nó cung cấp một dòng điện có cường độ 1A. Tính công suất của nguồn điện trong thời gian 10 phút.
A 12 W
B 10W
C 120 W
D 7200 W
- Câu 5 : Trong mỗi giây có 109 hạt electron đi qua tiết diện thẳng của một ống phóng điện. Biết điện tích mỗi hạt có độ lớn bằng 1,6.10-19 C. Tính cường độ dòng điện qua ống.
A 1,6 A
B 1,6.10-6 A
C 1,6.10-10 A
D 1,6 mA
- Câu 6 : Công của lực lạ làm dịch chuyển điện tích 4C từ cực âm đến cực dương bên trong nguồn điện là 24J. Suất điện động của nguồn là
A 96V.
B 6V.
C 0,6V.
D 0,166V.
- Câu 7 : Số electron chạy qua tiết diện thẳng của một đoạn dây dẫn bằng kim loại trong 20s dưới tác dụng của lực điện trường là 5.1019. Cường độ dòng điện chạy trong đoạn dây đó bằng :
A 0,4A
B 4A
C 5A
D 0,5A
- Câu 8 : Một dòng điện không đổi có I = 4,8A chạy qua một dây kim loại tiết diện thẳng S = 1 cm2. Tính số êlectrôn qua tiết diện thẳng của dây trong 1s.
A 3.1019 electron
B 3.1015 electron
C 6.1019 electron
D 6.1015 electron
- Câu 9 : Một dòng điện không đổi có I = 4,8A chạy qua một dây kim loại tiết diện thẳng S = 1 cm2. Tính vận tốc trung bình của chuyển động định hướng của êlectrôn. Biết mật độ êlectrôn tự do n = 3.1028 m–3.
A 10 mm/s
B 0,01 mm/s
C 0,01 m/s
D 10 m/s
- Câu 10 : Pin Lơclăngsê sản ra một công là 270 J khi dịch chuyển lượng điện tích là 180C giữa hai cực bên trong pin. Tính công mà pin sản ra khi dịch chuyển một lượng điện tích 40 (C) giữa hai cực bên trong pin.
A 1215J
B 1215mJ
C 60mJ
D 60J
- Câu 11 : Số electron đi qua tiết diện thẳng của một dây dẫn kim loại trong 1 giây là 1,25.1019. Tính điện lượng tải qua tiết diện đó trong 15 giây.
A 10C
B 20C
C 30C
D 40C
- Câu 12 : Tính số electron đi qua tiết diện thẳng của một dây dẫn kim loại trong 1 giây nếu có điện lượng dịch chuyển qua tiết diện đó trong 30 giây là 15C?
A 0,5.107
B 0,31.1019
C 0,31.1018
D 0,23.1019
- Câu 13 : Một dây dẫn hình trụ tiết diện ngang S = 10 mm2 có dòng điện I = 2A chạy qua. Hạt mang điện tự do trong dây dẫn là electron có độ lớn điện tích e = 1,6.10-19C. Biết vận tốc trung bình của hạt electron trong chuyển động có hướng là 0,1 mm/s. Tính mật độ hạt electron trong dây dẫn.
A 1,25.1020 (hạt/mm3)
B 1,25.1020 (hạt/m3)
C 1,25.1028 (hạt/mm3)
D 1,25.1028 (hạt/m3)
- Câu 14 : Người ta mắc hai cực của nguồn điện với một biến trở có thể thay đổi từ 0 đến vô cực. Khi giá trị của biến trở rất lớn thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4,5 V. Giảm giá trị của biến trở đến khi cường độ dòng điện trong mạch là 2A thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4V. Suất điện động và điện trở trong của nguồn điện là
A \(E = 4,5V;r = 0,25\Omega \)
B \(E = 9V;r = 4,5\Omega \)
C \(E = 4,5V;r = 4,5\Omega \)
D \(E = 4,5V;r = 2,5\Omega \)
- Câu 15 : Dùng một nguồn điện không đổi để thắp sáng lần lượt hai bóng đèn có điện trở R1 = 2Ω và R2 = 8Ω, khi đó công suất tiêu thụ của hai bóng đèn là như nhau. Điện trở trong của nguồn điện có giá trị là :
A r = 4Ω
B r = 3Ω
C r = 6Ω
D r = 2Ω
- Câu 16 : Một nguồn điện có suất điện động \(12V,\) khi mắc nguồn điện này với một bóng đèn để thành mạch điện kín thì nó cung cấp một dòng điện có cường độ \(0,8A.\) Công suất của nguồn điện là bao nhiêu ?
A \(180W\)
B \(12W\)
C \(15W\)
D \(9,6{\rm{W}}\)
- Câu 17 : Nguồn điện có suất điện động 12 V, khi mắc nguồn điện này với một bóng đèn để thành mạch kín thì nó cung cấp một dòng điện có cường độ 0,8 A. Công của nguồn điện này sản ra trong 15 phút là
A 8640 J.
B 144 J.
C 9,6 J.
D 180 J.
- Câu 18 : Một nguồn điện có suất điện động \(12V,\) khi mắc nguồn điện này với một bóng đèn để thành mạch điện kín thì nó cung cấp một dòng điện có cường độ \(0,8A.\) Công của nguồn điện này sinh ra trong \(15\) phút là bao nhiêu ?
A \(8640J\)
B \(864J\)
C \(180J\)
D \(144J\)
- Câu 19 : Cường độ dòng điện không đổi chạy qua dây tóc của một bóng đèn là 0,64 A.
A a) q = 38,4C; b) 24.1019 electron
B a) q = 3,84C; b) 24.1018 electron
C a) q = 38,4C; b) 24.1020 electron
D a) q = 3,84C; b) 24.1019 electron
- Câu 20 : Một bộ acquy có thể cung cấp dòng điện 4 A liên tục trong 2 giờ thì phải nạp lại.
A a) I = 0,4A; b) E = 6V
B a) I = 2A; b) E = 6V
C a) I = 0,2A; b) E = 6V
D a) I = 0,4A; b) E = 0,6V
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 26 Khúc xạ ánh sáng
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 27 Phản xạ toàn phần
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 1 Điện tích và định luật Cu-lông
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 2 Thuyết Êlectron và Định luật bảo toàn điện tích
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 28 Lăng kính
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 29 Thấu kính mỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 30 Giải bài toán về hệ thấu kính
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 34 Kính thiên văn
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 33 Kính hiển vi
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 32 Kính lúp