Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Vật lý trường THPT Ch...
- Câu 1 : Một dòng điện xoay chiều có cường độ tức thời : I =2 cos (100πt ) , ( trong đó i tính bằng A còn t tính bằng s ). Phát biểu nào sau đây đúng :
A Tần số của dòng điện là 100Hz
B Tần số góc của dòng điện là 100Hz
C Cường độ hiệu dụng của dòng điện là 2A
D Dòng điện đổi chiều 314 lần trong một giây.
- Câu 2 : Một mạch dao động, gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C, đang thực hiện dao động điện từ tự do. Chu kì của dao động trong mạch là
A
B
C
D
- Câu 3 : Đặt điện áp xoay chiều u = U0 cosωt . vào hai đầu của một đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm với độ tự cảm L. Dòng điện xoay chiều chạy trong mạch có biểu thức
A
B
C
D
- Câu 4 : Phát biểu nào sau đây đúng ?
A Dòng điện xoay chiều một pha chỉ có thể do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra.
B Dòng điện do máy phát điện xoay chiều tạo ra luôn có tần số bằng số vòng quay trong một giây của roto.
C Suất điện động của máy phát điện xoay chiều tỉ lệ với tốc độ quay của roto.
D Chỉ có dòng xoay chiều ba pha mới tạo ra được từ trường quay.
- Câu 5 : Tia hồng ngoại được dùng.
A Trong y tế để chụp điện, chiết điện.
B Để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại
C Để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại
D Để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh.
- Câu 6 : Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng ?
A Những nguyên tử hay phân tử vật chất hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục.
B Năng lượng của các photon ánh sáng ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì có giá trị như nhau, không phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng .
C Chùm ánh sáng là dòng hạt, mỗi hạt gọi là một lượng tử ánh sáng (photon )
D Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử ánh sáng càng ở xa nguồn ánh sáng có năng lượng càng nhỏ.
- Câu 7 : Một vật khối lượng m , dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc ω. Cơ năng của vật là
A
B
C
D
- Câu 8 : Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào dưới đây là sai ?
A Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau.
B Chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất cảu nó đối với ánh sáng lục.
C Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
D Tần số cảu ánh sáng đỏ nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím.
- Câu 9 : Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ 4,0.1014 Hz đến 7,5.1014 Hz. Biết tốc độ của ánh sáng trong chân không là : c = 3.108 m/s. Trong thang sóng điện từ , dải sóng trên thuộc vùng
A tia Ronghen
B tia tử ngoại
C tia hồng ngoại
D ánh sáng nhìn thấy.
- Câu 10 : Đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp có R = 40 Ω ; L = H ; C = F . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u =120 cos100πt (V). Cường độ dòng điện tức thời trong mạch là
A i = 1,5 cos(100πt - ) (A).
B i=3cos(100πt + ) (A).
C i=3cos ( 100 πt - ) (A).
D i=1,5cos(100πt + ) (A).
- Câu 11 : Con lắc lò xo có chu kì riêng T. Nếu tăng khối lượng của quả cầu lên gấp 4 lần còn lò xo vẫn giữ nguyên như cũ thì chu kì riêng của con lắc sẽ là
A 4T
B 2T
C
D
- Câu 12 : Giới hạn quang điện của kim loại natri là λ0 =0,50µm. Công thoát electron của natri là
A 3,975eV
B 39,75eV
C 3,975.10-20 (J)
D 3,975.10-19 (J)
- Câu 13 : Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khi dùng ánh sáng có bước sóng λ thì khoảng vân trên màn là i. Nếu thay ánh sáng trên bằng ánh sáng có bước sóng 0,8λ (giữ nguyên có điều kiện khác ) thì khoảng vân trên màn sẽ là
A 0,8i
B 0,9i
C 1,8i
D 1,25i
- Câu 14 : Con lắc lò xo dao động điều hòa trên phương nằm ngang , cứ mỗi giây thực hiện được 4 dao động toàn phần. Khối lượng vật nặng của con lắc là m =250g ( lấy π2 = 10 ) . Động năng cực đại của vật là 0,288J. Quỹ đạo dao động của vật là một đoạn thẳng dài
A 6cm
B 10cm
C 5cm
D 12cm.
- Câu 15 : Con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc 10 rad/s. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng của vật . Biết rằng khi động năng và thế năng bằng nhau thì vật có tốc độ bằng 0,6m/s. Biên độ dao động của con lắc là
A 6cm
B 12 cm
C 12cm
D 6 cm
- Câu 16 : Trong một máy biến áp lý tưởng , số vòng dây của cuộn thứ cấp gấp đôi số vòng dây của cuôn sơ cấp . Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều u =U0 cos (ω t ) (V) thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu của cuộn thứ cấp có giá trị là
A 2U0
B U0
C
D
- Câu 17 : Chiếu tia tử ngoại vào dung dịch fluorexein thì dung dịch phát ra ánh sáng màu lục. Hiện tượng đó là hiện tượng
A hóa - phát quang
B phản quang
C lân quang
D huỳnh quang .
- Câu 18 : Hai điểm cùng nằm trên một phương truyền sóng , cách nhau 25cm . Tần số sóng là 20Hz, tốc độ truyền sóng là 10 m/s. Độ lệch pha của dao dộng tại hai điểm trên là
A
B π
C
D
- Câu 19 : Đặt điện áp một chiều 12V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần thì dòng điện trong mạch là dòng không đổi có cường độ 0,24 (A) . Nếu mắc vào hai đầu đoạn mạch này một điện áp xoay chiều 100V - 50Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 1 (A). Giá trị cảu L gần gía trị nào nhất sau đây?
A 0,32H.
B 0,28H
C 0,14H
D 0,35H.
- Câu 20 : Đặt điện áp u = U0 cos (ω t ) (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L,C mắc nối tiếp. Biết U0 không đổi và trong đoạn mạch đang xảy ra cộng hưởng. Nếu tăng tần số của điện áp thì
A Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch sẽ tăng.
B Hệ số công suất của đoạn mạch sẽ tăng.
C Tổng trở của đoạn mạch sẽ tăng.
D Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện sẽ tăng.
- Câu 21 : Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 8cos( πt + π/4 ) ( x tính bằng cm, t tính bằng s ) thì
A chu kì dao động là 4s.
B độ dài quỹ đạo là 8cm
C lúc t=0 , chất điểm chuyển động theo hiều âm.
D Khi qua vị trí cân bằng , vận tốc của chất điểm có độ lớn 8cm/s
- Câu 22 : Một sóng dừng truyền trên một sợi dây theo phương trình : u = 2sin ( x ) cos(20π t + ) (cm ) . Trong đó u là li độ dao động của một điểm có tọa độ x trên dây ở thời điểm t ; với x tính bằng cm; t tính bằng bằng s. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A 40cm/s
B 120cm/s
C 80cm/s
D 16cm/s
- Câu 23 : Hai con lắc đơn , có chiều dài dây treo chênh lệch nhau 45 cm, dao dộng điều hòa tại cùng một nơi trên Trái Đất. Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc thứ nhất thực hiện được 40 dao động còn con lắc thứ hai thực hiện được 50 dao động. Chiều dài dây treo của các con lắc đó lần lượt là
A 125cm và 80cm
B 180cm và 125cm
C 200cm và 155 cm
D 105cm và 60cm.
- Câu 24 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 150V vào hai đầu đoạn mạch có R nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là 120V. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A 0,6
B 0,8
C 0,7
D 0,9
- Câu 25 : Theo mẫu nguyên tử Bo , trong nguyên tử hidro, khi electron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử được xác định bởi công thức (eV ) ( với n = 1,2,3... ) khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng tương ứng với n = 5 về trạng thái dừng có mức năng lượng ứng với n = 4 thì phát ra bức xạ có bước sóng λ0 . Khi nguyên tử hấp thụ một photon có bước sóng λ thì chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng ứng với n = 2 lên trạng thái dừng có mức năng lượng với n = 4. Tỉ số là
A
B
C 2.
D
- Câu 26 : Dụng cụ đo khối lượng trong một con tàu vũ trụ có cấu tạo gồm một chiếc ghế có khối lượng m được gắn vào đầu của một chiêcfs lò xo có độ cứng k = 480N/m. Để đo khối lượng của nhà du hành thì nhà du hành phải ngồi vào ghế rồi cho chiếc ghế dao động . Chu kì dao động của ghế khi không có người là T0 = 1,0 s; còn khi nhà du hành ngồi vào ghế là T = 2,5s. Khối lượng nhà du hành là
A 75kg.
B 60kg
C 72kg
D 64kg
- Câu 27 : Cho một mạch dao động LC lí tưởng, cuộn dây có độ tự cảm \(L = 4\mu H\). Tại thời điểm \(t=0\) , dòng điện trong mạch có giá trị bằng một nửa giá trị cực đại của nó và có độ lớn đang tăng. Thời điểm gần nhất (kể từ lúc \(t=0\)) để dòng điện trong mạch có giá trị bằng không là \(\frac{5}{6}\mu s\). Điện dung của tụ điện là
A \(25F\)
B \(25nF\)
C \(25mF\)
D \(25pF\)
- Câu 28 : Trong một ống Rơn-ghen , hiệu điện thế giữa anot và catot là UAK = 15300V. Bỏ qua động năng electron bức ra khỏi catot. Cho biết : e = -1,6.10-19C ; c = 3.108 m/s ; h= 6,625.10-34J.s. Bước sóng ngắn nhất của tia X do ống phát ra là
A 8,12.10-11 m.
B 8,21.10-11m
C 8,12.10-10 m
D 8,21.10-12 m.
- Câu 29 : Một học sinh thưc hiện phép đo khoảng vân trong thí nghiệm giao thoa I -âng. Học sinh đó đo được khoảng cách giữa hai khe a = 1,2 ± 0,03 (mm) ; khoảng cách giữa hai khe đến màn D = 1,6 ± 0,05 (m) . Bước sóng dùng trong thí nghiệm là λ = 0,68 ± 0,007 ( m) . Sai số tương đối của phép là
A 1,17%
B 6,65%
C 1,28%
D 4,59%
- Câu 30 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số thay đổi được. Khi tần số là f1 thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,40 và công suất tiêu thụ của nó bằng 160W. Khi tần số là f2 thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng 360W. Hệ số công suất của đoạn mạch khi đó là
A 0,90
B 0,60
C 1
D 0,80
- Câu 31 : Trên một sợi dây đang có sóng dừng với bước sóng λ . A là một điểm mút, B là một điểm bụng và C là một điểm gần A nhất mà trong một chu kì T, thời gian li độ của B nhỏ hơn bien độ của C là . Khoảng cách AC bằng:
A
B
C
D
- Câu 32 : Thực hiện giao thoa ánh sáng với hai khe Iâng cách nhau a = 1mm, có khoảng vân i = 1 mm. Di chuyển màn ảnh (E) lại gần hai khe thêm một đoạn 50cm thì khoảng vân là 0,7mm. Bước sóng của bức xạ dùng trong thí nghiệm là
A 0,6 µm
B 0,50 µm
C 0,70 µm
D 0,40 µm
- Câu 33 : Một vật tham gia đồng thời vào hai dao động điều hòa có phương trình : x1 = 4 cos10 πt (cm ) và x2 = 4sin(10π t )(cm). Vận tốc của vật khi t = 2 s là
A 123cm/s
B 120,5cm/s
C - 123cm/s
D 125,7cm/s
- Câu 34 : Tại O có một nguồn âm điểm phát sóng âm đẳng hướng với công suất không đổi ra môi trường không hấp thụ âm. Một người cầm một máy đo cường độ âm và đi bộ từ A đến C theo một đường thẳng để xác định cường độ âm. Biết rằng khi đi từ A đến C cường độ âm tăng từ I đến 4I rồi lại giảm xuống I. Tỉ số
A
B
C
D
- Câu 35 : Một con lắc lò xo trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng 2N/m và vật nhỏ khối lượng 40g. Hệ số mà sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị giãn 20cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g= 10m/s2 . Kể từ lúc đầu cho đến thời điểm tốc độ của vật bắt đầu giảm, thế năng của con lắc lò xo đã giảm một lượng bằng.
A 39,6mJ
B 240mJ.
C 24,4mJ
D 79,2mJ
- Câu 36 : Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 200N/m , quả cầu m có khối lượng 1kg đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 12,5cm. Khi quả cầu xuống đến vị trí thấp nhất thì có một vật nhỏ khối lượng 500g bay theo phương trục lò xo, từ dưới lên với tốc độ 6m/s tới dính chặt vào M. Lấy g = 10m/s2 . Sau va chạm , hai vật dao động điều hòa. Biên độ dao động của hệ hai vật sau và chạm là :
A 10 cm
B 10 cm
C 20cm
D 21cm
- Câu 37 : Thực hiện thí nghiệm I âng về giao thoa ánh sáng . Khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ màn quang sát tới 2 khe là 2m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng có bước sóng 400nm ≤ λ ≤ 750 nm. Bước sóng lớn nhất của các bức xạ cho vân tối tại điểm N trên màn, cách vân trung tâm 12mm là
A 735nm
B 685nm
C 635nm
D 705nm
- Câu 38 : Một đoạn ghi ta có phần dây dao động dài l0 =40cm, căng giữa hai giá A và B như hình vẽ , Đầu cán đàn có các khắc lồi C, D,E,... chia cán thành các ô 1,2,3,..... Khi gảy đàn mà không ấn ngón tay vào ô nào thì dây đàn dao động và phát ra âm la quãng ba ( la3 ) có tần số là 440Hz. Ấn vào ô 1 thì phần dây dao động là CB = l1 , ấn vào ô 2 thì phần dây dao động là DB = l2 ,.... Biết các âm phát ra cách nhau nửa cung, quãng nửa cung ứng với tỉ số các tần số bằng : a = = 1,05946 hay = 0,944,. Khoảng cách AC có giá trị là
A 2,12cm
B 2,05cm
C 2,24cm
D 2,34cm
- Câu 39 : Ở mặt nước có hai nguồn kết hợp S1 và S2 , cách nhau một khoảng 13cm, đều dao động theo phương thẳng đứng với cùng phương trình : u= acos ( 50π t) ( u tính bằng mm, t tính bằng s ). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,2 m/s và biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Khoảng cách ngắn nhất từ nguồn S1 đến điểm M nằm trên đường trung trực của S1S2 mà phần tử nước tại M dao động ngược pha với các nguồn là
A 70mm
B 72mm
C 66mm
D 68mm
- Câu 40 : Con lắc lò xo gồm lò xo có đô cứng 200N/m, quả cầu m có khối lượng 1kg đang dao động đièu hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 12,5 cm. Khi quả cầu xuống đến vị trí thấp nhất thì có một vật nhỏ khối lượng 500g bay theo phương trục lò xo , từ dưới lên với tốc độ v tới dính chặt vào M. Lấy g = 10m/s2 . Sau và chạm , hai vật dao động điều hòa . Biên độ dao động của hệ hai vật sau va chạm là 20cm. Tốc độ v có giá trị bằng
A 12m/s
B 3m/s
C 6m/s
D 8m/s
- Câu 41 : Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m và vật nhỏ có khối lượng m = 100g dao động trên mặt phẳng nằm ngang , hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là µ = 0,02. Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn 10cm rồi thả nhẹ cho vật dao động . Thời gian kể từ lúc bắt đầu dao động cho đến khi dừng hẳn là
A 15s
B 55s
C 75s
D 25s
- Câu 42 : Cho mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp, đoạn AM gồm biến trở R và tụ điện có điện dung C = (μF) , đoạn MB chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều ổn định u = U cos100 πt (V) . Khi thay đổi độ tự cảm tới giá trị L0 ta thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM luôn không đổi với mọi giá trị của biến trở R. Giá trị L0 bằng
A
B
C
D
- Câu 43 : Một mạch dao động LC lý tưởng . Ban đầu nối hai đầu cuộn cảm thuần với nguồn điện có suất điện động ɛ , điện trở trong r = 2Ω . Sau khi dòng điện qua mạch ổn định thì ngắt cuộn cảm khỏi nguồn rồi nối nó với tụ điện thành mạch kín thì điện tích cực đại trên một bản tụ là 4.10-6 C. Biết khoảng thời gian ngắn nhất kể từ khi năng lượng điện trường cực đại đến khi năng lượng điện trường gấp 3 lần năng lượng từ trường là . Giá trị của ɛ là
A 6V
B 4V
C 8V
D 2V
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất