Đề lý thuyết số 02 ( có video chữa)
- Câu 1 : Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ), radian(rad) là thứ nguyên của đại lượng
A A
B ω.
C Pha (ωt + φ)
D T.
- Câu 2 : Trong các lựa chọn sau đây, lựa chọn nào không phải là nghiệm của phương trình x” + ω2x = 0?
A x = Acos(ωt + φ).
B x = Atan(ωt + φ).
C x=A1sinωt +A2cosωt.
D x=Atsin(ωt + φ).
- Câu 3 : Trong dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ), vận tốc biến đổi điều hoà theo phương trình
A v =Acos(ωt + φ).
B v = Aωcos(ωt + φ).
C v = -Asin(ωt +φ).
D v = -Aωsin(ωt +φ).
- Câu 4 : Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc là v = 4πcos2πt (cm/s). Gốc tọa độ ở vị trí cân bằng. Mốc thời gian được chọn vào lúc chất điểm có li độ và vận tốc là:
A x = 2 cm, v = 0
B x = 0, v = 4π cm/s
C x = -2 cm, v = 0
D x = 0, v = -4π cm/s.
- Câu 5 : Trong dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ), gia tốc biến đổi điều hoà theo phương trình
A a =Acos(ωt + φ).
B a =Aω2cos(ωt + φ).
C a = -Aω2cos(ωt + φ)
D a = -Aωcos(ωt+φ).
- Câu 6 : Trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A Cứ sau T(chu kỳ) thì vật lại trở về vị trí ban đầu.
B Cứ sau T thì vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.
C Cứ sau T thì gia tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.
D Cứ sau T thì biên độ vật lại trở về giá trị ban đầu.
- Câu 7 : Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của vận tốc là
A vmax = ωA.
B vmax = ω2A.
C vmax = - ωA
D vmax = -ω2A.
- Câu 8 : Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của gia tốc là
A amax = ωA.
B amax = ω2A.
C amax = -ωA
D amax = -ω2A.
- Câu 9 : Trong dao động điều hòa, giá trị cực tiểu của vận tốc là
A vmin = ωA.
B vmin = 0.
C vmin = -ωA.
D vmin = -ω2A.
- Câu 10 : Trong dao động điều hòa, giá trị cực tiểu của gia tốc là
A amin = ωA.
B amin = 0.
C amin = - ωA
D amin = - ω2A.
- Câu 11 : Trong dao động điều hoà của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi
A lực tác dụng đổi chiều.
B lực tác dụng bằng không.
C lực tác dụng có độ lớn cực đại.
D lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.
- Câu 12 : Vận tốc của vật dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi
A vật ở vị trí có li độ cực đại.
B gia tốc của vật đạt cực đại.
C vật ở vị trí có li độ bằng không.
D vật ở vị trí có pha dđộng cực đại.
- Câu 13 : Trong dao động điều hoà
A vận tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ.
B vận tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ.
C vận tốc biến đổi điều hoà sớm pha π/2 so với li độ.
D vận tốc biến đổi điều hoà chậm pha π/2 so với li độ.
- Câu 14 : Trong dao động điều hoà
A gia tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ.
B gia tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ.
C gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha π/2 so với li độ.
D gia tốc biến đổi điều hoà chậm pha π/2 so với li độ.
- Câu 15 : Phát biểu nào là không đúng? Cơ năng của dao động tử điều hoà luôn bằng
A tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kỳ.
B động năng ở thời điểm ban đầu.
C thế năng ở vị trí li độ cực đại.
D động năng ở vị trí cân bằng.
- Câu 16 : Một con lắc lò xo đặt nằm ngang. Độ lớn của lực đàn hồi của lò xo: 1.Cực đại ở vị trí x = A. 2.Cực đại ở vị trí x = -A. 3.Triệt tiêu ở vị trí cân bằng. 4.Nhỏ nhất ở vị trí x = 0. 5.Nhỏ nhất ở vị trí x = -ANhận định nào ở trên là đúng nhất:
A 1 và 2
B Chỉ 1
C Tất cả đúng
D 1,2,3,4
- Câu 17 : Trong dao động điều hòa của một vật quanh vị trí cân bằng, phát biểu nào sau đây đúng đối với lực đàn hồi tác dụng lên vật ?
A bằng số đo khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng .
B tỉ lệ với khoảng cách từ vật đến VTCB và hướng ra xa VTCB
C tỉ lệ nghịch với khoảng cách từ vật đến VTCB và hướng ra xa VTCB
D tỉ lệ với khoảng cách từ vật đến VTCB và hướng về phía VTCB
- Câu 18 : Một con lắc lò xo độ cứng k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật. Độ dãn tại vị trí cân bằng là ∆l . Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A (A < ∆l). Trong quá trình dao động lực tác dụng vào điểm treo có độ lớn nhỏ nhất là:
A F = 0
B F = k(∆l - A)
C F = k(∆l + A)
D F = k.∆l
- Câu 19 : Một con lắc lò xo độ cứng k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật. Độ dãn tại vị trí cân bằng là Δl. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A (A > Δl). Trong quá trình dao động lực cực đại tác dụng vào điểm treo có độ lớn là:
A F = k.A + Δl
B F = k.(A + Δl )
C F = k(A - Δl )
D F = k.Δl + A
- Câu 20 : Phát biểu nào sau đây là không đúng với con lắc lò xo ngang?
A Chuyển động của vật là chuyển động thẳng.
B Chuyển động của vật là chuyển động biến đổi đều.
C Chuyển động của vật là chuyển động tuần hoàn.
D Chuyển động của vật là một dao động điều hoà.
- Câu 21 : Con lắc lò xo ngang dao động điều hoà, vận tốc của vật bằng không khi vật chuyển động qua
A vị trí cân bằng
B vị trí vật có li độ cực đại.
C vị trí mà lò xo không bị biến dạng.
D vị trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng không.
- Câu 22 : Một vật nặng treo vào một lò xo làm lò xo giãn ra 0,8cm, lấy g = 10m/s2. Chu kỳ dao động của vật là
A T = 0,178s.
B T = 0,057s.
C T = 222s.
D T = 1,777s
- Câu 23 : Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A Lực kéo về phụ thuộc vào độ cứng của lò xo.
B Lực kéo về không phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.
C Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
D Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
- Câu 24 : Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật
A tăng lên 4 lần
B giảm đi 4 lần.
C tăng lên 2 lần.
D giảm đi 2 lần.
- Câu 25 : Phương trình dđđh của một vật có dạng x = Acos(ωt + π/2). Kết luận nào sau đây là sai:
A Phương trình vận tốc là x = Aωcosωt
B Động năng của vật là Wđ = ½ m(Aω)2sin2(ωt + φ)
C Thế năng của vật là Wt = ½ mω2A2cos2(ωt + φ)
D Cơ năng W = ½ mω2A2
- Câu 26 : Chọn phát biểu đúng khi nói về năng lượng dao động điều hòa:
A Nó biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kỳ T.
B Nó biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ T/2.
C Bằng động năng của vật khi đi qua VTCB.
D Bằng thế năng của vật khi đi qua VTCB.
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất