Đề thi HK1 môn Toán 7 năm 2019-2020 Trường THCS Lậ...
- Câu 1 : Kết quả của phép tính \(\frac{2}{3} - \frac{5}{6}\) là
A. \(\frac{{ - 3}}{6}\)
B. \(\frac{{ - 1}}{6}\)
C. \(\frac{{1}}{6}\)
D. -1
- Câu 2 : Nếu \(\sqrt{x}=9\) thì ?
A. x=3;
B. x=-3;
C. x=-8;
D. x=81
- Câu 3 : Kết quả phép tính: \({\left( {\frac{{ - 2}}{3}} \right)^6}.{\left( {\frac{{ - 2}}{3}} \right)^3}\)
A. \({\left( {\frac{{ - 2}}{3}} \right)^{18}}\)
B. \({\left( {\frac{{ - 2}}{3}} \right)^{2}}\)
C. \({\left( {\frac{{ - 2}}{3}} \right)^{9}}\)
D. \({\left( {\frac{{ - 2}}{3}} \right)^{3}}\)
- Câu 4 : Làm tròn số 248,567 đến chữ số thập phân thứ nhất:
A. 250
B. 248
C. 248,6
D. 248,57
- Câu 5 : Cho \(\left| x \right|\) – 1 = 2 thì:
A. x = 3
B. x = -3
C. x = 2 hoặc x = – 2
D. x = 3 hoặc x = – 3
- Câu 6 : Cho tỉ lệ thức \(\frac{x}{12}\,=\,\frac{-\,2}{3}\) . Kết quả x bằng :
A. -10
B. -8
C. -9
D. -7
- Câu 7 : Kết quả của phép tính \(\frac{-2}{7}:\frac{8}{21}\) là:
A. \(\frac{4}{3}\)
B. \(\frac{-3}{4}\)
C. \(\frac{-4}{3}\)
D. \(\frac{3}{4}\)
- Câu 8 : Hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau theo hệ số tỉ lệ thuận là \(\frac{1}{2}\). Khi x = 2, thì y bằng:
A. 1
B. 2
C. 11
D. 6
- Câu 9 : Cho hàm số y = f(x) = 2x - 1. Tại x = 2 , f(2) có giá trị là
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
- Câu 10 : Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích không đổi, nếu chiều dài tăng gấp đôi thì chiều rộng sẽ:
A. Tăng gấp đôi
B. Không thay đổi
C. Giảm một nửa
D. Giảm 4 lần
- Câu 11 : Để hai đường thẳng c và d song song với nhau ( hình 1) thì góc x bằng:
A. 300
B. 600
C. 1200
D. 600 hoặc1200
- Câu 12 : Đường thẳng d là trung trực của đoạn thẳng AB nếu :
A. d cắt đoạn thẳng AB
B. d vuông góc với đoạn thẳng AB tại trung điểm của đoạn thẳng AB .
C. d vuông góc với đoạn thẳng AB.
D. d đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB .
- Câu 13 : Cho tam giác ABC vuông tại A, \(\widehat C = {30^0}\), thì số đo của \(\widehat B\) là :
A. 400
B. 500
C. 600
D. 700
- Câu 14 : Nếu a vuông góc b và c // a thì :
A. b // c
B. c vuông góc b
C. a // c
D. a // b
- Câu 15 : Cho \(\Delta ABC = \Delta DEF,\widehat B = {70^0},\widehat C = {50^0},EF = 3cm\). Số đo \(\widehat D\) và độ dài cạnh BC là:
A. \(\widehat D = {50^0},BC = 2cm\)
B. \(\widehat D = {60^0},BC = 3cm\)
C. \(\widehat D = {70^0},BC = 4cm\)
D. \(\widehat D = {80^0},BC = 5cm\)
- - Trắc nghiệm Bài 1 Thu thập số liệu thống kê, tần số - Luyện tập - Toán 7
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Bảng
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 4 Số trung bình cộng - Luyện tập
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Khái niệm về biểu thức đại số
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Giá trị của một biểu thức đại số
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Đơn thức
- - Trắc nghiệm Bài 4 Đơn thức đồng dạng - Luyện tập - Toán 7
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Tập hợp Q các số hữu tỉ
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Cộng, trừ số hữu tỉ
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Nhân, chia số hữu tỉ