240 Bài thi thử TPTQG 2019 môn Địa lí cực hay có l...
- Câu 1 : Dân cư Đông Nam Á phân bố không đều tập trung chủ yếu ở
A. Đồng bằng châu thổ các con sông lớn, vùng ven biển và vùng đất đỏ Bazan
B. Đồng bằng châu thổ các con sông lớn, vùng ven biển
C. Vùng ven biển
D. Đồng bằng châu thổ các con sông lớn
- Câu 2 : Trâu, bò được nuôi nhiều ở các nước nào trong khu vực Đông Nam Á?
A. Việt Nam, Lào, Thái Lan, Cam-pu-chia
B. Việt Nam, In-đô-nê-xia, Thái Lan, Cam-pu-chia
C. Việt Nam, In-đô-nê-xia, Lào, Cam-pu-chia
D. Việt Nam, In-đô-nê-xia, Thái Lan, Mi-an-ma.
- Câu 3 : Vùng đất của nước ta gồm
A. phần đất liền giáp biển.
B. phần được giới hạn bởi các đường biên giới và đường bờ biển.
C. toàn bộ phần đất liền và các hải đảo.
D. các hải đảo và vùng đồng bằng ven biển.
- Câu 4 : Hiện tượng sạt lở bờ biển đã và đang đe dọa nhiều đoạn bờ biển nước ta, nhất là
A. dải bờ biển Bắc Bộ.
B. quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa.
C. ven biển Nam Trung Bộ.
D. dải bờ biển Trung Bộ.
- Câu 5 : Điền từ còn thiếu vào chỗ trống:
A. Quảng Ngãi
B. Quảng Nam
C. Thừa Thiên
D. Quảng Bình
- Câu 6 : Gió mùa đông và địa hình nhiều đồi núi không làm ảnh hưởng đến tính nhiệt đới của khí hậu và cảnh quan nước ta không phải vì lí do nào dưới đây?
A. Nước ta có nhiều đồi núi nhưng chủ yếu là đồi núi thấp.
B. Dải hội tụ nhiệt đới hoạt động quá mạnh.
C. Gió mùa đông chỉ hoạt động trong một thời gian ngắn.
D. Ở miền Bắc các đợt không khí lạnh không liên tục.
- Câu 7 : Nhân tố tự nhiên nào quan trọng nhất ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp của nước ta là
A. nguồn nước.
B. khí hậu.
C. địa hình.
D. đất đai.
- Câu 8 : Ngành nào sau đây không phải là ngành sản xuất của ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng ở nước ta?
A. Rượu, bia và nước giải khát.
B. Giấy in, văn phòng phẩm.
C. Dệt may.
D. Da giầy.
- Câu 9 : Ý nghĩa quan trọng của tuyến giao thông quốc lộ 1A
A. tạo thuận lợi cho giao lưu khu vực và quốc tế.
B. tạo mối liên hệ kinh tế-xã hội giữa các vùng trong nước.
C. thúc đẩy sự phát triển kinh tế ở trung du và miền núi.
D. nối liền hai đầu mối giao thông quan trọng của cả nước.
- Câu 10 : Hoạt động nội thương của nước ta phát triển mạnh nhất ở vùng:
A. Đông Nam Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
- Câu 11 : Đặc điểm nào dưới đây chứng minh nước ta là một nước đông dân?
A. Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi biến đổi nhanh chóng.
B. Dân cư phân bố đều giữa thành thị và nông thôn.
C. Cơ cấu dân số trẻ.
D. Tính đến năm 2006, dân số nước ta đứng thứ ba ở khu vực Đông Nam Á và đứng thứ 13 trong số hơn 200 quốc gia trên thế giới.
- Câu 12 : Các đô thị ở nước ta phân bố chủ yếu ở:
A. miền Bắc.
B. vùng trung du và bán bình nguyên.
C. vùng đồng bằng, ven biển.
D. miền Nam.
- Câu 13 : Các cây công nghiệp hàng năm thích hợp với vùng đất cát pha ven biển vùng Bắc Trung Bộ là
A. lạc, mía, thuốc lá.
B. lạc, dâu tằm, bông.
C. dâu tằm, lạc, cói.
D. lạc, đậu tương, cói.
- Câu 14 : Hiện nay để giải quyết vấn đề lũ ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long, biện pháp chủ yếu là
A. xây dựng hệ thống đê bao kiên cố.
B. trồng rừng phòng hộ.
C. tránh lũ.
D. chủ động sống chung với lũ.
- Câu 15 : Thế mạnh để phát triển kinh tế của Tây Nguyên và Đông Nam Bộ có điểm khác nhau cơ bản là
A. sông ngòi.
B. gần biển.
C. đất đai.
D. khí hậu.
- Câu 16 : Ở nước ta, vùng nào có sự phân hóa theo độ cao tạo ra khả năng cho việc trồng được nhiều loại cây trồng có nguồn gốc cận nhiệt, ôn đới?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
- Câu 17 : Nội dung nào dưới đây, không phải sức ép của dân số đối với việc phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Vấn đề giải quyết việc làm.
B. Vấn đề bất bình đẳng thu nhập.
C. Vấn đề lương thực
D. Vấn đề tài nguyên, môi trường
- Câu 18 : Về tự nhiên, khó khăn lớn nhất ảnh hưởng đến hoạt động của các nhà máy thủy điện ở Tây Nguyên là
A. tiềm năng thủy điện nhỏ.
B. diện tích rừng giảm nhanh.
C. mùa mưa tập trung vào thu - đông.
D. mùa khô kéo dài.
- Câu 19 : Vai trò quan trọng nhất của công trình thuỷ lợi Dầu Tiếng là:
A. tưới nước cho diện tích canh tác của tỉnh Tây Ninh và huyện Củ Chi (TP Hồ Chí Minh).
B. đảm bảo tiêu nước cho các tỉnh thượng nguồn sông Đồng Nai.
C. đảm bảo cân bằng cho hệ sinh thái nông nghiệp.
D. phát triển du lịch Dầu Tiếng hướng tới trở thành “Khu du lịch sinh thái”
- Câu 20 : Nơi có thể trồng rau ôn đới và sản xuất hạt giống quanh năm là
A. Sa Pa (Lào Cai).
B. Mộc Châu (Sơn La).
C. Mẫu Sơn (Lạng Sơn).
D. Đồng Văn (Hà Giang).
- Câu 21 : Việc phát triển và bảo vệ vốn rừng ở Bắc Trung Bộ có vai trò cực kì quan trọng vì
A. là vùng chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của gió Tây khô nóng.
B. ngành công nghiệp chế biến lâm sản của vùng rất phát triển.
C. sông ngòi ngắn, dốc, rất dễ xảy ra lũ lụt.
D. là vùng giàu tài nguyên rừng thứ hai của cả nước.
- Câu 22 : Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết tỉnh/thành phố nào dưới đây có cảng sông?
A. Nam Định
B. Thái Bình
C. Hải Phòng
D. Quảng Ninh
- Câu 23 : Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết nước ta có mấy đường bay và sân bay trong nước?
A. 16
B. 13
C. 14
D. 15
- Câu 24 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có đường biên giới trên bộ giáp với cả Lào và Campuchia?
A. Gia Lai
B. Kon Tum
C. Đắk Lắk
D. Thanh Hóa
- Câu 25 : Chọn đáp án B
A. Nghệ An; Quảng Bình
B. Thanh Hóa; Nghệ An
C. Nghệ An, Hà Tĩnh
D. Quảng Bình; Thừa Thiên Huế
- Câu 26 : Dựa vào trang 19, Atlat địa lí Việt Nam (phần cây công nghiệp), hãy kể tên vùng có tỉ lệ gieo trồng cây công nghiệp so với tổng diện tích gieo trồng đã sử dụng (trên 50%)?
A. Đồng bằng sông Hồng - Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Trung du và miền núi phía Bắc - Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ - Tây Nguyên.
D. Trung du và miền núi phía Bắc.
- Câu 27 : Dựa vào trang 13 Atlat địa lí Việt Nam em hãy cho biết hệ thống sông Hồng không chảy ra biển qua cửa sông nào dưới đây?
A. Cửa Văn Úc.
B. Cửa Thái Bình.
C. Cửa Tranh Đề.
D. Cửa Ba Lạt.
- Câu 28 : Dựa vào trang 22 Atlat địa lí Việt Nam, em hãy cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm lớn nhất vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Quy Nhơn.
B. Nha Trang.
C. Quảng Ngãi.
D. Đà Nẵng.
- Câu 29 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vào tháng 6 bão ảnh hưởng trực tiếp đến tỉnh nào của nước ta?
A. Quảng Nam.
B. Thanh Hóa.
C. Hải Phòng.
D. Quảng Ninh.
- Câu 30 : Cho bảng số liệu
A. Biểu đồ cột
B. Biểu đồ kết hợp
C. Biểu đồ đường
D. Biểu đồ miền
- Câu 31 : Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết thành phố nào sau đây trực thuộc trung ương và tiếp giáp với biển Đông?
A. Đà Nẵng
B. Hà Nội.
C. TP Hồ Chí Minh.
D. Huế.
- Câu 32 : Thế mạnh của vị trí địa lí nước ta trong khu vực Đông Nam Á sẽ được phát huy cao độ nếu biết kết hợp xây dựng các loại hình giao thông vận tải nào?
A. Đường ô tô và đường sắt.
B. Đường ô tô và đường biển.
C. Đường biển và đường sắt.
D. Đường hàng không và đường biển.
- Câu 33 : Tổng diện tích của vùng đồng bằng ven biển miền Trung vào khoảng:
A. 15 000 km2.
B. 25 000 km2.
C. 20 000 km2.
D. 30 000 km2.
- Câu 34 : Ở nước ta càng vào phía Nam khoảng cách giữa hai lần mặt trời lên thiên đỉnh có xu hướng:
A. ngày càng ngắn lại.
B. ngày càng dài ra.
C. thay đổi không đáng kể.
D. không có thay đổi.
- Câu 35 : Hạn chế cơ bản của nền kinh tế nước ta hiện nay là
A. Nông nghiệp còn chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu tổng sản phẩm quốc nội
B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế không đều giữa các ngành
C. Nông, lâm, ngư nghiệp là ngành có tốc độ tăng trưởng chậm nhất
D. Kinh tế phát triển chủ yếu theo bề rộng, sức cạnh tranh còn yếu
- Câu 36 : So với Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long có nhiều thuận lợi hơn trong việc phát triển ngành đánh bắt thuỷ sản, vì
A. có một mùa lũ kéo dài trong năm.
B. có nguồn thuỷ, hải sản phong phú.
C. người dân có nhiều kinh nghiệm trong cách đánh bắt thuỷ sản.
D. công nghiệp chế biến thuỷ sản phát triển.
- Câu 37 : Hiện nay, khai thác dầu khí là thế mạnh của vùng kinh tế nào ở nước ta?
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đông Nam Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
- Câu 38 : Sự phân chia các trung tâm công nghiệp thành 3 nhóm là dựa vào:
A. sự phân bố của các trung tâm trên phạm vi lãnh thổ
B. vai trò của các trung tâm trong phân công lao động theo lãnh thổ
C. hướng chuyên môn hoá và quy mô của các trung tâm
D. quy mô và chức năng của các trung tâm
- Câu 39 : Tuyến giao thông có ý nghĩa quan trọng hàng đầu trong việc phát triển kinh tế-xã hội ở nước ta là
A. các tuyến giao thông vận tải Bắc - Nam.
B. tuyến đường sắt thống nhất Bắc - Nam.
C. các tuyến đường ngang nối đồng bằng với trung du và miền núi.
D. các tuyến vận tải chuyên môn hóa.
- Câu 40 : Ở nước ta, nhóm tuổi nào có tỉ lệ sinh cao nhất?
A. Từ 35 tuổi đến 40 tuổi
B. Từ 18 tuổi đến 24 tuổi
C. Từ 24 tuổi đến 30 tuổi
D. Từ 30 tuổi đến 35 tuổi
- Câu 41 : Giải pháp quan trọng nhất để giải quyết vấn đề phân bố dân cư và nguồn lao động nước ta trong giai đoạn hiện nay là
A. đẩy mạnh xuất khẩu lao động.
B. phát triển các hoạt động kinh tế ở nông thôn.
C. xây dựng chính sách chuyển cư phù hợp.
D. kìm hãm tốc độ gia tăng dân số.
- Câu 42 : So với hai vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc và phía Nam, thì vùng kinh tế trọng điểm miền Trung có
A. tốc độ tăng GDP chậm nhất.
B. quy mô về diện tích và dân số lớn nhất.
C. quy mô lớn và nhiều lợi thế phát triển hơn.
D. quy mô về diện tích và dân số nhỏ hơn nhưng tốc độ phát triển kinh tế nhanh nhất.
- Câu 43 : Sông nào có lượng cát bùn lớn nhất nước ta?
A. Sông Hồng.
B. Sông Đà.
C. Sông Thái Bình.
D. Sông Tiền và sông Hậu.
- Câu 44 : Ở Tứ giác Long Xuyên, biện pháp hàng đầu để làm thay đổi đất phèn bị ngập nước là:
A. sử dụng nước ngọt của sông Hậu.
B. sử dụng nước ngọt của sông Tiền.
C. bón vôi, ém phèn.
D. phát triển rừng tràm trên đất phèn.
- Câu 45 : Vùng có diện tích gò đồi tương đối lớn là điều kiện thuận lợi để vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển:
A. trồng cây công nghiệp hàng năm.
B. chăn nuôi: bò, dê,cừu.
C. trồng cây công nghiệp lâu năm.
D. trồng cây lương thực.
- Câu 46 : Điểm tương đồng về đặc trưng khí hậu của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long là:
A. Thời kì hoạt động của bão tố.
B. Tính chất nóng ẩm, mưa nhiều quanh năm.
C. Chế độ mưa lũ chia làm hai mùa.
D. Có nền nhiệt độ cao quanh năm.
- Câu 47 : Ngành sản xuất được coi là ngành kinh tế mũi nhọn của Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. khai thác và chế biến gỗ lâm sản.
B. kinh tế biển.
C. chăn nuôi gia súc lớn và gia cầm.
D. cây công nghiệp hàng năm.
- Câu 48 : Biện pháp nào sau đây không phù hợp với việc cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Tăng cường khai phá rừng ngập mặn nhằm mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản.
B. Đẩy mạnh khai thác các nguồn lợi từ mùa lũ.
C. Chia ruộng thành các ô nhỏ nhằm thuận tiện cho việc thau chua, rửa mặn.
D. Lai tạo các giống lúa chịu phèn, chịu mặn.
- Câu 49 : Nguyên nhân quan trọng nhất làm cho Đồng bằng Sông Cửu Long trở thành vùng nuôi trồng thủy sản lớn nhất cả nước?
A. Cơ sở vật chất kĩ thuật tốt.
B. Thành tựu của thủy lợi hóa.
C. Trữ lượng thủy sản lớn.
D. Lao động có trình độ cao.
- Câu 50 : Điểm giống nhau cơ bản nhất của giải pháp phát triển kinh tế giữa Bắc Trung Bộ và Trung du miền núi Bắc Bộ là
A. chăn nuôi gia súc kết hợp phát triển kinh tế biển.
B. trồng và chế biến cây ăn quả, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt.
C. khai thác, chế biến khoáng sản và thủy điện.
D. kết hợp mô hình nông - lâm ở miền núi, mô hình nông - lâm - ngư nghiệp ở ven biển.
- Câu 51 : Dựa vào trang 30 Atlat địa lí Việt Nam, hãy cho biết tỉnh nào dưới đây không nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
A. Tiền Giang
B. Đồng Nai
C. Bình Dương
D. Cà Mau
- Câu 52 : Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 4 và 5, hãy cho biết nước ta có bao nhiêu thành phố trực thuộc trung ương?
A. 8
B. 7
C. 6
D. 5
- Câu 53 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam bản đồ cây công nghiệp trang 19 cho biết loại cây công nghiệp nào sau đây không phải là sản phẩm chuyên môn hóa của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Bông
B. Đậu tương
C. Điều
D. Thuốc lá
- Câu 54 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, các tỉnh thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ có mỏ đồng là
A. Lai Châu, Lạng Sơn, Hà Giang.
B. Lào Cai, Sơn La, Bắc Giang.
C. Thái Nguyên, Bắc Kạn, Phú Thọ.
D. Cao Bằng, Hòa Bình, Tuyên Quang.
- Câu 55 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết dãy núi Hoành Sơn thuộc khu vực đồi núi nào?
A. Tây Bắc.
B. Đông Bắc.
C. Trường Sơn Nam.
D. Trường Sơn Bắc.
- Câu 56 : Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có mỏ sắt?
A. Quảng Bình.
B. Hà Tĩnh.
C. Ninh Bình.
D. Cà Mau.
- Câu 57 : Biểu đồ sau thể hiện nội dung nào?
A. Tốc độ tăng trưởng về diện tích, sản lượng, năng suất lúa của nước ta trong thời gian từ 1990 đến 2005.
B. Tỉ trọng diện tích, sản lượng và năng suất lúa của nước ta từ năm 1990 đến năm 2005.
C. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích, sản lượng và năng suất lúa của nước ta từ năm 1990 đến năm 2005.
D. Tình hình phát triển cây lương thực của nước ta trong giai đoạn từ năm 1990 đến năm 2005
- Câu 58 : Căn cứ vào bản đồ chăn nuôi Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy tính giá trị thực tế của ngành chăn nuôi gia súc năm 2007?
A. 21 021,12 tỉ đồng.
B. 45 285,47 tỉ đồng.
C. 57 812,14 tỉ đồng.
D. 18 536,68 tỉ đồng.
- Câu 59 : Cho bảng số liệu
A. 346,4 kg/người.
B. 432,3 kg/người.
C. 436,6 kg/người.
D. 512,7 kg/người.
- Câu 60 : Cho biểu đồCăn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là đúng về sự thay đổi về tỉ trọng trong cơ cấu lao động phân theo nhóm tuổi ở nước ta giai đoạn 2005 – 2015?
A. Từ 15 – 24 tuổi và từ 25 – 49 giảm.
B. Từ 25 – 49 tuổi và từ 50 trở lên tăng.
C. Từ 15 – 24 tuổi giảm, từ 25 – 49 tuổi tăng.
D. Từ 15 – 24 tuổi tăng, từ 25 – 49 giảm.
- Câu 61 : Sản lượng lúa của nước nào trong khu vực Đông Nam Á là cao nhất (năm 2004)?
A. Việt Nam
B. In-đô-nê-xia
C. Lào
D. Thái Lan
- Câu 62 : "Hiệp hội các nước Đông Nam Á" tổ chức kỉ niệm 40 năm thành lập vào năm:
A. 2009
B. 2005
C. 2008
D. 2007
- Câu 63 : Trung du miền núi Bắc Bộ có tỉnh nào giáp biển?
A. Lạng Sơn.
B. Bắc Giang.
C. Quảng Ninh.
D. Thái Nguyên.
- Câu 64 : Các bãi cát ven biển chứa lượng lớn khoáng sản gì?
A. Thiếc.
B. Kẽm.
C. Vàng.
D. Titan.
- Câu 65 : Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đồi núi thấp là kiểu cảnh quan chiếm ưu thế của nước ta vì:
A. nước ta nằm trong khu vực châu Á gió mùa.
B. nước ta nằm tiếp giáp Biển Đông.
C. nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến.
D. đồi núi thấp chiếm 85% diện tích lãnh thổ.
- Câu 66 : Ở khu vực trung tâm của khu vực Tây Bắc địa hình chủ yếu là:
A. đồng bằng.
B. sơn nguyên và cao nguyên.
C. vùng trũng.
D. núi cao.
- Câu 67 : Yếu tố tự nhiên quan trọng nhất ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố ngành đánh bắt thủy sản ở nước ta?
A. Chế độ thủy văn.
B. Nguồn lợi thủy sản.
C. Địa hình đáy biển.
D. Điều kiện khí hậu.
- Câu 68 : Trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo nhóm ngành của nước ta, ngành chiếm tỉ trọng lớn nhất là
A. công nghiệp chế biến.
B. công nghiệp khai thác.
C. các ngành công nghiệp trọng điểm.
D. công nghiệp sản xuất phân phối điện, khí đốt, nước.
- Câu 69 : Nhận định nào dưới đây không đúng với đặc điểm lao động nước ta?
A. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên.
B. Lực lượng lao động có trình độ cao chiếm đa số lao động nước ta.
C. Đội ngũ công nhân kĩ thuật lành nghề còn thiếu nhiều.
D. Nguồn lao động dồi dào, tăng nhanh.
- Câu 70 : Đặc điểm không đúng về dân cư nước ta
A. gia tăng dân số giảm, cơ cấu dân số trẻ.
B. dân cư phân bố đồng đều giữa thành thị và nông thôn.
C. dân số đông, có nhiều thành phần dân tộc.
D. dân số có sự biến đổi nhanh chóng về cơ cấu nhóm tuổi.
- Câu 71 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với cây ăn quả ở Đông Nam Bộ:
A. có cả cây nhiệt đới lẫn cận nhiệt đới.
B. sản xuất chủ yếu theo hình thức kinh tế hộ gia đình.
C. mang đậm nền sản xuất hàng hoá.
D. sản phẩm chủ yếu cung cấp trong nước và xuất khẩu.
- Câu 72 : Ở Đồng bằng sông Hồng tập trung nhiều di tích, lễ hội, các làng nghề truyền thống là do
A. có nhiều dân tộc anh em cùng chung sống.
B. chính sách đầu tư phát triển của Nhà nước.
C. có lịch sử khai thác lâu đời với nền sản xuất phát triển.
D. nền kinh tế phát triển nhanh.
- Câu 73 : Nguyên nhân chính nào để nước ta cần phải hình thành các vùng kinh tế trọng điểm?
A. Để các vùng kinh tế tự phát triển riêng
B. Vì nước ta chưa có các vùng kinh tế trọng điểm
C. Để thu hút nhà đầu nước ngoài vào Việt Nam nhiều hơn
D. Tạo ra những tam giác kinh tế phát triển tạo động lực cho khu vực và cả nước
- Câu 74 : Nhận định nào dưới đây không chính xác về đặc điểm của phần hạ châu thổ ở Đồng bằng sông Cửu Long
A. gồm có các giồng đất ven sông, các cồn cát duyên hải, các bãi bồi ven sông.
B. đất dễ bị nhiễm mặn vào mùa khô.
C. thấp hơn so với phần thượng châu thổ.
D. ít chịu tác động của thuỷ triều.
- Câu 75 : Khó khăn lớn nhất trong việc sử dụng hợp lý đất đai ở Đồng bằng Sông Cửu Long là
A. diện tích đất chưa sử dụng còn nhiều.
B. diện tích rừng ngập mặn bị suy giảm.
C. thiếu nước ngọt vào mùa khô.
D. diện tích đất nhiễm phèn, nhiễm mặn lớn.
- Câu 76 : Điểm khác nhau cơ bản của khí hậu Đông Nam Bộ so với khí hậu Tây Nguyên tác động đến phát triển kinh tế?
A. Nam Bộ có khí hậu nóng và điều hòa hơn.
B. Nam Bộ có nhiệt độ trung bình năm thấp
C. Nam Bộ có hai mùa mưa khô đối lập.
D. Tây Nguyên có mưa lệch sang thu đông.
- Câu 77 : Nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng xâm nhập mặn xảy ra hàng năm ở Đồng bằng sông Cửu Long là do
A. mùa khô kéo dài sâu sắc (từ tháng 12 đến tháng 4 năm sau).
B. có nhiều cửa sông đổ ra biển.
C. phá rừng ngập mặn để nuôi tôm.
D. phát triển hệ sinh thái rừng ngập mặn.
- Câu 78 : Ngành thủy sản ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long phát triển thuận lợi hơn Đồng bằng sông Hồng là do
A. có nguồn thủy sản phong phú và diện tích mặt nước nuôi trồng lớn.
B. công nghiệp chế biến phát triển hơn.
C. có một mùa lũ trong năm, nguồn lợi thủy sản trong mùa lũ rất lớn.
D. người dân có kinh nghiệm đánh bắt và nuôi trồng thủy sản hơn.
- Câu 79 : Biện pháp nào không được thực hiện để giải quyết cơ sở năng lượng cho vùng Đông Nam Bộ?
A. xây dựng các công trình thuỷ điện trong vùng.
B. đường dây cao áp 500 KV chuyển từ Hoà Bình vào.
C. phát triển điện tuốc bin khí và nhiệt điện chạy bằng dầu.
D. nhập khẩu điện từ Campuchia và đông bắc Thái Lan.
- Câu 80 : Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 4 và 5, hãy cho biết tỉnh nào dưới đây không tiếp giáp với Trung Quốc?
A. Hà Giang
B. Cao Bằng
C. Tuyên Quang
D. Lạng Sơn
- Câu 81 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết khu vực nào chịu ảnh hưởng cua gió Tây khô nóng rõ nét nhất ở Việt Nam?
A. Tây Bắc
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Bắc Trung Bộ.
- Câu 82 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không giáp biển?
A. Ninh Thuận.
B. An Giang.
C. Trà Vinh.
D. Thái Bình.
- Câu 83 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam bản đồ cây công nghiệp trang 19 hãy cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích gieo trồng cây công nghiệp lâu năm lớn nhất ở Tây Nguyên?
A. Đắc Lắk
B. Gia Lai
C. Kon Tum
D. Lâm Đồng
- Câu 84 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào của vùng Bắc Trung Bộ có tỉ lệ diện tích rừng so với diện tích toàn tỉnh lớn nhất trên 60%?
A. Quảng Bình
B. Nghệ An
C. Thanh Hóa
D. Hà Tĩnh
- Câu 85 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam bản đồ Chăn nuôi trang 19, hãy cho biết trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi qua các năm, sản phẩm từ gia súc năm 2007 chiếm bao nhiêu %?
A. 71%.
B. 76%.
C. 66%.
D. 72%.
- Câu 86 : Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết, mùa lũ ở lưu vực sông Đà Rằng xuất hiện trong mấy tháng?
A. 3
B. 6
C. 5
D. 4
- Câu 87 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10 em hãy cho biết đỉnh lũ của sông Mê Công (trạm Mỹ thuận) vào tháng mấy?
A. Tháng 8.
B. Tháng 10.
C. Tháng 9.
D. Tháng 11.
- Câu 88 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết đoạn có bề ngang hẹp nhất của lãnh thổ nước ta nằm trên địa phận tỉnh nào?
A. Hà Tĩnh
B. Quảng Ngãi
C. Quảng Trị
D. Quảng Bình
- Câu 89 : Cho bảng số liệu: Tình hình sản xuất lúa nước ta thời kì 1999 – 2010.
A. Biểu đồ đường.
B. Biểu đồ hình cột.
C. Biểu đồ hình tròn.
D. Biểu đồ kết hợp.
- Câu 90 : Trong các yếu tố phục vụ cho phát triển kinh tế thì Đông Nam Á có lợi thế về
A. khí hậu điều hòa
B. nguồn nhân lực
C. đồng bằng màu mỡ
D. biển
- Câu 91 : Việc thiết lập khu vực tự do thương mại ASEAN nhằm các mục tiêu sau:
A. Thoát khỏi ảnh hưởng của các nước ngoài khu vực
B. Hạn chế bớt sự đầu tư của nước ngoài vào khu vực
C. Tận dụng thế mạnh thị trường nội địa của từng nước
D. Cắt giảm thuế quan, tự do hóa thương mại trong nội bộ khối
- Câu 92 : Nước ta nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương, là nơi tiếp giáp của vành đai sinh khoáng nào?
A. Thái Bình Dương và Á – Âu.
B. Thái Bình Dương và Nam Á.
C. Á – Âu.
D. Thái Bình Dương và Địa Trung Hải.
- Câu 93 : Loại khoáng sản nào dưới đây có tiềm năng vô tận ở Biển Đông nước ta?
A. Dầu mỏ.
B. Titan.
C. Muối biển.
D. Khí tự nhiên.
- Câu 94 : Kiểu thời tiết điển hình của khu vực Nam Bộ và Tây Nguyên vào thời kì hoạt động của gió mùa Đông Bắc ở nước ta là
A. nắng nóng, trời nhiều mây.
B. nắng, thời tiết ổn định, tạnh ráo.
C. nắng, nóng mưa nhiều.
D. nắng, ít mây, mưa nhiều.
- Câu 95 : Hiện nay, khả năng cạnh tranh của sản phẩm cây công nghiệp nước ta trên thị trường xuất khẩu còn hạn chế chủ yếu, vì:
A. mạng lưới giao thông yếu kém đã hạn chế khâu vận chuyển.
B. công nghiệp chế biến còn nhỏ bé, công nghệ chậm đổi mới.
C. chất lượng lao động chưa đáp ứng được yêu cầu sản xuất.
D. thị trường xuất khẩu còn nhỏ, lẻ chưa được mở rộng.
- Câu 96 : Các ngành công nghiệp sản xuất ôtô, xe máy, điện tử dân dụng được xếp vào nhóm ngành công nghiệp:
A. công nghiệp sản xuất công cụ lao động.
B. công nghiệp chế biến và sản xuất hàng tiêu dùng.
C. công nghiệp vật liệu
D. công nghiệp năng lượng
- Câu 97 : Lĩnh vực chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu kinh tế biển của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. khai thác chế biển than.
B. khai thác và nuôi trồng thủy sản.
C. giao thông vận tải biển.
D. du lịch biển – đảo.
- Câu 98 : Trở ngại lớn nhất đối với các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long trong sản xuất nông nghiệp là:
A. bão với sức tàn phá lớn.
B. khô hạn kéo dài.
C. lũ lụt thường xuyên.
D. sự xâm nhập của thuỷ triều vào vùng nội địa.
- Câu 99 : Điều kiện nào sau đây thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Có hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.
B. Có nhiều cửa sông.
C. Có nhiều bãi triều rộng.
D. Có các cánh rừng ngập mặn.
- Câu 100 : Hoạt động khai thác thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ có điều kiện phát triển mạnh là do nguyên nhân nào dưới đây?
A. Ít thiên tai xảy ra.
B. Hệ thống sông ngòi dày đặc.
C. Biển có nhiều bãi tôm, bãi cá.
D. Lao động có trình độ cao.
- Câu 101 : Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về sức ép của số dân đông, mật độ đối với việc phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng?
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
- Câu 102 : Biết tổng diện tích Bắc Trung Bộ là 51,5nghìn km2, độ che phủ rừng của vùng là 47,8% (năm 2006). Vậy diện tích đất có rừng của năm 2006 là
A. 2461,7 ha
B. 24 617 km2
C. 2461,7km2
D. 24 617 ha
- Câu 103 : Vùng thượng châu thổ và hạ châu thổ ở Đồng bằng sông Cửu Long đều có đặc điểm:
A. chịu tác động của sóng biển và thủy triều.
B. những vùng trũng bị ngập nước vào mùa mưa.
C. đất phù sa bị nhiễm mặn.
D. độ cao trung bình từ 2- 4m.
- Câu 104 : Ngành đánh bắt thuỷ sản của Đông Nam Bộ được phát triển mạnh là nhờ:
A. có nhiều rừng ngập mặn.
B. vùng này ít có bão, lũ.
C. nằm kề các ngư trường lớn.
D. có nhiều cảng nước sâu.
- Câu 105 : Việc phát triển công nghiệp chế biến lọc dầu ở vùng Đông Nam Bộ cần phải chú ý đến vấn đề
A. tăng cường cơ sở năng lượng cho vùng.
B. chú ý vấn đề môi trường trong khai thác và vận chuyển.
C. phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải.
D. thu hút vốn đầu tư nước ngoài để hiện đại hóa sản xuất.
- Câu 106 : Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết các đô thị nào sau đây là đô thị đặc biệt ở nước ta.
A. Đà Nẵng, Cần Thơ
B. Hải Phòng, Đà Nẵng
C. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh
D. Hà Nội, Đà Nẵng
- Câu 107 : Dựa vào trang 19 Atlat địa lí Việt Nam (phần lúa), hãy cho biết ở vùng Đồng bằng sông Hồng, tỉnh nào dưới đây có tỉ lệ diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực từ 80 - 90 %?
A. Ninh Bình.
B. Nam Định.
C. Hà Nam.
D. Thái Bình.
- Câu 108 : Dựa vào Atlat trang 15, em hãy cho biết tính đến năm 2007, Huế là đô thị loại mấy?
A. Đô thị loại 2.
B. Đô thị loại 3.
C. Đô thị đặc biệt.
D. Đô thị loại 1.
- Câu 109 : Căn cứ vào lát cắt CD trang 13 Atlat Địa lí Việt Nam em hãy cho biết đoạn từ biên giới Việt Trung đến sông Chu chạy qua cao nguyên nào sau đây?
A. Cao nguyên Mộc Châu.
B. Cao nguyên Sơn La.
C. Cao nguyên Tà Phình.
D. Cao nguyên Sín Chải.
- Câu 110 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết các tỉnh thuộc Đồng bằng sông Cửu Long nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam (năm 2007) là
A. Tiền Giang, Hậu Giang.
B. Long An, An Giang.
C. Long An, Kiên Giang.
D. Long An, Tiền Giang.
- Câu 111 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào dưới đây có quy mô dân số từ 100 000 – 200 000 người?
A. Vinh.
B. Đà Lạt.
C. Huế.
D. Buôn Ma Thuột.
- Câu 112 : Cơ chế hợp tác của "Hiệp hội các nước Đông Nam Á" không thông qua hình thức nào?
A. Các văn bản về đường lối phát triển kinh tế-xã hội chung áp đặt cho tất cả các nước thành viên.
B. Các hiệp ước
C. Các diễn đàn
D. Các hoạt động văn hóa, thể thao
- Câu 113 : Hiện nay vùng lãnh thổ nào trong khu vực Đông Nam Á còn có tranh chấp?
A. Quần đảo An-đa-man và Ni-co-bar
B. Cả quần đảo Hoàng Sa
C. Phía đông quần đảo Hoàng Sa
D. Quần đảo An-đa-man
- Câu 114 : Việt Nam gắn liền với lục địa và đại dương nào sau đây:
A. Á và Thái Bình Dương.
B. Á và Ấn Độ Dương.
C. Á - Âu và Thái Bình Dương.
D. Á – Âu và Ấn Độ Dương.
- Câu 115 : Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa và tính khép kín của biển Đông được thể hiện qua các yếu tố:
A. nhiệt độ và chế độ thủy triều.
B. nhiệt và ẩm.
C. lượng mưa và số giờ nắng trong 1 ngày.
D. hải văn và sinh vật biển.
- Câu 116 : Vì sao vào mùa đông, khu vực Nam Bộ và Tây Nguyên lại là mùa khô
A. Bức xạ Mặt Trời tới khu vực Tây Nguyên và Nam Bộ luôn luôn lớn.
B. Vì khu vực Tây Nguyên và Nam Bộ không có gió mùa Đông Bắc thổi vào.
C. Có gió mùa Tây Nam hoạt động quanh năm, nóng và khô.
D. Do gió tín phong ở Bắc Bán Cầu thổi vào, bị dãy Trường Sơn và các cao nguyên phía Nam chặn lại, gây mưa ở vùng ven biển Trung Bộ, còn các vùng Nam Bộ và Tây Nguyên thì khô.
- Câu 117 : Trong bối cảnh thế giới đang có sự biến động về sản phẩm nông nghiệp, nước ta muốn phát triển nông nghiệp bền vững thì phải giải quyết tốt mối quan hệ nào dưới đây?
A. Môi trường với phát triển nông nghiệp bền vững.
B. Phát triển nông nghiệp bền vững thích ứng với biến đổi khí hậu.
C. Kinh tế xanh với phát triển nông nghiệp bền vững.
D. Dân số với phát triển nông nghiệp bền vững.
- Câu 118 : Ngành công nghiệp vừa giải quyết nhu cầu thiết yếu, vừa giải quyết vấn đề việc làm cho xã hội, cần đẩy mạnh phát triển là
A. chế biến lương thực – thực phẩm.
B. dệt may.
C. cơ khí.
D. da giầy.
- Câu 119 : Khu vực Đồng bằng sông Hồng và phụ cận là khu vực có mức độ tập trung công nghiệp theo lãnh thổ cao nhất cả nước. Ở đây, hoạt động công nghiệp được tỏa ra sáu hướng, trong đó không có hướng nào dưới đây?
A. Hòa Bình – Lâm Thao - Phú Thọ.
B. Nam Định – Ninh Bình – Thanh Hóa
C. Hải Phòng – Hạ Long – Cẩm Phả.
D. Đáp Cầu – Bắc Giang.
- Câu 120 : Mục đích chính của việc đẩy mạnh đầu tư phát triển công nghiệp ở trung du miền núi và phát triển tiểu thủ công nghiệp ở nông thôn là:
A. Phân bố lại dân cư.
B. Nâng cao tỉ lệ dân thành thị.
C. Khai thác hiệu quả tài nguyên thiên nhiên trên các vùng.
D. Giải quyết nhu cầu việc làm cho xã hội.
- Câu 121 : Đồng bằng sông Cửu Long có vị trí cao trong ngành sản xuất lương thực của nước ta là do:
A. có diện tích gieo trồng cây lương thực lớn nhất nước.
B. có sự đầu tư của nhà nước để cải tạo cơ sở hạ tầng.
C. có trình độ thâm canh cây lương thực cao nhất nước.
D. có năng suất lao động lớn nhất cả nước.
- Câu 122 : Ở Trung du và miền núi Bắc Bộ nước ta không thích hợp cho trồng cây hàng năm chủ yếu là do:
A. địa hình dốc nên đất dễ bị thoái hoá, làm thuỷ lợi khó khăn.
B. các cây hàng năm đem lại giá trị kinh tế thấp.
C. làm thuỷ lợi khó khăn, đất có độ phì thấp.
D. người dân ít có kinh nghiệm trồng cây hàng năm.
- Câu 123 : Ở Đồng bằng sông Hồng, tỉnh có diện tích gieo trồng và sản lượng lúa lớn nhất là:
A. Hà Tây.
B. Hải Dương.
C. Thái Bình.
D. Nam Định.
- Câu 124 : Đất cát pha trên các đồng bằng ở duyên hải miền Trung, là điều kiện thuận lợi để
A. trồng các cây công nghiệp lâu năm.
B. trồng các cây công nghiệp hàng năm.
C. trồng các cây lương thực.
D. chăn nuôi gia súc lớn và trồng các cây công nghiệp lâu năm.
- Câu 125 : Vùng chuyên canh cây công nghiệp có cơ sở vật chất kĩ thuật tốt nhất là:
A. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Đông Nam Bộ.
- Câu 126 : Biện pháp nào sau đây không phù hợp với cải tạo tự nhiên ở vùng đồng bằng sông Cửu Long?
A. Lai tạo các giống lúa chịu được phèn, mặn.
B. Đẩy mạnh khai thác nguồn lợi thủy sản khi lũ về.
C. Làm thủy lợi để có nước ngọt vào mùa khô rửa phèn, rửa mặn cho đất.
D. Khai phá rừng ngập mặn để mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản.
- Câu 127 : Diện tích đất phù sa ngọt của Đồng bằng sông Cửu Long gấp mấy lần diện tích đất phù sa ngọt ở Đồng bằng sông Hồng?
A. 3,67 lần.
B. 2,23 lần.
C. 2.6 lần
D. 3,23 lần
- Câu 128 : Trong những năm gần đây, diện tích rừng ở Đồng bằng sông Cửu Long bị giảm sút chủ yếu là do
A. liên tục xảy ra cháy rừng vào mùa khô.
B. nhu cầu lớn về gỗ, củi phục vụ sản xuất và đời sống.
C. biến đổi khí hậu, nước biển dâng.
D. tăng diện tích đất nông nghiệp thông qua các chương trình di dân, phát triển nuôi tôm và cháy rừng.
- Câu 129 : Dựa vào bản đồ công nghiệp năng lượng Atlat trang 22, hãy kể tên hai nhà máy thuỷ điện ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ:
A. Sơn La, Bản Vẽ.
B. Nậm Mu, Thác Bà.
C. Phả Lại, Na Dương.
D. A Vương, Xê xan 3.
- Câu 130 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9 cho biết các cơn bão từ Biển Đông vào khu vực Bắc Trung Bộ vào tháng nào?
A. Tháng 9.
B. Tháng 8.
C. Tháng 10.
D. Tháng 11.
- Câu 131 : Dựa vào trang 9 Atlat địa lí Việt Nam em hãy cho biết vùng khí hậu nào dưới đây không thuộc miền khí hậu phía Nam?
A. Vùng khí hậu Nam Bộ.
B. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.
C. Vùng khí hậu Tây Nguyên.
D. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.
- Câu 132 : Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết trâu được nuôi nhiều nhất ở tỉnh nào nước ta?
A. Bình Định, Phú Yên.
B. Sơn La, Lạng Sơn.
C. Thanh Hóa, Nghệ An.
D. Gia Lai, Đak Lak.
- Câu 133 : Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết thành phố nào sau đây là đô thị loại 2 tính đến năm 2007?
A. Hà Nội.
B. Nam Định.
C. Đà Nẵng.
D. Sơn La.
- Câu 134 : Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, em hãy cho biết lát cắt AB từ sơn nguyên Đồng Văn đến cửa sông Thái Bình chạy theo hướng
A. tây nam – đông bắc.
B. đông nam – tây bắc.
C. đông bắc – tây nam.
D. tây bắc – đông nam.
- Câu 135 : Đâu không là tác dụng của việc đưa đồng chung vào sử dụng trong thị trường Liên minh châu Âu (EU)?
A. Đơn giản hóa công tác kế toán của các doanh nghiệp đa quốc gia
B. Nâng cao sức cạnh tranh của thị trường chung châu Âu
C. Tạo thuận lợi cho việc chuyển giao vốn trong EU
D. Để thay thế cho đồng đô la Mĩ
- Câu 136 : Khoáng sản chủ yếu của Nhật Bản là
A. Đồng
B. Than đá
C. Than đá và đồng
D. Than đá, đồng và vàng
- Câu 137 : Vị trí địa lí đã quy định đặc điểm cơ bản của thiên nhiên Việt Nam là:
A. Thiên nhiên phân hóa đa dạng
B. Đất nước nhiều đồi núi
C. Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa
D. Chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển
- Câu 138 : Địa hình nước ta có đồi núi chiếm phần lớn diện tích, nhưng chủ yếu là:
A. đồi núi thấp.
B. đồi núi cao.
C. đồi núi có độ cao trên 1000 m.
D. đồi núi có độ cao trên 2000 m.
- Câu 139 : Ở nước ta, Huế là nơi có cân bằng ẩm lớn nhất so với Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh, vì:
A. đồi núi thấp.
B. đồi núi cao.
C. đồi núi có độ cao trên 1000 m.
D. đồi núi có độ cao trên 2000 m.
- Câu 140 : Tỉnh nào trồng nhiều chè nhất ở Tây Nguyên?
A. Kon Tum
B. Đắk Lắk
C. Gia Lai
D. Lâm Đồng
- Câu 141 : Giải pháp hàng đầu để nâng cao khả năng canh tranh mặt hàng cà phê của nước ta với các nước xuất khẩu khác là:
A. nhạy bén trước những yêu cầu của thị trường.
B. nâng cao chất lượng sản phẩm trong sản xuất và áp dụng công nghệ trong chế biến.
C. sử dụng nhiều giống tốt có năng suất cao phẩm chất tốt.
D. giảm chi phí sản xuất để hạ giá thành sản phẩm.
- Câu 142 : Hướng phát triển trong tương lai đối với quá trình công nghiệp hoá ở nước ta là:
A. phát triển công nghiệp khai thác.
B. phát triển đồng đều cả công nghiệp nặng và công nghiệp nhẹ.
C. ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nặng.
D. chú trọng phát triển các ngành công nghiệp chế biến.
- Câu 143 : Trong quá trình Đổi mới nền kinh tế nước ta hiện nay, giao thông vận tải có vai trò đặc biệt quan trọng không phải vì lí do nào dưới đây?
A. Tạo ra mối liên hệ kinh tế - xã hội giữa các địa phương, với cả thế giới.
B. Giúp cho quá trình sản xuất, các hoạt động xã hội diễn ra liên tục, thuận tiện.
C. Tăng cường sức mạnh an ninh quốc phòng cho đất nước.
D. Sản xuất ra một khối lượng của cải vật chất lớn cho xã hội.
- Câu 144 : Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long vào mùa khô là:
A. thiếu nước ngọt, xâm nhập mặn và phèn.
B. nạn cháy rừng.
C. tình trạng hoang mạc hóa.
D. thuỷ triều tác động mạnh lên phía thượng nguồn.
- Câu 145 : Những thành tựu nổi bật nhất, có ý nghĩa nhất của EU là:
A. Nâng cao sức cạnh tranh của thị trường chung châu Âu trên thị trường thế giới
B. Các nước thành viên có chung thương mại với các khối nước
C. Từ 6 nước thành viên ban đầu, nay đã trở thành một khối với 27 nước
D. Thành lập thị trường chung và sử dụng đồng tiền chung Ơ-rô cho các nước thành viên
- Câu 146 : Bãi biển Lăng Cô là bãi biển nổi tiếng của tỉnh
A. Hà Tĩnh.
B. Quảng Trị.
C. Thừa Thiên - Huế.
D. Quảng Bình.
- Câu 147 : Đồng bằng sông Hồng là vùng có tiềm năng tự nhiên to lớn để sản xuất lương thực - thực phẩm là do có:
A. dân số đông, tăng nhanh.
B. tập trung nhiều trung tâm công nghiệp lớn.
C. đất đai màu mỡ, khí hậu tốt, nguồn nước dồi dào.
D. lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời.
- Câu 148 : Tuyến giao thông chạy qua gần hết các tỉnh của Tây Nguyên vào Đông Nam Bộ
A. quốc lộ 26.
B. quốc lộ 20.
C. quốc lộ 14.
D. quốc lộ 19.
- Câu 149 : Bên cạnh nhiệm vụ cung cấp điện thì các nhà máy thủy điện ở Tây Nguyên còn có vai trò gì dưới đây?
A. Chống hạn cho cây trồng ở miền hạ du.
B. Chống lũ và điều hòa khí hậu.
C. Chống bão và điều hòa khí hậu.
D. Làm sạch nước cho sinh hoạt và tưới tiêu.
- Câu 150 : Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 4 và 5 hãy cho biết tỉnh nào có diện tích lớn nhất nước ta.
A. Sơn La
B. Thanh Hoá
C. Quảng Nam
D. Nghệ An
- Câu 151 : Dựa vào trang 8 Atlat địa lí Việt Nam, hãy cho biết Crôm và Apatit được phân bố ở
A. Tam Đường - Quỳnh Nhai.
B. Cổ Định - Lào Cai.
C. Lạng Sơn – Cao Bằng.
D. Nông Sơn - Quý Xa.
- Câu 152 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và 5, hãy cho biết thành phố Nha Trang trực thuộc tỉnh nào?
A. Khánh Hòa.
B. Phú Yên.
C. Bình Định.
D. Bình Thuận.
- Câu 153 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết năm 2007 nước ta nhập siêu là bao nhiêu?
A. 10,2 tỉ USD.
B. 14,2 tỉ USD.
C. 5,2 tỉ USD.
D. 15,2 tỉ USD.
- Câu 154 : Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết dãy núi nào sau đây không chạy theo hướng vòng cung?
A. Bắc Sơn
B. Ngân Sơn
C. Sông Gâm
D. Hoàng Liên Sơn
- Câu 155 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam bản đồ trang 10 em hãy cho biết hệ thống sông lớn nhất ở khu vực Bắc Bộ nước ta là
A. hệ thống sông Thái Bình.
B. hệ thống sông Hồng.
C. hệ thống sông Cả.
D. hệ thống sông Kì Cùng – Bằng Giang.
- Câu 156 : Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết cơ cấu giá trị sản xuất nông, lầm, thủy sản từ năm 2000 đến năm 2007 thay đổi như thế nào?
A. Tỉ trọng ngành nông nghiệp và lâm nghiệp tăng, tỉ trọng ngành thủy sản giảm.
B. Tỉ trọng ngành nông nghiệp tăng, tỉ trọng ngành lâm nghiệp và thủy sản giảm.
C. Tỉ trọng ngành nông nghiệp và lâm nghiệp giảm, tỉ trọng ngành thủy sản tăng.
D. Tỉ trọng ngành nông nghiệp giảm, tỉ trọng ngành lâm nghiệp và thủy sản tăng.
- - Bộ đề thi thử THPTQG Địa lí cực hay có lời giải chi tiết !!
- - 360 Bài trắc nghiệm thi thử THPTQG 2019 Địa lí cực hay có đáp án !!
- - 280 Câu trắc nghiệm thi thử THPTQG 2019 môn Địa lí cực hay có đáp án !!
- - Bộ đề Luyện thi THPTQG Môn Địa Lí cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Bộ đề luyện thi THPTQG 2019 môn Địa lí cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Tổng hợp đề thi thử Địa lý THPTQG 2019 có lời giải chi tiết !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPTQG Địa lí 2019 cực hay có đáp án !!
- - 480 Bài trắc nghiệm Địa Lí từ đề thi THPTQG 2019 có đáp án cực hay !!
- - Đề thi thử THPTQG 2019 môn Địa lí cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Đề thi thử THPTQG năm 2019 môn Địa lý có lời giải chi tiết !!