Đề ôn tập Chương Tế Bào Thực Vật môn Sinh học 6 nă...
- Câu 1 : Kính lúp có khả năng phóng to ảnh của vật lên bao nhiêu lần?
A. 5 - 10 lần
B. 3 - 20 lần
C. 10 - 40 lần
D. 3 - 50 lần
- Câu 2 : Khi đã xác định được vật mẫu, muốn nhìn thấy vật mẫu rõ nhất ta cần?
A. điều chỉnh ánh sáng bằng gương phản chiếu.
B. đặt vật mẫu ở trung tâm bàn kính.
C. điều chỉnh ốc nhỏ.
D. điều chỉnh ốc to.
- Câu 3 : Khi quan sát tiêu bản tế bào thịt quả cà chua chín trên kính hiển vi, ta thấy các tế bào
A. không xếp sít với nhau mà rời nhau ra.
B. xếp sít nhau.
C. sắp xếp theo một trật tự xác định.
D. sắp xếp tạo ra nhiều khoảng trống
- Câu 4 : Mô là một nhóm tế bào có các đặc điểm?
A. có hình dạng, cấu tạo giống nhau, cùng thực hiện một chức năng riêng.
B. có hình dạng, cấu tạo giống nhau, thực hiện các chức năng khác nhau.
C. có hình dạng khác nhau nhưng cấu tạo giống nhau, cùng thực hiện một chức năng.
D. có hình dạng giống nhau nhưng cấu tạo khác nhau, cùng thực hiện một chức năng.
- Câu 5 : Ở tế bào thực vật, bộ phận nào sau đây có chức năng điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào ?
A. Chất tế bào
B. Lục lạp.
C. Màng sinh chất.
D. Nhân
- Câu 6 : Đơn vị cấu tạo của cơ thể thực vật là?
A. Cơ quan.
B. Hệ cơ quan.
C. Tế bào.
D. Mô.
- Câu 7 : Những bộ phận nào sau đây chỉ có ở tế bào thực vật mà không có ở tế bào động vật ?
A. Lục lạp và vách tế bào.
B. Lục lạp và màng sinh chất.
C. Nhân và màng sinh chất.
D. Chất tế bào và không bào.
- Câu 8 : Tế bào nào sau đây có kích thước lớn, mắt thường có thể nhìn thấy được ?
A. Tế bào ở mô phân sinh ngọn.
B. Tế bào biểu bì vảy hành
C. Tế bào sợi gai.
D. Tế bào biểu bì lá thài lài tía.
- Câu 9 : Tế bào nào sau đây có kích thước nhỏ, phái sứ dụng kính hiển vi mới nhìn thấy được ?
A. Tế bào tép bưởi.
B. Tế bào sợi quả bông.
C. Tế bào sợi gai.
D. Tế bào mô phân sinh ngọn.
- Câu 10 : Từ một tế bào ban đầu, sau khi phân chia sẽ tạo ra mấy tế bào con?
A. 6 tế bào con
B. 5 tế bào con
C. 2 tế bào con
D. 4 tế bào con
- Câu 11 : Cơ thế thực vật lớn lên nhờ đâu?
A. sự tăng số lượng tế bào qua quá trình phân chia và tăng kích thước của từng tế bào do sự lớn lên của tế bào.
B. sự lớn lên của mỗi tế bào
C. sự tăng số lượng các tế bào trong cơ thể qua quá trình phân chia.
D. sự tăng lên về số lượng và khối lượng các mô trong cơ thể.
- Câu 12 : Các tế bào ở mô nào có khả năng phân chia trong các mô sau?
A. Mô che chở
B. Mô bì
C. Mô che chở và mô phân sinh
D. Mô phân sinh
- Câu 13 : Nhóm sinh vật lớn nhất có khả năng tự tạo ra chất hữu cơ ngoài ánh sáng?
A. Động vật
B. Thực vật
C. Nấm
D. Vi khuẩn
- Câu 14 : Thành phần nào dưới đây tham gia vào quá trình phân bào ở thực vật?
A. Chất tế bào
B. Vách tế bào
C. Nhân
D. Tất cả các phương án đưa ra
- Câu 15 : Trong cấu tạo của tế bào thực vật, bào quan nào thường có kích thước rất lớn, nằm ở trung tâm tế bào và đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì áp suất thẩm thấu?
A. Không bào
B. Nhân
C. Ti thể
D. Lục lạp
- Câu 16 : Có bao nhiêu bộ phận có ở cả tế bào thực vật và tế bào động vật?1. Chất tế bào
2. Màng sinh chất
3. NhânA. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 17 : Lục lạp hàm chứa trong bộ phận nào của tế bào thực vật ?
A. Chất tế bào
B. Vách tế bào
C. Nhân
D. Màng sinh chất
- Câu 18 : Ai là người đầu tiên phát hiện ra sự tồn tại của tế bào?
A. Antonie Leeuwenhoek
B. Gregor Mendel
C. Charles Darwin
D. Robert Hook
- Câu 19 : Tế bào thực vật gồm những thành phần chính?
A. Nhân, không bào, lục lạp
B. Màng sinh chất, vách tế bào, chất tế bào, nhân, không bào, lục lạp
C. Vách tế bào, chất tế bào, nhân, không bào
D. Màng sinh chất, chất tế bào, nhân, lục lạp
- Câu 20 : Thành phần của tế bào, chứa dịch tế bào?
A. Nhân
B. Chất tế bào
C. Màng tế bào
D. Không bào
- - Trắc nghiệm Sinh học 6 Bài 2 Nhiệm vụ của Sinh học
- - Trắc nghiệm Sinh học 6 Bài 1 Đặc điểm của cơ thể sống
- - Trắc nghiệm Sinh học 6 Bài 3 Đặc điểm chung của thực vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 6 Bài 4 Có phải tất cả thực vật đều có hoa?
- - Trắc nghiệm Sinh học 6 Bài 5 Kính lúp, kính hiển vi và cách sử dụng
- - Trắc nghiệm Sinh học 6 Bài 7 Cấu tạo tế bào thực vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 6 Bài 8 Sự lớn lên và phân chia của tế bào
- - Trắc nghiệm Sinh học 6 Bài 9 Các loại rễ, các miền của rễ
- - Trắc nghiệm Sinh học 6 Bài 10 Cấu tạo miền hút của rễ
- - Trắc nghiệm Sinh học 6 Bài 11 Sự hút nước và muối khoáng của rễ