Đề thi HK1 môn Sinh học 7 năm 2020 - Trường THCS N...
- Câu 1 : Động vật nào dưới đây ở giai đoạn trưởng thành giúp thụ phấn cho hoa, nhưng trong giai đoạn sâu non lại gây hại cây trồng?
A. Ong mật
B. Bướm
C. Nhện đỏ
D. Bò cạp
- Câu 2 : Các đại diện Thân mềm nào sau đây có tập tính sống vùi mình?
A. Ốc sên, ốc bươu vàng, sò
B. Trai, sò, ngao
C. Trai, sò, mực
D. Trai, mực, bạch tuộc
- Câu 3 : Trong ngành Chân khớp, lớp nào có giá trị lớn về mặt thực phẩm cho con người?
A. Lớp Hình nhện.
B. Lớp Sâu bọ.
C. Lớp Đuôi kiếm.
D. Lớp Giáp xác.
- Câu 4 : Hóa thạch của một số vỏ ốc, vỏ sò có ý nghĩa thực tiễn như thế nào?
A. Có giá trị về mặt địa chất.
B. Làm đồ trang sức.
C. Làm sạch môi trường nước.
D. Làm thực phẩm cho con người.
- Câu 5 : Động vật nào có giá trị cao, được xuất khẩu?
A. Bào ngư.
B. Sò huyết.
C. Trai sông.
D. Ý A và B đúng.
- Câu 6 : Khi rình mồi, nếu có sâu bọ sa lưới, lập tức nhện thực hiện các thao tác(1) Tiết dịch tiêu hóa vào cơ thể mồi.
(2) Nhện hút dịch lỏng ở con mồi.
(3) Nhện ngoạm chặt mồi, tiết nọc độc.
(4) Trói chặt mồi rồi treo vào lưới một thời gian.A. (3) → (2) → (1) → (4).
B. (2) → (4) → (1) → (3).
C. (2) → (4) → (3) → (1).
D. (3) → (1) → (4) → (2).
- Câu 7 : Châu chấu non có hình thái bên ngoài như thế nào?
A. Khác châu chấu trưởng thành, chưa đủ cánh.
B. Khác châu chấu trưởng thành, đủ cánh.
C. Giống châu chấu trưởng thành, chưa đủ cánh.
D. Giống châu chấu trưởng thành, đủ cánh.
- Câu 8 : Động vật nào dưới đây có tập tính chăn nuôi động vật khác?
A. Kiến cắt lá.
B. Ve sầu.
C. Ong mật.
D. Bọ ngựa.
- Câu 9 : Tôm sông có những tập tính nào dưới đây?
A. Dự trữ thức ăn.
B. Tự vệ và tấn công.
C. Cộng sinh để tồn tại.
D. Sống thành xã hội.
- Câu 10 : Tập tính nào dưới đây không có ở kiến?
A. Chăn nuôi động vật khác.
B. Dự trữ thức ăn.
C. Đực cái nhận biết nhau bằng tín hiệu.
D. Chăm sóc thế hệ sau.
- Câu 11 : Tại sao nói lớp giáp xác rất đa dạng và phong phú?
A. Số lượng cá thể lớn
B. Môi trường sống đa dạng
C. Số lượng loài lớn
D. Cả A, B và C
- Câu 12 : Cơ quan nào làm nhiệm vụ che chở bảo vệ cơ thể tôm?
A. Râu
B. Vỏ cơ thể
C. Đuôi
D. Các đôi chân
- Câu 13 : Ở tôm sông, bộ phận nào có chức năng bắt mồi và bò?
A. Chân bụng.
B. Chân ngực.
C. Chân hàm.
D. Râu
- Câu 14 : Đặc điểm nào KHÔNG phải là đặc điểm chung nổi bật của sâu bọ?
A. Hô hấp bằng hệ thống ống khí
B. Cơ thể sâu bọ có ba phần: đầu, ngực, bụng
C. Vỏ cơ thể bằng kitin vừa là bộ xương ngoài vừa là chiếc áo ngụy trang của chúng.
D. Phần đầu có 1 đôi râu, phần ngực có 3 đôi chân và 2 đôi cánh
- Câu 15 : Ốc sên phá hoại cây cối vì?
A. Ốc sên để lại vết nhớt trên đường đi gây hại đến cây
B. Ốc sên ăn lá cây làm cây không phát triển được
C. Khi sinh sản ốc sên đào lỗ làm đứt rễ cây
D. Ốc sên tiết chất nhờn làm chết các mầm cây
- Câu 16 : Loài nào có khả năng lọc làm sạch nước?
A. Trai, hến
B. Mực, bạch tuộc
C. Sò, ốc sên
D. Sứa, ngao
- Câu 17 : Đặc điểm nào dưới đây khiến cho rận nước, chân kiếm mặc dù có kích thước bé nhưng lại là thức ăn cho các loài cá công nghiệp và các động vật lớn?
A. Sống thành đàn.
B. Sinh sản nhanh.
C. Khả năng di chuyển kém.
D. Tất cả ý kiến trên đều đúng.
- Câu 18 : Động vật nào dưới đây không có lối sống kí sinh?
A. Bọ chét
B. Rận
C. Bọ ngựa
D. Bọ rầy
- Câu 19 : Ấu trùng chuồn chuồn sống ở đâu?
A. Kí sinh trong cơ thể động vật
B. Trên cây
C. Trong đất
D. Dưới nước
- Câu 20 : Nhóm nào dưới đây gồm toàn những sâu bọ là thiên địch trên đồng ruộng?
A. Bọ rùa, kiến ba khoang, ruồi xám, ong xanh.
B. Nhện đỏ, ong mắt đỏ, rầy xanh, mọt vòi voi.
C. Bọ ngựa, kiến ba khoang, mối, ong mắt đỏ.
D. Bọ ngựa, ong xanh, ong mắt đỏ, nhện lùn.
- Câu 21 : Trai sông và ốc vặn giống nhau ở đặc điểm nào dưới đây?
A. Kiểu vỏ.
B. Nơi sinh sống.
C. Khả năng di chuyển.
D. Tất cả các đáp án đều đúng.
- Câu 22 : Khi quan sát bằng mắt thường, cua đồng đực và cua đồng cái sai khác nhau ở điểm nào?
A. Cua đực có đôi càng to khoẻ hơn, cua cái có yếm to hơn cua đực.
B. Cua đực có yếm to hơn nhưng đôi càng lại nhỏ hơn cua cái.
C. Cua cái có đôi càng và yếm to hơn cua đực.
D. Cua đực có đôi càng và yếm to hơn cua cái.
- Câu 23 : Loài giáp xác nào thích nghi lối sống hang hốc?
A. Cua đồng đực
B. Tôm ở nhờ
C. Rện nước
D. Chân kiếm
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 1 Thế giới động vật đa dạng, phong phú
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 2 Phân biệt động vật với thực vật. Đặc điểm chung của động vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 4 Trùng roi
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 8 Thủy tức
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 9 Đa dạng của ngành Ruột khoang
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 10 Đặc điểm chung và vai trò của ngành Ruột khoang
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 11 Sán lá gan
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 12 Một số giun dẹp khác và đặc điểm chung của ngành Giun dẹp
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 5 Trùng biến hình và trùng giày
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 6 Trùng kiết lị và trùng sốt rét