Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 9 năm 2021- Trường THC...
- Câu 1 : Nhận xét nào sau đây là đúng về dầu mỏ?
A. Dầu mỏ là chất lỏng sánh, màu nâu đen, không tan trong nước, nhẹ hơn nước.
B. Dầu mỏ là chất lỏng sánh, màu đen, không tan trong nước, nặng hơn nước.
C. Dầu mỏ là chất lỏng sánh, màu nâu đen, tan trong nước, nhẹ hơn nước.
D. Dầu mỏ là chất lỏng sánh, màu nâu đen, tan trong nước, nặng hơn nước.
- Câu 2 : Để dập tắt đám cháy nhỏ do xăng, dầu người ta dùng biện pháp nào?
A. phun nước vào ngọn lửa.
B. phủ cát vào ngọn lửa.
C. thổi oxi vào ngọn lửa.
D. phun dung dịch muối ăn vào ngọn lửa.
- Câu 3 : Thành phần chính của khí đồng hành (hay khí mỏ dầu) là gì?
A. H2.
B. CH4.
C. C2H4.
D. C2H2.
- Câu 4 : Dầu mỏ nước ta có hàm lượng hợp chất chứa lưu huỳnh là bao nhiêu?
A. nhỏ hơn 0,5%.
B. lớn hơn 0,5%.
C. bằng 0,5%.
D. bằng 0,05%.
- Câu 5 : Crăckinh dầu mỏ để thu được sản phẩm gì?
A. hỗn hợp gồm nhiều hiđrocacbon có phân tử khối nhỏ hơn.
B. hỗn hợp gồm nhiều hiđrocacbon có phân tử khối lớn hơn.
C. hiđrocacbon nguyên chất.
D. dầu thô
- Câu 6 : Trên mũi khoan để khai thác dầu mỏ người ta có gắn gì?
A. thép
B. gang
C. kim cương
D. bạc
- Câu 7 : Thành phần chủ yếu của khí thiên nhiên là gì?
A. hidro
B. metan
C. etilen
D. axetilen
- Câu 8 : Thể tích oxi cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 10 lít khí thiên nhiên chứa 96% metan; 2% nitơ và 2% khí cacbon đioxit là (các thể tích khí đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất)
A. 9,6 lít
B. 19,2 lít
C. 28,8 lít
D. 4,8 lít
- Câu 9 : Đốt hoàn toàn V lít (ở đktc) khí thiên nhiên có chứa 96% CH4; 2% N2 và 2% CO2 rồi dẫn toàn bộ sản phẩm qua dung dịch nước vôi trong dư ta thu được 29,4 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 6,86 lít
B. 6,72 lít
C. 4,48 lít
D. 67,2 lít
- Câu 10 : Trong các loại than dưới đây, loại than già nhất có hàm lượng cacbon trên 90% là
A. than gầy.
B. than mỡ.
C. than non.
D. than bùn.
- Câu 11 : Khí nào sau đây khi cháy không gây ô nhiễm môi trường?
A. CH4
B. H2
C. C4H10
D. CO
- Câu 12 : Loại than nào sau đây có hàm lượng cacbon thấp nhất ?
A. than gầy
B. than mỡ
C. than non
D. than bùn
- Câu 13 : Để sử dụng nhiên liệu cho hiệu quả cần đảm bảo yêu cầu nào sau đây?
A. Cung cấp đủ không khí hoặc oxi cho quá trình cháy .
B. Tăng diện tích tiếp xúc của nhiên liệu rắn với với không khí hoặc oxi .
C. Điều chỉnh lượng nhiên liệu để duy trì sự cháy phù hợp với nhu cầu sử dụng.
D. Cả 3 yêu cầu trên.
- Câu 14 : Loại nhiên liệu nào sau đây có năng suất tỏa nhiệt cao, dễ cháy hoàn toàn?
A. Nhiên liệu khí.
B. Nhiên liệu lỏng.
C. Nhiên liệu rắn.
D. Nhiên liệu hóa thạch.
- Câu 15 : Thể tích khí oxi (ở đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1 kg than có chứa 4% tạp chất không cháy là
A. 1,792 m3.
B. 4,48 m3.
C. 3,36 m3.
D. 6,72 m3.
- Câu 16 : Đốt hoàn toàn 12 gam than chứa 98% cacbon. Tỏa ra nhiệt lượng là (Biết rằng khi đốt 1 mol cacbon cháy tỏa ra 394 kj nhiệt lượng)
A. 788 kj.
B. 772,24 kj.
C. 386,12 kj.
D. 896 kj.
- Câu 17 : Đốt một mẫu than (chứa tạp chất không cháy) có khối lượng 0,6 kg trong oxi dư thu được 1,06 m3 (đktc) khí cacbonic. Thành phần phần trăm khối lượng cacbon trong mẫu than trên là
A. 94,64.
B. 64,94.
C. 49,64.
D. 46,94.
- Câu 18 : Chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom là chất nào dưới đây?
A. CO2.
B. C2H4.
C. C2H6.
D. CH4.
- Câu 19 : Khí tham gia phản ứng trùng hợp là khí nào sau đây?
A. CH4.
B. C2H4.
C. C3H8.
D. C2H6.
- Câu 20 : Chất khi tác dụng với nước sinh ra khí axetilen là gì?
A. Al4C3.
B. CaC2.
C. CaO
D. Na2S.
- Câu 21 : Benzen tác dụng với Br2 theo tỷ lệ mol 1 : 1 (có mặt bột Fe), thu được sản phẩm hữu cơ là
A. C6H6Br2
B. C6H6Br6
C. C6H5Br
D. C6H6Br4
- Câu 22 : Khi đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol metan người ta thu được một lượng khí CO2 (đktc) có thể tích là
A. 5,6 lít.
B. 11,2 lít.
C. 16,8 lít.
D. 8,96 lít.
- Câu 23 : Trùng hợp 14 gam etilen (với hiệu suất 100 %) ở điều kiện thích hợp thì thu được khối lượng polietilen là
A. 7 gam.
B. 14 gam.
C. 28 gam.
D. 56 gam.
- Câu 24 : Dẫn 0,05 mol khí axetilen qua bình đựng dung dịch nước brom dư. Khối lượng brom tham gia phản ứng là
A. 16,0 gam.
B. 20,0 gam.
C. 26,0 gam.
D. 32,0 gam.
- Câu 25 : Một hợp chất hữu cơ A có phân tử khối là 28 đvC. Vậy A là chất nào?
A. axetilen.
B. metan.
C. etilen.
D. benzen.
- Câu 26 : Tính khối lượng benzen cần dùng để điều chế được 15,7 gam brombenzen ? Biết hiệu suất phản ứng là 80%?
A. 15,6 gam
B. 7,8 gam
C. 9,75 gam
D. 16 gam
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 44 Rượu etylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 47 Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 45 Axit axetic
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 46 Mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 48 Luyện tập Rượu etylic, axit axetic và chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 50 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 51 Saccarozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 52 Tinh bột và xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 53 Protein
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 54 Polime