Chủ đề: Cường độ điện trường có lời giải chi tiết...
- Câu 1 : Trong công thức định nghĩa cường độ điện trường tại một điểm E = F/q thì F và q là gì?
A. F là tổng hợp các lực tác dụng lên điện tích thử, q là độ lớn của điện tích gây ra điện trường
B. F là tổng hợp các lực điện tác dụng lên điện tích thử, q là độ lớn của điện tích gây ra điện trường
C. F là tổng hợp các lực tác dụng lên điện tích thử, q là độ lớn của điện tích thử
D. F là tổng hợp các lực điện tác dụng lên điện tích thử, q là độ lớn của điện tích thử
- Câu 2 : Đại lượng nào dưới đây không liên quan đến cường độ điện trường của một điện tích điểm Q tại một điểm?
A. Điện tích Q
B. Điện tích thử q
C. Khoảng cách r từ Q đến q
D. Hằng số điện môi của môi trường
- Câu 3 : Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo cường độ điện trường?
A. Niuton
B. Culong
C. Vôn kế mét
D. Vôn trên mét
- Câu 4 : Những đường sức điện nào vẽ ở hình dưới là đường sức của điện trường đều?
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Không hình nào
- Câu 5 : Hình ảnh đường sức điện nào ở hình vẽ ứng với các đường sức của một điện tích điểm âm?
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Không hình nào
- Câu 6 : Trên hình bên có vẽ một số đường sức của hệ thống hai điện tích điểm A và B
A. A là điện tích dương, B là điện tích âm
B. A là điện tích âm, B là điện tích dương
C. Cả A và B là điện tích dương
D. Cả A và B là điện tích âm
- Câu 7 : Ba điện tích điểm C nằm tại điểm A, C nằm tại điểm B và C nằm tại điểm C. Hệ thống nằm cân bằng trên mặt phẳng nhẵn nằm ngang. Độ lớn cường độ điện trường tại các điểm A, B và C lần lượt là ,và . Chọn phương án đúng?
A. >=
B. >>
C. <=
D. ==
- Câu 8 : Trên hình bên có vẽ một số đường sức của hệ thống hai điện tích
A. hai điện tích dương
B. hai điện tích âm
C. một điện tích dương, một điên tích âm
D. không thể có các đường sức có dạng như thế
- Câu 9 : Cho một hình thoi tâm O, cường độ điện trường tại O triệt tiêu khi tại bốn đỉnh của hình thoi đặt
A. các điện tích cùng độ lớn
B. các điện tích ở các đỉnh kề nhau khác dấu nhau
C. các điện tích ở các đỉnh đối diện nhau cùng dấu và cùng độ lớn
D. các điện tích cùng dấu
- Câu 10 : Đặt điện tích thử tại P ta thấy có lực điện tác dụng lên . Thay điện tích thử bằng điện tích thử thì có lực tác dụng lên nhưng khác về hướng và độ lớn. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Vì khi thay bằng thì điện trường tại P thay đổi
B. Vì , ngược dấu nhau
C. Vì , có độ lớn khác nhau
D. Vì ,có dấu khác nhau và độ lớn khác nhau
- Câu 11 : Tại A có điện tích điểm , tại A có điện tích điểm . Người ta tìm được điểm M tại đó điện trường bằng không. M nằm trên đoạn thẳng nối A, B và ở gần A hơn B. Khi đó
A. ,cùng dấu
B. , khác dấu
C. , cùng dấu
D. , khác dấu
- Câu 12 : Chọn phát biểu sai. Có ba điện tích diêm năm cỗ định trển ba đỉnh một hình vuông (mỗi điện tích ở một đỉnh) sao cho cường độ điện trường ở đỉnh thứ tư bằng không. Nếu vậy thì trong ba điện tích đó
A. có hai điện tích dương, một điện tích âm
B. có hai điện tích âm, một điện tích dương
C. đều là các điện tích cùng dấu
D. có hai điện tích bằng nhau, độ lớn của hai điện tích này nhỏ hơn độ lớn của điện tích
- Câu 13 : Trong một điện trường đều có cường độ E, khi một điện tích dương q di chuyển cùng chiều đường sức điện một đoạn d thì công của lực điện là:
A. qE/d
B. qEd
C. 2qEd
D. E/(qd)
- Câu 14 : Tính cường độ điện trường do một điện tích điểm +C gây ra tại một điểm cách nó 5cm trong chân không
A. 144 kV/m
B. 14,4 kV/m
C. 288 kV/m
D. 28,8 kV/m
- Câu 15 : Một điện tích điểm Q = C, đặt tại điểm A trong môi trường có hằng số điện môi = 2. Véc tơ cường độ điện trường do điện tích O gây ra tại điểm B với AB = 7,5cm có
A. phương AB, chiều từ A đến B, độ lớn V/m
B. phương AB, chiều từ B đến A, độ lớn V/m
C. phương AB, chiều từ B đến A, độ lớn V/m
D. phương AB, chiều từ A đến B, độ lớn V/m
- Câu 16 : Điện trường trong khí quyển gần mặt đất có cường độ 200V/m hướng thẳng đứng từ trên xuống dưới.Một positron (+e = C )ở trong điện trường này sẽ chịu tác dụng một lực điện có cường độ và hướng như thế nào?
A. N,hướng thẳng đứng từ trên xuống
B. N,hướng thẳng đứng từ dưới lên
C. N,hướng thẳng đứng từ trên xuống
D. ,hướng thẳng đứng từ dưới lên
- Câu 17 : Một quả cầu nhỏ tích điện,có khối lượng m = 0,1g, được treo ở đầu một sơi chỉ mảnh,trong một điện trường đều,có phương nằm ngang và có cường độ điện trường E = V/m.Dây chỉ hợp với phương thẳng đứng một góc .Tính độ lớn điện tích của quả cầu.Lấy g = 10
A. 0,176
B. 0,276
C. 0,249
D. 0,272
- Câu 18 : Một giọt dầu hình cầu,có khối lượng riêng , có bán kính R = 1 cm, tích điện q, nằm lơ lửng trong không khí trong đó có một điện trường đều.Véc tơ cường độ điện trường hướng thẳng đứng từ trên xuống dưới và có độ lớn là E = 500 V/m. Khối lượng riêng của không khí là .Gia tốc trọng trường là .Chọn phương án đúng?
A. q = 0,625
B. q = 0,558
C. q = +0,625
D. q = +0,558
- Câu 19 : Một electron chuyển động với vận tốc ban đầu m/s dọc theo một đường sức điện của một điện trường đều được một quãng đường 1cm thì dừng lại.Điện tích của electron là C, khối lượng của electron là kg. Độ lớn cường độ điện trường là
A. 1137,5 V/m
B. 144 V/m
C. 284 V/m
D. 1175,5 V/m
- Câu 20 : Một electron chuyển động cùng hướng với đường sức của một điện trường đều rất rọng có cường độ 364 V/m. Electron xuất phát từ điểm M với độ lớn vận tốc m/s. Cho biết điện tích và khối lượng của electron lần lượt là C và m = kg. Thời gian kể từ lúc xuất phát đến lúc electron trở về điểm M là
A. 0,1
B. 0,2
C. 2
D. 3
- Câu 21 : Hai điện tích dương có cùng độ lớn q đặt tại hai điểm A và B trong không khí cách nhau một khoảng Điểm M nằm trên đường trung trực của đoạn AB và cách trung điểm H của đoạn AB một đoạn x. Để độ lớn cường độ điện trường tại M cực đại x bằng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 22 : Đặt ba điện tích âm có cùng độ lớn q tại 3 đỉnh của một tam giác đều ABC cạnh a. Cường độ điện trường tổng hợp tại tâm tam giác
A. có phương vuông góc với mặt phẳng chứa tam giác ABC
B. có phương song song với cạnh AB
C. có độ lớn bằng độ lớn cường độ điện trường tại các đỉnh của tam giác
D. có độ lớn bằng 0
- Câu 23 : Đặt ba điện tích âm có độ lớn lần lượt là q, 2q và 3q tương ứng đặt tại 3 đỉnh A, B và C của một tam giác đều ABC cạnh a. Cường độ điện trường tổng hợp tại tâm tam giác
A. Có phương vuông góc với mặt phẳng chứa tam giác ABC
B. Có độ lớn bằng
C. Có độ lớn bằng
D. Có độ lớn bằng 0
- Câu 24 : Đặt bốn điện tích có cùng độ lớn q tại 4 đỉnh của một hình vuông ABCD cạnh a với điện tích dương và đặt tại A và C, điện tích âm đặt tại B và D. Cường độ điện trường tổng hợp tại giao điểm hai đường chéo của hình vuông
A. có phương vuông góc với mặt phẳng chứa hình vuông ABCD
B. có phương song song với cạnh AB của hình vuông ABCD
C. có độ lớn bàng độ lớn cường độ điện trường tại các đỉnh hình vuông
D. có độ lớn bằng 0
- Câu 25 : Đặt trong không khí bốn điện tích có cùng độ lớn tại bốn đỉnh của một hình vuông ABCD cạnh 2cm với điện tích dương đặt tại A và D, điện tích âm đặt tại B và C. Cường độ điện trường tổng hợp tại giao điểm hai đường chéo của hình vuông
A. có phương vuông góc với mặt phẳng chứa hình vuông
B. có phương song song với cạnh BC của hình vuông ABCD
C. có độ lớn 127kV/m
D. Có độ lớn bằng 0
- Câu 26 : Trong không khí tại ba đỉnh của một hình vuông cạnh a đặt ba điện tích dương cùng độ lớn q. Tính độ lớn cường độ điện trường tông hợp do ba điện tích gây ra tại đình thứ tư của hình vuông
A.
B.
C.
D.
- Câu 27 : Trong không khí tại ba đỉnh A,B,C của một hình vuông ABCD cạnh a đặt ba điện tích dương có độ lớn lần lượt là q, 2q và 3q. Tính độ lớn cường độ điện trường tổng hợp do ba điện tích gây ra tại đỉnh thứ tư của hình vuông
A.
B.
C.
D.
- Câu 28 : Trong không khí tại ba đỉnh A,B,C của một hình vuông ABCD cạnh a đặt ba điện tích có độ lớn lần lượt là q, 2q và q. Các điện tích tại A và C dương còn tại B âm. Tính cường độ điện trường tổng hợp do ba điện tích gây ra tại đỉnh thứ tư của hình vuông
A.
B.
C.
D.
- Câu 29 : Một vòng dây dẫn mảnh, tròn, bán kính R tích điện đều với điện tích q đặt trong không khí. Cường độ điện trường tổng hợp tại tâm vòng dây
A. có phương vuông góc với mặt phẳng chứa vòng dây
B. có phương song song với mặt phẳng chứa vòng dây
C. có độ lớn
D. Có độ lớn bằng 0
- Câu 30 : Một vòng dây dần mảnh, tròn, bán kính R. tích điện đều với điện tích q>0, đặt trong không khí. Nếu cắt đi từ vòng dây đoạn đoạn rất nhỏ có chiều dài sao cho điện tích trên vòng dây vẫn như cũ thì độ lớn cường độ điện trường tổng hợp tại tâm vòng dây là
A.
B.
C.
D. 0
- Câu 31 : Trong không khí, đặt ba điện tích âm có cùng độ lớn q tại 3 đỉnh của một tam giác đều ABC cạnh . Xét điểm M nằm trên đường thẳng đi qua tâm O của tam giác, vuông góc với mặt phẳng chứa tam giác ABC và cách O một đoạn x. Cường độ điện trường tổng hợp tại M
A. có hướng cùng hướng với véc tơ
B. có phương song song với mặt phẳng chứa tam giác ABC
C. có độ lớn
D. có độ lớn
- Câu 32 : Trong không khí, đặt bốn điện tích âm có cùng độ lớn q tại 4 đỉnh của một hình vuông ABCD cạnh . Xét điểm M nằm trên đường thẳng đi qua tâm O của hình vuông, vuông góc với mặt phẳng chứa hình vuông và cách O một đoạn x=A. Độ lớn cường độ điện trường tổng hợp tại M là
A.
B.
C.
D.
- Câu 33 : Tại điểm O đặt điện tích điểm Q.Trên tia Ox có ba điểm theo đúng thứ tự A,M,B.Độ lớn cường độ điện trường tại điểm A,M,B lần lượt là , và . Nếu = 900 V/m; = 225 V/m và M là trung điểm của AB thì gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 160 V/m
B. 450 V/m
C. 120 V/m
D. 50 V/m
- Câu 34 : Tại điểm O đặt điện tích điểm Q.Trên tia Ox có ba điểm theo đúng thứ tự A, M, B. Độ lớn cường độ điện trường tại điểm A, M, B lần lượt là , và .Nếu = 90000 V/m; = 5625 V/m và MA = 2MB thì gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 16000 V/m
B. 22000 V/m
C. 11200 V/m
D. 10500 V/m
- Câu 35 : Trong không gian có ba điểm OAB sao cho OAOB và M là trung điểm của AB.Tại điểm O đặt điện tích điểm Q. Độ lớn cường độ điện trường tại điểm A,M,B lần lượt là , và .Nếu = 10000 V/m; = 5625 V/m thì bằng
A. 14400 V/m
B. 22000 V/m
C. 11200 V/m
D. 10500 V/m
- Câu 36 : Một điện tích điểm Q đặt tại đỉnh O của tam giác đều OMN. Độ lớn cường độ điện trường Q gây ra tại M và N đều bằng 750 V/m.Một thiết bị đo độ lớn cường độ điện trường chuyển động từ M đến N.Hỏi số chỉ lớn nhất của thiết bị trong quá trình chuyển động là bao nhiêu?
A. 800 V/m
B. 1000 V/m
C. 720 V/m
D. 900 V/m
- Câu 37 : Tại O đặt một điện tích điểm Q.Một thiết bị đo độ lớn cường độ điện trường chuyển động từ từ A đến C theo một đường thẳng số chỉ của nó tăng từ E đến 25E.rồi lại giảm xuống E.Khoảng cách AO bằng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 38 : Ba điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự O,A,B và một điểm M sao cho MAB vuông tại A. Một điện tích điểm Q đặt tại O thì độ lớn cường độ điện trường do nó gây ra tại A và B lần lượt là 256000 V/m và 5625 V/m.Độ lớn cường độ điện trường do Q gây ra tại M gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 11206 V/m
B. 11500 V/m
C. 15625 V/m
D. 11200 V/m
- Câu 39 : Trong không khí có bốn điểm O,M,N và P sao cho tam giác MNP đều,M và N nằm trên nửa đường thẳng đi qua O.Tại O đặt một điện tích điểm.Độ lớn cường độ điện trường do Q gây ra tại M và N lần lượt là 360 V/m và 64 V/m.Độ lớn cường độ điện trường do Q gây ra tại P là
A. 100 V/m
B. 120 V/m
C. 85 V/m
D. 190 V/m
- Câu 40 : Một điện tích điểm đặt tại O,một thiết bị đo độ lớn cường độ điện trường chuyển động thẳng từ M hướng đến O theo hai giai đoạn với vận tốc ban đầu bằng không và gia tốc có độ lớn 7,5 cho đến khi dừng lại tại điểm N.Biết NO = 15cm và số chỉ thiết bị đo tại N lớn hơn tại M là 64 lần.Thời gian thiết bị đó chuyển động từ M đến N có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 15s
B. 7s
C. 12s
D. 9s
- Câu 41 : Từ điểm A bắt đầu thả rơi tự do một điện tích điểm,khi chạm đất tại B nó đứng yên luôn.Tại C,ở khoảng giữa A và B (nhưng không thuộc AB),có một máy M đo độ lớn cường độ điện trường,C cách AB là 0,6m.Biết khoảng thời gian từ khi thả điện tích đến khi máy M thu có số chỉ cực đại,lớn hơn 0,2s so với khoảng thời gian từ đó đến khi máy M số chỉ không đổi,đồng thời quãng đường sau nhiều hơn quãng đường trước là 0,2m.Bỏ qua sức cản không khí,bỏ qua các hiệu ứng khác,lấy g = 10.Tỉ sổ giữa số đo đầu và số đo cuối gần giá trị nào nhất sau đây ?
A. 1,35
B. 1,56
C. 1,85
D. 1,92
- Câu 42 : Trong không khí,có ba điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự O,M,A sao cho OM = OA/3.Khi tại O đặt điện tích điểm 9Q thì độ lớn cường độ điện trường tại A là 900 V/m.Khi tại O đặt điện tích điểm 7Q thì độ lớn cường độ điện trường tại M là
A. 1800 V/m
B. 7000 V/m
C. 9000 V/m
D. 6300 V/m
- Câu 43 : Khi tại điểm O đặt 2 điện tích điểm,giống nhau hệt nhau thì độ lớn cường độ điện trường tại điểm A là E.Để tại trung điểm M của đoạn OA có độ lớn cường độ điện trường là 12E thì số điện tích điểm như trên cần đặt thêm tại O bằng
A. 4
B. 3
C. 5
D. 7
- Câu 44 : Trong không khí,có ba điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự O,M,N.Khi tại O đặt điện tích điểm Q thì độ lớn cường độ điện trường tại M và N lần lượt là 9E và E.Khi đưa điện tích điểm Q đến M thì độ lớn cường độ điện trường tại N là
A. 4,5E
B. 2,25E
C. 2,5E
D. 3,6E
- Câu 45 : Trong không khí,có bốn điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự O,M,I,N sao cho MI=IN Khi tại O đặt điện tích điểm Q thì độ lớn cường độ điện trường tại M và N lần lượt là 4E và E Khi đưa điện tích điểm Q đến I thì độ lớn cường độ điện trường tại N là
A. 4,5E
B. 9E
C. 25E
D. 3,6E
- Câu 46 : Trong không khí,có 3 điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự A,B,C với AB=100cm, AC=250cm Nếu đặt tại A một điện tích điểm Q thì độ lớn cường độ điện trường tại B là E Nếu đặt tại B một điện tích điểm 3,6Q thì độ lớn cường độ điện trường tại A và C lần lượt là
A. 3,6E và 1,6E
B. 1,6E và 3,6E
C. 2E và 1,8E
D. 1,8E và 0,8E
- Câu 47 : Tại điểm O đặt điện tích điểm Q thì độ lớn cường độ điện trường tại A là E. Trên tia vuông góc với OA tại điểm A và điểm B cách A một khoảng 8cm. Điểm M thuộc đoạn AB sao cho MA=4,5cm và góc MOB có giá trị lớn nhất.Để độ lớn cường độ điện trường tại M là 3,2E thì điện tích điểm tại O phải tăng thêm
A. 4Q
B. 3Q
C. Q
D. 2Q
- Câu 48 : Hai điện tích điểm và lần lượt được đặt tại hai điểm A và B cách nhau 10cm trong chân không. Hãy tìm các điểm mà tại đó cường độ điện trường bằng không. Điểm đó nằm trên đường thẳng AB
A.Ngoài đoạn AB gần B hơn cách B là 64,64 cm
B.Ngoài đoạn AB gần A hơn và cách A là 45,65cm
C.Trong đoạn AB gần B hơn và cách B là 64,64 cm
D.Ngoài đoạn AB gần A hơn và cách A là 64,64 cm
- Câu 49 : Tại hai điểm A,B cách nhau 15cm trong không khí có hai điện tích , . Xác định độ lớn cường độ điện trường do hai điện tích này gây ra tại điểm C. Biết AC=20cm, BC=5cm
A. 8100kV/m
B. 3125kV/m
C. 3351kV/m
D. 6519kV/m
- Câu 50 : Tại hai điểm A và B cách nhau 5cm trong chân không có hai điện tích điểm và . Tính độ lớn cường độ điện trường tổng hợp tại điểm C cách A và cách B lần lượt là 4cm và 3cm
A. 1273kV/m
B. 1444kV/m
C. 1288kV/m
D. 1285kV/m
- Câu 51 : Tại hai điểm A và B cách nhau 8cm trong chân không có hai điện tích điểm . Xác định độ lớn cường độ điện trường do hai điện tích này gây ra tại điểm C biết AC=BC=8cm
A. 450kV/m
B. 225kV/m
C. 351kV/m
D. 285kV/m
- Câu 52 : Tại hai điểm A và B cách nhau 10cm trong không khí có đặt hai điện tích và . Xác định độ lớn cường độ điện trường do hai điện tích này gây ra tại điểm C biết AC=6cm và BC=9cm
A. 450kV/m
B. 225kV/m
C. 331kV/m
D. 425kV/m
- Câu 53 : Tại hai điểm A,B cách nhau 18cm trong không khí có đặt hai điện tích ; . Xác định độ lớn lực điện trường tác dụng lên đặt tại C,biết AC=12cm; BC=16cm
A. 0,45N
B. 0,15N
C. 1,5N
D. 4,5N
- Câu 54 : Hai điện tích trái dâu có cùng độ lớn q đặt tại hai điểm A và B trong không khí cách nhau một khoảng AB=2a. Điện tích dương đặt tại A. Điểm M nằm trên đường trung trực của đoạn AB và cách trung điểm H của đoạn AB một đoạn x.Tìm độ lớn của cường độ điện trường tại M
A.
B.
C.
D.
- Câu 55 : Một điện tích điểm C đặt tại điểm A trong môi trường có hằng số điện môi ε = 2. Vectơ cường độ điện trường do điện tích Q gây ra tại điểm B với AB = 6cm có
A. phương AB, chiều từ A đến B, độ lớn
B. phương AB, chiều từ B đến A, độ lớn
C. phương AB, chiều từ B đến A, độ lớn
D. phương AB, chiều từ A đến B, độ lớn
- Câu 56 : Một quả cầu có khối lượng 25g, mang điện tích C được treo bởi một sợi dây không dãn, khối lượng không đáng kể và đặt vào trong một điện trường đều với cường độ điện trường có phương nằm ngang và có độ lớn V/m. Lấy . Góc lệch của dây treo so với phương thẳng đứng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 57 : Tại điểm O đặt điện tích điểm Q. Trên tia Ox có ba điểm theo đúng thứ tự A,M,B. Độ lớn cường độ điện trường tại điểm A,M,B lần lượt là , và . Nếu =16V/m, =4V/m và M là trung điểm của AB thì gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 6V/m
B. 14V/m
C. 7V/m
D. 2V/m
- Câu 58 : Tại điểm O đặt điện tích điểm Q. Trên tia Ox có ba điểm theo đúng thứ tự A,M,B Độ lớn cường độ điện trường tại điểm A,M,B lần lượt là , và . Nếu =90000V/m, =5625V/m và 2MA=MB thì gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 16000V/m
B. 22000V/m
C. 11200V/m
D. 10500V/m
- Câu 59 : Trong không gian có ba điểm OAB sao cho OAOB và M là trung điểm của AB. Tại điểm O đặt điện tích điểm Q. Độ lớn cường độ điện trường tại điểm A,M,B lần lượt là , và . Nếu =10000V/m, =14400V/m thì bằng
A. 14400V/m
B. 22000V/m
C. 11200V/m
D. 5625V/m
- Câu 60 : Tại hai điểm A và B cách nhau 10cm trong không khí có đặt hai điện tích C. Cường độ điện trường do hai điện tích này gây ra tại điểm C với AC=BC=12cm có độ lớn là
A. 3450kV/m
B. 3125kV/m
C. 3351kV/m
D. 3427kV/m
- Câu 61 : Tại hai điểm A và B cách nhau 10cm trong không khí có đặt hai điện tích C. Lực điện trường tác dụng lên điện tích C đặt tại C với AC=BC=12cm có độ lớn là
A. 1,2N
B. 0,86N
C. 0,94N
D. 0,96N
- Câu 62 : Tại hai điểm A,B cách nhau 20cm trong không khí có đặt hai điện tích C; C. Cường độ điện trường do hai điện tích này gây ra tại điểm C với AC=12cm, BC=16cm có độ lớn là
A. 3363kV/m
B. 3125kV/m
C. 3315kV/m
D. 3427kV/m
- Câu 63 : Tại hai điểm A,B cách nhau 20cm trong không khí có đặt hai điện tích C; C. Lực điện trường tác dụng lên C đặt tại C với AC=12cm, BC=16cm có độ lớn là
A. 1,2N
B. 0,86N
C. 0,94N
D. 0,96N
- Câu 64 : Tại hai điểm A và B cách nhau 10cm trong không khí có đặt hai điện tích C; C. Biết AC=8cm, BC=6cm. Độ lớn cường độ điện trường do 2 điện tích này gây ra tại điểm C gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 3363kV/m
B. 3125kV/m
C. 3351kV/m
D. 6408kV/m
- Câu 65 : Một vòng dây dẫn mảnh, tròn, bán kính R, tâm O, tích điện đều với điện tích q > 0, đặt trong không khí. Độ lớn cường độ điện trường tổng hợp tại điểm M, trên trục vòng dây, cách O một đoạn x là
A.
B.
C.
D.
- Câu 66 : Một quả cầu nhỏ khối lượng m = 1g, mang một điện tích là q=+90nC được treo vào một sợi chỉ nhẹ cách điện có chiều dài l. Đầu kia của sợi chỉ được buộc vào điểm cao nhất của một vòng dây tròn bán kính R=5cm, tích điện Q=+90nC (điện tích phân bố đều trên vòng dây) đặt cố định trong mặt phẳng thẳng đứng trong không khí. Biết m nằng cân bằng trên trục của vòng dây và vuông góc với mặt phẳng vòng dây. Lấy g = 10m/s2. Tính l
A. 6,5 cm
B. 7,5 cm
C. 7 cm
D. 8cm
- Câu 67 : Một thanh kim loại mảnh AB có chiều dài L=10cm, tích điện q=+1nC đặt trong không khí. Biết điện tích phân bố đều theo chiều dài của thanh. Gọi M là điểm nằm trên đường thẳng AB kéo dài về phía A và cách A một đoạn a. Độ lớn cường độ điện trường do thanh gây ra tại điểm M là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 68 : Một thanh kim loại mảnh AB có chiều dài 2L, tích điện q > 0, đặt trong không khí. Biết điện tích phân bố đều theo chiều dài của thanh. Gọi M là điểm nằm trên đường thẳng đi qua trung điểm O của AB và vuông góc với thanh sao cho MO = a. Độ lớn cường độ điện trường do thanh gây ra tại điểm M là
A.
B.
C.
D.
- Câu 69 : Một điện tích thử đặt tại điểm có cường độ điện trường . Lực tác dụng lên điện tích đó là . Độ lớn của điện tích đó là
A. 2,25mC
B. 1,5mC
C. 1,25mC
D. 0,85mC
- Câu 70 : Hai điện tích dương = q và = 4q đặt tại hai điểm A, B trong không khí cách nhau 12cm. Gọi M là điểm tại đó, lực tổng hợp tác dụng lên điện tích bằng 0. Điểm M cách một khoảng
A. 8cm
B. 6cm
C. 4cm
D. 2cm
- Câu 71 : Cường độ điện trường do điện tích +Q gây ra tại điểm A cách nó một khoảng r có độ lớn là E. Nếu thay bằng điện tích -2Q và giảm khoảng cách đến A còn một nửa thì cường độ điện trường tại A có độ lớn là
A. 8E
B. 4E
C. 0,25E
D. E
- Câu 72 : Tại điểm A trong một điện trường, vectơ cường độ điện trường có hướng thẳng đứng từ trên xuống, có độ lớn bằng có đặt điện tích . Lực tác dụng lên điện tích q có
A. độ lớn bằng , hướng thẳng đứng từ trên xuống
B. độ lớn bằng , hướng thẳng đứng từ dưới lên
C. độ lớn bằng 2N, hướng thẳng đứng từ trên xuống
D. độ lớn bằng , hướng thẳng đứng từ dưới lên
- Câu 73 : Câu phát biểu nào sau đây sai?
A. Qua mỗi điểm trong điện trường chỉ vẽ được một đường sức
B. Các đường sức của điện trường không cắt nhau
C. Đường sức của điện trường bao giờ cũng là đường thẳng
D. Đường sức của điện trường tĩnh không khép kín
- Câu 74 : Cường độ điện trường tạo bởi một điện tích điểm cách nó 2cm bằng . Tại vị trí cách điện tích này bằng bao nhiêu thì cường độ điện trường bằng ?
A. 2cm
B. 1cm
C. 4cm
D. 5cm
- Câu 75 : Hai điện tích < 0 và > 0 với || > || lần lượt đặt tại hai điểm A và B như hình vẽ (I là trung điểm của AB). Điểm M có độ điện trường tổng hợp do hai điện tích này gây ra bằng 0 nằm trên
A. AI
B. IB
C. By
D. Ax
- Câu 76 : Đặt hai điện tích tại hai điểm A và B. Để cường độ điện trường do hai điện tích gây ra tại trung điểm I của AB bằng 0 thì hai điện tích này
A. cùng dương
B. cùng âm
C. cùng độ lớn và cùng dấu
D. cùng độ lớn và trái dấu
- Câu 77 : Tại 3 đỉnh A, B, C của hình vuông ABCD cạnh a đặt 3 điện tích dương cùng độ lớn. Độ lớn cường độ điện trường do 3 điện tích gây ra tại tâm hình vuông và tại đỉnh D lần lượt là và . Tỉ số gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,95
B. 0,96
C. 1,08
D. 1,05
- Câu 78 : Tại hai điểm A,B cách nhau 15cm trong không khí có đặt hai điện tích C, C. Xác định vị trí điểm M mà tại đó cường độ điện trường tổng hợp do hai điện tích này gây ra bằng 0
A. M nằm trên đường thẳng AB kéo dài về phía B sao cho AM=30cm
B. M nằm trên đường thẳng AB kéo dài về phía B sao cho AM=20cm
C. M nằm trên đường thẳng AB kéo dài về phía Asao cho AM=20cm
D. M nằm trên đường thẳng AB kéo dài về phía Asao cho AM=30cm
- Câu 79 : Tại hai điểm A,B cách nhau 20cm trong không khí có đặt hai điện tích C, C. Cường độ điện trường do hai điện tích này gây ra tại điểm C với AC=30cm, BC=10cm có độ lớn là
A. 3363kV/m
B. 4500kV/m
C. 3351kV/m
D. 6519kV/m
- Câu 80 : Có hai điện tích C và C đặt cách nhau 10cm trong không khí. Độ lớn cường độ điện trường tổng hợp do hai điện tích này gây ra tại điểm cách điện tích một khoảng 5cm và cách điện tích một khoảng 15cm là
A. 20000Y/m
B. 18000Y/m
C. 16000Y/m
D. 14000Y/m
- Câu 81 : Tại hai điểm A,B cách nhau 20cm trong không khí có đặt hai điện tích C, C. Xác định vị trí điểm M mà tại đó cường độ điện trường tổng hợp do hai điện tích này gây ra bằng 0?
A. M nằm trên đoạn thẳng AB sao cho AM=12cm
B. M nằm trên đường thẳng AB kéo dài về phía B sao cho AM=12cm
C. M nằm trên đường thẳng AB kéo dài về phía A sao cho AM = 8cm
D. M nằm trên đoạn thẳng AB sao cho AM = 8cm
- Câu 82 : Hai điện tích C và C lần lượt đặt tại hai điểm A và B với AB=10cm. Véctơ cường độ điện trường do các điện tích điểm và gây ra tại điểm M thuộc đường thẳng AB lần lượt là và . Nếu điểm M nằm
A. trong AB với AM=2,5cm
B. trong AB với AM=5cm
C. ngoài AB với AM=2,5cm
D. ngoài AB với AM=5cm
- Câu 83 : Đặt trong không khí bốn điện tích có cùng độ lớn q tại bốn đỉnh của một hình vuông ABCD cạnh a với điện tích dương đặt tại A và D, điện tích âm đặt tại B và C. Tính độ lớn cường độ điện trường tổng hợp tại giao điểm hai đường chéo của hình vuông.
A.
B.
C.
D.
- Câu 84 : Trong không khí tại ba đỉnh A,B,C của một hình vuông ABCD cạnh a đặt ba điện tích dương có độ lớn lần lượt là q, 2q và 4q. Tính độ lớn cường độ điện trường tổng hợp do ba điện tích gây ra tại đỉnh thứ tư của hình vuông.
A.
B.
C.
D.
- Câu 85 : Trong không khí tại ba đỉnh A,B,C của một hình vuông ABCD cạnh a đặt ba điện tích có độ lớn lần lượt là q, 2q và q. Các điện tích tại A và C là điện tích dương còn tại B là điện tích âm. Tính độ lớn cường độ điện trường tổng hợp do ba điện tích gây ra tại đỉnh thứ tư của hình vuông
A.
B.
C.
D.
- Câu 86 : Hai điện tích dương có cùng độ lớn q đặt tại hai điểm A và B trong không khí cách nhau một khoảng AB=2a. Gọi EM là độ lớn cường độ điện trường của điểm nằm trên đường trung trực của đoạn AB. Giá trị lớn nhất của EM là
A.
B.
C.
D.
- Câu 87 : Hai điện tích > 0 đặt tại hai điểm A và B trong không khí cách nhau một khoảng AB = 2a. Xác định véctơ cường độ điện trường tại điểm M nằm trên đường trung trực của đoạn AB và cách trung điểm H của đoạn AB một đoạn x
A.
B.
C.
D.
- Câu 88 : Hai điện tích > 0 đặt tại hai điểm A và B trong không khí cách nhau một khoảng AB=a. Xác định độ lớn véctơ cường độ điện trường tại điểm M nằm trên đường trung trực của AB và cách A một khoảng x
A.
B.
C.
D.
- Câu 89 : Hai điện tích > 0 đặt tại hai điểm A và B trong không khí cách nhau một khoảng AB = 2a. Xác định độ lớn véctơ cường độ điện trường tại điểm M nằm trên đường trung trực của đoạn AB và A một đoạn x
A.
B.
C.
D.
- Câu 90 : Hai điện tích dương có cùng độ lớn đặt tại hai điểm A,B trong không khí. Gọi H là trung điểm của AB, M là điểm không thuộc AB, cách đều A và B. Véctơ cường độ điện trường tổng hợp tại M
A. cùng hướng với vectơ
B. ngược hướng với vectơ
C. cùng hướng với vectơ
D. ngược hướng với vectơ
- Câu 91 : Hai điện tích trái dấu có cùng độ lớn đặt tại hai điểm A,B trong không khí. Điện tích dương đặt tại A. Gọi H là trung điểm của AB, M là điểm không thuộc AB, cách đều A và B. Hướng của véctơ cường độ điện trường tại điểm M
A. cùng hướng với vectơ
B. ngược hướng với vectơ
C. cùng hướng với vectơ
D. ngược hướng với vectơ
- Câu 92 : Hai điện tích âm có cùng độ lớn đặt tại hai điểm A và B trong không khí. Gọi H là trung điểm của AB. M là điểm không thuộc AB, cách đều A và B. Hướng véc tơ cường độ điện trường tại điểm M
A. cùng hướng với vectơ
B. ngược hướng với vectơ
C. cùng hướng với vectơ
D. ngược hướng với vectơ
- Câu 93 : Hai điện tích trái dấu có cùng độ lớn đặt tại hai điểm A và B trong không khí. Điện tích âm đặt tại A. Gọi H là trung điểm của AB, M là điểm không thuộc AB, cách đều A và B. Hướng của vectơ cường độ điện trường tại điểm M
A. cùng hướng với vectơ
B. ngược hướng với vectơ
C. cùng hướng với vectơ
D. ngược hướng với vectơ
- Câu 94 : Đặt ba điện tích âm có cùng độ lớn q tại 3 đỉnh của một tam giác đều ABC cạnh 1,5a. Xét điểm M nằm trên đường thẳng đi qua tâm O của tam giác, vuông góc với mặt phẳng chứa tam giác và cách O một đoạn x. Để độ lớn cường độ điện trường tại M cực đại thì x bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 95 : Trong không khí, đặt ba điện tích âm có cùng độ lớn q tại 3 đỉnh của một tam giác đều ABC cạnh . Xét điểm M nằm trên đường thẳng đi qua tâm O của tam giác, vuông góc với mặt phẳng chứa tam giác. Độ lớn cường độ điện trường tại M cực đại bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 96 : Đặt bốn điểm tích âm có cùng độ lớn q tại 4 đỉnh của một hình vuông ABCD cạnh . Xét điểm M nằm trên đường thẳng đi qua tâm O của hình vuông, vuông góc với mặt phẳng chứa hình vuông và cách O một đoạn x. Để độ lớn cường độ điện trường tại M cực đại thì x bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 97 : Đặt bốn điểm tích âm có cùng độ lớn q tại 4 đỉnh của một hình vuông ABCD cạnh trong không khí. Xét điểm M nằm trên đường thẳng đi qua tâm O của hình vuông, vuông góc với mặt phẳng chứa hình vuông. Độ lớn cường độ điện trường tại M cực đại bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 98 : Đặt ba điện tích âm có độ lớn lần lượt q; 2q và 3q tương ứng đặt tại 3 đỉnh A, B và C của một tam giác đều ABC cạnh a, tâm O. Cường độ điện trường tổng hợp tại O nằm trong mặt phẳng chứa tam giác ABC, có hướng hợp với véctơ
A. một góc và hợp với vectơ một góc
B. một góc và hợp với vectơ một góc
C. một góc và hợp với vectơ một góc
D. một góc và hợp với vectơ một góc
- Câu 99 : Trong không khí tại ba đỉnh A, B và C của một hình vuông ABCD cạnh a, đặt ba điện tích có độ lớn lần lượt là q; 2q và 3q. Các điện tích tại A và C là các điện tích dương còn tại B là điện tích âm. Độ lớn cường độ điện trường tổng hợp do ba điện tích gây ra tại đỉnh thứ 4 của hình vuông là
A.
B.
C.
D.
- Câu 100 : Điện tích điểm C được đặt tại điểm mà tại đó điện trường có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới và cường độ E=12000V/m. Lực điện tác dụng lên điện tích q có phương thẳng đứng, chiều
A. từ trên xuống và có độ lớn 0,036N
B. từ trên xuống và có độ lớn 0,018N
C. từ dưới lên và có độ lớn 0,036N
D. từ dưới lên vả có độ lớn 0,036N
- Câu 101 : Một điện tích điểm q được đặt trong môi trường đồng tính, vô hạn, hằng số điện môi ε = 2,5. Tại điểm M cách q một đoạn 0,04m, điện trường có cường độ V/m và hướng về phía điện tích q thì
A.
B.
C.
D.
- Câu 102 : Một quả cầu khối lượng 1g treo trên một sợi dây mảnh, cách điện. Quả cầu có điện tích q nằm trong điện trường đều có phương nằm ngang, cường độ E = 2kV/m. Khi đó dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc và lực căng của sợi dây là T. Lấy . Giá trị qT gần giá trị nào nhất sau đây?
A. NC
B. NC
C. NC
D. NC
- Câu 103 : Tại ba đỉnh của tam giác đều, cạnh 10cm có ba điện tích điểm bằng nhau và bằng 10nC. Độ lớn cường độ điện trường tại trung điểm của mỗi cạnh tam giác là
A. 10000V/m
B. 18000V/m
C. 16000V/m
D. 12000V/m
- Câu 104 : Một điện tích điểm q = 2,5C được đặt tại điểm M trong hệ trục tọa độ Đề - các vuông góc Oxy. Điện trường tại M có hai thành phần =6000V/m, = 6000V/m. Góc hợp bởi vectơ lực tác dụng lên điện tích q và trục Oy là và độ lớn của lực đó là F. Giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,00671 rad.N
B. 0,00471 rad.N
C. 0,00571 rad.N
D. 0,00771 rad.N
- Câu 105 : Cho hai tấm kim loai song song nằm ngang, nhiễm điện trái dấu. Khoảng không gian giữa hai tấm kinh loại đó chứa đầy dầu. Một quả cầu bằng sắt bán kính R=1cm mang điện tích q nằm lơ lửng trong lớp dầu. Điện trường giữa hai tấm kim loại là điện trường đều hướn xuống dưới và có cường độ 20000V/m. Cho biết khối lượng riêng của sắt là 8000. Lấy . Giá trị điện tích q gần giá trị nào nhất sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 106 : Một êlectron chuyển động dọc theo một đường sức của điện trường đều có cường độ 364V/m. Electron xuất phát từ điểm M với vận tốc m/s. Véctơ vận tốc cùng hướng với đường sức điện. Electron đi được quãng đường dài s thì vận tôc của nó bằng không. Sau thời gian kể từ lúc xuất phát, êlectoon lại trở về điểm M. Cho biết êlectron có điện tích C và khối lượng kg. Giá trị s gần giá trị nào nhất sau đây?
A. sm
B. sm
C. sm
D. sm
- Câu 107 : Cường độ điện trường của một điện tích điểm tại A bằng 36V/m, tại B bằng 9V/m. Nếu hai điểm A,B nằm trên một đường sức thì độ lớn cường độ điện trường tại trung điểm AB là
A. 15V/m
B. 18V/m
C. 16V/m
D. 12V/m
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 26 Khúc xạ ánh sáng
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 27 Phản xạ toàn phần
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 1 Điện tích và định luật Cu-lông
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 2 Thuyết Êlectron và Định luật bảo toàn điện tích
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 28 Lăng kính
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 29 Thấu kính mỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 30 Giải bài toán về hệ thấu kính
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 34 Kính thiên văn
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 33 Kính hiển vi
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 32 Kính lúp