Hiện tượng quang điện. Thuyết lượng tử ánh sáng.
- Câu 1 : Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng
A ánh sáng giải phóng các electron liên kết trong khối bán dẫn.
B ánh sáng làm bật các electron ra khỏi bề mặt kim loại.
C bức xạ electron ra khỏi bề mặt kim loại khi bị nung nóng .
D tăng số hạt tải điện của bán dẫn khi bị nung nóng.
- Câu 2 : Trong chân không, ánh sáng vàng có bước sóng là 0,589μm. Năng lượng của photôn ứng với ánh sáng này có giá trị là
A 4,2eV
B 2,1eV
C 0,2eV
D 0,4eV.
- Câu 3 : Công thoát electron của một kim loại có giá trị 6,21eV, giới hạn quang điện của kim loại đó là
A 0,12μm.
B 0,42μm.
C 0,32μm.
D 0,20μm
- Câu 4 : Công thoát của êlectron khỏi đồng là 6,625.10-19 J. Cho h = 6,625.10-34J.s; c = 3.108 m/s, giới hạn quang điện của đồng là
A 0,30µm.
B 0,65 μm.
C 0,15 μm.
D 0,55 μm.
- Câu 5 : Trong chân không, một ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Gọi h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc này là
A $\frac{\lambda }{{hc}}$
B $\frac{{\lambda c}}{h}$
C $\frac{{\lambda h}}{c}$
D $\frac{{hc}}{\lambda }$
- Câu 6 : Gọi năng lượng của photon ánh sáng đỏ, photon hồng ngoại và photon tử ngoại lần lượt là ɛ1,ɛ2 và ɛ3. Sắp xếp theo giá trị tăng dần của ɛ1, ɛ2 và ɛ3 là
A ɛ3, ɛ1, ɛ2.
B ɛ2, ɛ1, ɛ3.
C ɛ2, ɛ3, ɛ1.
D ɛ3, ɛ2, ɛ1.
- Câu 7 : Giới hạn quang điện của natri là 0,5µm. Công thoát của kẽm lớn hơn công thoát của natri 1,4 lần. Giới hạn quang điện của kẽm xấp xỉ bằng
A 0,7 µm
B 0,9 µm
C 0,36 µm
D 0,63 µm
- Câu 8 : Giới hạn quang điện của PbSe là 5,65 μm. Cho h = 6,625.10-34 J.s; c =3.108 m/s; e = 1,6.10-19 C. Năng lượng kích hoạt (năng lượng cần để giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn) của chất đó là
A 0,22 eV
B 3,51 eV.
C 0,25 eV.
D 0,30 eV
- Câu 9 : Lần lượt chiếu ánh sáng màu tím có bước sóng 0,39µm và ánh sáng màu lam có bước sóng 0,45µm vào một mẫu kim loại có công thoát là 2,48eV. Ánh sáng nào có thể gây ra hiện tượng quang điện?
A Chỉ có màu lam.
B Cả hai đều không
C Cả màu tím và màu lam.
D Chỉ có màu tím.
- Câu 10 : Giới hạn quang điện của đồng là 0,30 μm. Trong chân không, chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng λ vào bề mặt tấm đồng. Hiện tượng quang điện không xảy ra nếu λ có giá trị là
A 0,40 μm.
B 0,20 μm.
C 0,25 μm.
D 0,10 μm.
- Câu 11 : Giới hạn quang điện của natri là 0,5µm. Tỉ số công thoát electron của đồng và công thoát electron của natri là 1,67. Giới hạn quang điện của đồng là:
A 0,40µm
B 0,30µm
C 0,84µm
D 0,60µm
- Câu 12 : Kim loại làm catốt của tế bào quang điện có công thoát A = 3,45eV. Khi chiếu vào 4 bức xạ điện từ có λ1= 0,25 µm, λ2= 0,4 µm, λ3= 0,56 µm, λ4= 0,2 µm thì bức xạ nào xảy ra hiện tượng quang điện
A λ3, λ2
B λ1, λ4
C λ1, λ2, λ4
D cả 4 bức xạ trên.
- Câu 13 : Hiện tượng bứt electron ra khỏi kim loại, khi chiếu ánh sáng kích thích có bước sóng thích hợp lên kim loại được gọi là
A hiện tượng bức xạ.
B hiện tượng phóng xạ.
C hiện tượng quang dẫn.
D hiện tượng quang điện.
- Câu 14 : Giới hạn quang điện tuỳ thuộc vào
A bản chất của kim loại.
B điện áp giữa anôt và catôt của tế bào quang điện.
C bước sóng của anh sáng chiếu vào catôt.
D điện trường giữa anôt và catôt.
- Câu 15 : Để gây được hiệu ứng quang điện, bức xạ chiếu vào kim loại được thoả mãn điều kiện là
A tần số lớn hơn giới hạn quang điện.
B tần số nhỏ hơn giới hạn quang điện.
C bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện.
D bước sóng lớn hơn giới hạn quang điện.
- Câu 16 : Khi chiếu sóng điện từ xuống bề mặt tấm kim loại, hiện tượng quang điện xảy ra nếu
A sóng điện từ có nhiệt độ đủ cao.
B sóng điện từ có bước sóng thích hợp.
C sóng điện từ có cường độ đủ lớn.
D sóng điện từ phải là ánh sáng nhìn thấy được
- Câu 17 : Giới hạn quang điện của chì sunfua là 0,46 eV. Để quang trở bằng chì sunfua hoạt động được, phải dùng bức xạ có bước sóng nhỏ hơn giá trị nào sau đây?
A 2,7 μm.
B 0,27 μm.
C 1,35 μm.
D 5,4 μm.
- Câu 18 : Tính lượng tử năng lượng của các ánh sáng đỏ (0,75 μm) và vàng (0,55 μm).
A \({\varepsilon _d} = 26,{5.10^{ - 20}}J;{\varepsilon _v} = 36,{14.10^{ - 20}}J\)
B \({\varepsilon _d} = 2,{65.10^{ - 20}}J;{\varepsilon _v} = 3,{614.10^{ - 20}}J\)
C \({\varepsilon _d} = 26,{5.10^{ - 19}}J;{\varepsilon _v} = 36,{14.10^{ - 19}}J\)
D \({\varepsilon _d} = 26,{5.10^{ - 25}}J;{\varepsilon _v} = 36,{14.10^{ - 25}}J\)
- Câu 19 : Công thoát electron của một kim loại là A = 7,64.10-19J. Giới hạn quang điện của kim loại này có giá trị là
A 260nm
B 330nm
C 550nm
D 420nm
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất