Đề kiểm tra học kỳ I vật lý 6 trường THCS Ngũ Doan...
- Câu 1 : Một bạn học sinh nặng \(17\,\,kg\). Trọng lượng bạn học sinh đó là:
A \(17\,\,N\)
B \(170\,\,N\)
C \(1700\,\,N\)
D \(17000\,\,N\)
- Câu 2 : Điền từ thích hợp vào chỗ trống:a) Tác dụng đẩy, kéo của vật này đối với vật khác gọi là . . . . . . . . . . . . . b) . . . . . . . . . . . của một vật chỉ lượng chất tạo thành vật đó.
- Câu 3 : Lực là gì? Lấy ví dụ. Nêu kết quả tác dụng của lực ?
- Câu 4 : Một vật có khối lượng 180 kg và thể tích 1,2 m3.a) Tính khối lượng riêng của vật đó. b) Tính trọng lượng của vật đó.
A a) 150kg/m3; b) 1800N
B a) 1350kg/m3; b) 1200N
C . a) 150kg/m3; b) 2000N
D a) 1500kg/m3; b) 1800N
- Câu 5 : a) Kể tên các loại máy cơ đơn giản? b) Muốn đưa một thùng dầu nặng 120 kg từ dưới đất lên xe ô tô. Ta nên sử dụng loại máy cơ đơn giản nào?
Xem thêm
- - Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 24 Sự nóng chảy và sự đông đặc
- - Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 25 Sự nóng chảy và sự đông đặc ( tiếp theo)
- - Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 27 Sự bay hơi và sự ngưng tụ (tiếp theo)
- - Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 28 Sự sôi
- - Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 30 Tổng kết chương 2 Nhiệt học
- - Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 26 Sự bay hơi và sự ngưng tụ
- - Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 29 Sự sôi (tiếp theo)
- - Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 23 Thực hành đo nhiệt độ
- - Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 22 Nhiệt kế - Nhiệt giai
- - Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 2 Đo độ dài (tiếp theo)