Trắc nghiệm Sinh 6 Bài 47 (có đáp án): Thực vật bả...
- Câu 1 : Bộ phận nào của thực vật đóng vai trò quan trọng nhất trong việc giữ nước ?
A. Rễ
B. Hoa
C. Lá
D. Thân
- Câu 2 : Loại cây nào dưới đây thường được trồng ven bờ biển để chắn gió và bão cát ?
A. Xà cừ
B. Xương rồng
C. Phi lao
D. Lim
- Câu 3 : Thực vật giúp hạn chế xói mòn thông qua cơ chế nào ?
A. Tán cây giúp cản dòng nước mưa dội trực tiếp vào bề mặt đất.
B. Cành và thân cây giúp nước mưa nương theo để chảy xuống lớp thảm mục, ngấm từ từ vào lòng đất và hoà cùng mạch nước ngầm.
C. Rễ cây giúp giữ đất không bị rửa trôi trước sức chảy của dòng nước.
D. Tất cả các phương án đưa ra.
- Câu 4 : Thực vật có vai trò nào dưới đây ?
A. Tất cả các phương án đưa ra
B. Điều hoà khí hậu
C. Hạn chế ngập lụt, hạn hán
D. Giữ đất, chống xói mòn
- Câu 5 : Ở vùng núi, hiện tượng ngập lụt xảy ra sau mưa là do nguyên nhân nào dưới đây ?
A. Tất cả các phương án đưa ra.
B. Mặt đất bị bê tông hoá đã làm cản trở quá trình ngấm nước từ bề mặt xuống mạch nước ngầm và làm xuất hiện hiện tượng ngập lụt.
C. Mưa quá to khiến cho nước không thể rút kịp ở mọi nơi và gây nên hiện tượng ngập lụt.
D. Mưa làm đất đá bị xói mòn và trôi xuống, lấp lòng sông, suối khiến nước dâng cao và không thoát kịp nên tràn lên các vùng thấp gây ngập lụt.
- Câu 6 : Vì sao những nơi trống trải, không có thực vật sinh sống lại hay xảy ra hạn hán ?
A. Vì không được bổ sung nước nhờ quá trình quang hợp của thực vật.
B. Vì nước rơi xuống bề mặt không được giữ lại bởi lớp thảm mục và hệ rễ thực vật.
C. Vì ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp xuống bề mặt làm cho đất bị khô cằn do bốc hơi nước.
D. Cả C và D.
- Câu 7 : Nguồn nước nào dưới đây đóng vai trò chủ chốt trong đời sống sinh hoạt của con người ?
A. Nước ngầm
B. Nước biển
C. Nước bề mặt
D. Nước bốc hơi
- Câu 8 : Cho các thành phần sau :
A. 1, 2, 3, 4
B. 1, 2, 3
C. 2, 3, 4
D. 1, 2, 4
- Câu 9 : Chọn số liệu thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : Ở nước ta, mỗi năm 1 ha đất trống bị thất thoát khoảng … tấn đất bề mặt do hiện tượng xói mòn, rửa trôi.
A. 95
B. 151
C. 173
D. 36
- Câu 10 : Loại cây nào dưới đây không được trồng để chắn gió ?
A. Cau
B. Tra (nho biển)
C. Phi lao
D. Thông
- - Trắc nghiệm Sinh học 6 Bài 2 Nhiệm vụ của Sinh học
- - Trắc nghiệm Sinh học 6 Bài 1 Đặc điểm của cơ thể sống
- - Trắc nghiệm Sinh học 6 Bài 3 Đặc điểm chung của thực vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 6 Bài 4 Có phải tất cả thực vật đều có hoa?
- - Trắc nghiệm Sinh học 6 Bài 5 Kính lúp, kính hiển vi và cách sử dụng
- - Trắc nghiệm Sinh học 6 Bài 7 Cấu tạo tế bào thực vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 6 Bài 8 Sự lớn lên và phân chia của tế bào
- - Trắc nghiệm Sinh học 6 Bài 9 Các loại rễ, các miền của rễ
- - Trắc nghiệm Sinh học 6 Bài 10 Cấu tạo miền hút của rễ
- - Trắc nghiệm Sinh học 6 Bài 11 Sự hút nước và muối khoáng của rễ