200 câu lý thuyết Cacbon - Silic có lời giải chi t...
- Câu 1 : Cho hỗn hợp X gồm Si và C tác dụng với dung dịch NaOH thu được khí Y. Khí Y là
A. CO2.
B. CO.
C. H2.
D. SiH4.
- Câu 2 : “Nước đá khô” không nóng chảy mà dễ thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô, rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. “Nước đá khô” là
A. SO2 rắn.
B. CO2 rắn.
C. CO rắn.
D. H2O rắn.
- Câu 3 : Cacbon có khả năng phản ứng với tất cả các chất trong dãy các chất nào sau đây?
A. CO2, Fe2O3, Na2O, CuO, HNO3 đặc, H2SO4 đặc.
B. CO2, Fe2O3, Na, CuO, HNO3 đặc, H2SO4 đặc, H2.
C. CaO, H2O, CO2, Fe2O3, Na2O, CuO, HNO3 đặc, H2SO4 đặc.
D. PbO, CO2, Fe2O3, Na2O, CuO, Al2O3, H2, HCl đặc.
- Câu 4 : Kim loại kiềm, kiềm thổ và các hợp chất của chúng có nhiều ứng dụng rộng rãi trong thực tiễn đời sống. Trong số các phát biểu về ứng dụng dưới đây, phát biểu nào là không đúng?
A. Loại thạch cao dùng để trực tiếp đúc tượng là thạch cao sống.
B. Kim loại xesi (Cs) có ứng dụng quan trọng là làm tế bào quang điện.
C. Một trong những ứng dụng của CaCO3 là làm chất độn trong công nghiệp sản xuất cao su.
D. NaHCO3 được dùng làm thuốc chữa đau dạ dày do nguyên nhân thừa axit trong dạ dày.
- Câu 5 : Trước những hậu quả nặng nề mà biến đổi khí hậu gây ra, trong những năm qua, các quốc gia trên thế giới đã cùng nhau nỗ lực để ngăn chặn và giảm thiểu các tác động của biến đổi khí hậu thông qua các cam kết quốc tế về bảo vệ môi trường. Một trong những văn bản đầu tiên có tính ràng buộc pháp lý trên phạm vi toàn cầu trong lĩnh vực này là Nghị định thư Kyoto được ký kết vào năm 1997 với mục tiêu cắt giảm lượng khí thải gây hiệu ứng nhà kính – nguyên nhân chính gây ra hiện tượng Trái Đất nóng lên và làm nước biển dâng.
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
- Câu 6 : Cacbon vô định hình được điều chế từ than gỗ hay gáo dừa thường gọi là than hoạt tính. Tính chất nào sau đây của than hoạt tính khiến nó được sử dụng để chế tạo các thiết bị phòng độc, lọc nước?
A. Hấp phụ các chất khí, chất tan trong nước.
B. Khử các chất khí độc, các chất tan trong nước.
C. Đốt cháy than sinh ra khí cacbonic.
D. Bám trên bề mặt các chất độc và chất tan ngăn cản độc tính.
- Câu 7 : Cho dãy các chất sau: CO2, CO, SiO2, NaHCO3, NH4Cl. Số chất trong dãy tác dụng với dung dịch NaOH loãng, ở nhiệt độ thường là
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 8 : Kim cương và than chì là các dạng:
A. đồng hình của cacbon.
B. đồng vị của cacbon.
C. thù hình của cacbon.
D. đồng phân của cacbon.
- Câu 9 : CO2 không cháy và không duy trì sự cháy nhiều chất nên được dùng để dập tắt các đám cháy. Tuy nhiên, CO2 không dùng để dập tắt đám cháy nào dưới đây?
A. đám cháy do xăng, dầu.
B. đám cháy nhà cửa, quần áo.
C. đám cháy do magie hoặc nhôm.
D. đám cháy do khí ga.
- Câu 10 : Phản ứng nào sau đây không chính xác: (coi điều kiện có đủ)
A. SiO2 + 2NaOH Na2SiO3 +H2O.
B SiO2 + 4HF SiF4 + 2H2O.
C. SiO2 + 2Mg Si + 2MgO.
D SiO2 + 4HCl SiCl4 + 2H2O.
- Câu 11 : Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được các oxit nào sau đây
A. Fe2O3 và CuO
B. Al2O3 và CuO
C. MgO và Fe2O3
D. CaO và MgO
- Câu 12 : Khí nào sau đây là khí độc:
A. CO2.
B. CO.
C. N2.
D. O2.
- Câu 13 : CO2 không phản ứng với chất nào trong các chất sau :
A. O2
B. NaOH
C. CaO
D. Mg
- Câu 14 : Silic đioxit (SiO2) tan chậm trong dung dịch kiềm đặc, nóng ; tan dễ trong dung dịch kiềm nóng chảy tạo thành silicat. Silic đioxit thuộc loại oxit nào dưới đây ?
A. Oxit lưỡng tính.
B. Oxit axit
C. Oxit không tạo muối (trung tính).
D. Oxit bazơ
- Câu 15 : Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 16 : Silic tác dụng với chất nào sau đây ở nhiệt độ thường ?
A. F2
B. Br2
C. Cl2
D. O2
- Câu 17 : Nhận định nào sau đây sai:
A. Sắt là nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ trái đất.
B. Crom dùng để mạ thép.
C. Gang và thép đều là hợp kim của sắt.
D. Thép có hàm lượng sắt cao hơn gang
- Câu 18 : Để phòng nhiễm độc CO, là khí không màu, không mùi, rất độc người ta dùng chất hấp thụ là
A. đồng(II) oxit và mangan oxit.
B. đồng(II) oxit và than hoạt tính.
C. than hoạt tính.
D. đồng(II) oxit và magie oxit.
- Câu 19 : Cho cacbon lần lượt tác dụng với Al, H2O , CuO, HNO3 đặc, H2SO4 đặc, KClO3 , CO2 ở điều kiện thích hợp. Số phản ứng mà trong đó C đóng vai trò là chất KHỬ:
A. 4
B. 6
C. 7
D. 5
- Câu 20 : Chất nào sau đây không tác dụng trực tiếp với C:
A. Cl2
B. CO2
C. H2O
D. O2
- Câu 21 : Silic đioxit không tan được trong dung dịch nào sau đây ?
A. dd HF
B. dd NaOH đặc, nóng
C. Na2CO3 nóng chảy
D. dd HCl
- Câu 22 : Để phòng nhiễm độc CO, là khí không màu, không mùi, rất độc người ta dùng chất hấp thụ là
A. than hoạt tính
B. đồng(II) oxit và mangan oxit
C. đồng(II) oxit và than hoạt tính.
D. đồng(II) oxit và magie oxit.
- Câu 23 : Trong những nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng ?
A. Khi đốt cháy cacbon, phản ứng tỏa nhiều nhiệt, sản phẩm thu được chỉ là khí cacbonic.
B. Than chì mềm do có cấu trúc lớp, các lớp lân cận liên kết với nhau bằng lực tương tác yếu.
C. Kim cương là cacbon hoàn toàn tinh khiết, trong suốt, không màu, không dẫn điện
D. Than gỗ, than xương có khả năng hấp phụ các chất khí và chất tan trong dung dịch
- Câu 24 : Người ta thường dùng cát (SiO2) để chế tạo khuôn đúc kim loại. Để làm sạch hoàn toàn những hạt cát bám trên bề mặt vật dụng làm bằng kim loại có thể dùng hóa chất nào dưới đây ?
A. dd H2SO4 loãng
B. dd HNO3 loãng
C. dd HF
D. dd NaOH loãng
- Câu 25 : Cacbon vô định hình được điều chế từ than gỗ hay gáo dừa có tên là than hoạt tính. Tính chất nào sau đây của than hoạt tính giúp cho con người chế tạo các thiết bị phòng độc, lọc nước?
A. Hấp phụ các chất khí, chất tan trong nước
B. Oxi hoá các chất khí độc, các chất tan trong nước
C. Đốt cháy than sinh ra khí cacbonic
D. Khử các chất khí độc, các chất tan trong nước.
- Câu 26 : Trong quá trình luyện gang, người ta thường sử dụng chất nào sau đây để loại bỏ SiO2 ra khỏi gang?
A. CaCO3
B. CO
C. Ca
D. CO2
- Câu 27 : Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế và thu khí Y từ hỗn hợp rắn gồm CaCO3 và CaSO3:
A. SO2
B. CO2
C. H2
D. Cl2
- Câu 28 : Trong phòng thí nghiệm, silic được điều chế bằng phương pháp nào ?
A. đốt cháy một hỗn hợp bột magie và cát nghiền mịn
B. cho silic đioxit tác dụng vời axit flohiđric
C. dùng than cốc khử silic đioxit ở nhiệt độ cao
D. nung than cốc, cát (SiO2) và Ca3(PO4)2 trong lò điện (1200oC)
- Câu 29 : Loại than có khả năng hấp phụ mạnh, được dùng nhiều trong mặt nạ phòng độc, trong công nghiệp hoá chất và trong y học gọi là
A. than hoạt tính
B. than gỗ
C. than chì
D. than cốc
- Câu 30 : “Hiệu ứng nhà kính” là hiện tượng Trái Đất ấm dần lên do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị khí quyển giữ lại mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Khí nào dưới đây là nguyên nhân chính gây ra hiệu ứng nhà kính?
A. CO2
B. CFC
C. SO2
D. NO2
- Câu 31 : Về mùa đông, một số người quen dùng bếp than tổ ong để sưởi ấm ở trong phòng kín. Kết quả là bị tử vong. Hỏi khí nào chủ yếu gây nên hiện tượng đó?
A. Cl2
B. CO
C. CO2
D. SO2Cl2 và SO2
- Câu 32 : Có các quá trình điều chế sau:
A. 3
B. 4
C. 6
D. 5
- Câu 33 : Cacbon vô định hình được điều chế từ than gỗ hay gáo dừa có tên là than hoạt tính. Tính chất nào sau đây của than hoạt tính giúp cho con người chế tạo các thiết bị phòng độc, lọc nước?
A. Hấp phụ các chất khí, chất tan trong nước
B. Oxi hoá các chất khí độc, các chất tan trong nước
C. Đốt cháy than sinh ra khí cacbonic
D. Khử các chất khí độc, các chất tan trong nước.
- Câu 34 : Nhận định nào sau đây sai
A. Sắt là nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ trái đất.
B. Crom dùng để mạ thép.
C. Gang và thép đều là hợp kim của sắt.
D. Thép có hàm lượng sắt cao hơn gang
- Câu 35 : Silic đioxit không tan được trong dung dịch nào sau đây ?
A. dd HF
B. dd NaOH đặc, nóng
C. Na2CO3 nóng chảy
D. dd HCl
- Câu 36 : Để loại bỏ khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp CO và CO2, ta dẫn hỗn hợp khí qua
A. dung dịch Ca(OH)2.
B. dung dịch HCl.
C. Dung dịch NaCl.
D. dung dịch H2O.
- Câu 37 : Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái Đất đang ấm lên do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị giữ lại mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Khí nào dưới đây là nguyên nhân chính gây ra hiệu ứng nhà kính?
A. SO2.
B. CO2.
C. N2.
D. O2.
- Câu 38 : Dung dịch chất nào sau hòa tan được SiO2?
A. HNO3.
B. HF.
C. HCl.
D. HBr.
- Câu 39 : Đơn chất X điều kiện thường ở trạng thái rắn, được sử dụng làm bút chì. Cho X phản ứng với O2 thu được khí Y. Cho Y phản ứng với đơn chất X trong điều kiện nhiệt độ cao, không có O2 thu được khí Z là một khí không màu, không mùi và rất độc. Các chất X, Y và Z lần lượt là:
A. Cl2, Cl2O và ClO2.
B. C, CO và CO2.
C. C, CO2 và CO.
D. S, SO2 và SO3.
- Câu 40 : Silic phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây?
A. Na2SiO3, Na3PO4, NaCl.
B. HCl, Fe(NO3)3, CH3COOH.
C. CuSO4,SiO2, H2SO4 loãng.
D. F2, Mg, NaOH.
- Câu 41 : Cacbon chỉ thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng hóa học nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 42 : Khi ủ than tổ ong có một khí rất độc, không màu, không mùi được tạo ra, đó là khí?
A. CO2.
B. SO2.
C. CO.
D. H2.
- Câu 43 : Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai?
A. 3CO + Fe2O3 3CO2 + 2Fe.
B. CO + CuO CO2 + Cu.
C. 3CO + Al2O3 2Al + 3CO2.
D. 2CO + O2 2CO2.
- Câu 44 : Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái Đất đang ấm dần lên do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị giữ lại mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Khí nào dưới đây là nguyên nhân chính gây ra hiệu ứng nhà kính?
A. CO2.
B. SO2.
C. N2.
D. O2.
- Câu 45 : Để đề phòng bị nhiễm độc cacbon monoxit, người ta sử dụng mặt nạ với chất hấp phụ là:
A. Đồng (II) oxit và than hoạt tính
B. Than hoạt tính
C. Đồng (II) oxit và magie oxit
D. Đồng (II) oxit và manangan đioxit
- Câu 46 : Khi X thoát ra khi đốt than trong lò, đốt xăng dầu trong động cơ, gây ngộ độc hô hấp cho người và vật nuôi, do làm giảm khả năng vận chuyển oxi của máu. X là
A. CO2.
B. SO2.
C. CO.
D. Cl2.
- Câu 47 : Tiến hành phản ứng khử oxit X thành kim loại bằng khí CO (dư) theo sơ đồ hình vẽ:
A. CuO.
B. Al2O3.
C. K2O.
D. MgO.
- Câu 48 : (1) SiO2 + C
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 6.
- Câu 49 : Dung dịch chất nào sau hòa tan được SiO2?
A. HNO3.
B. HF.
C. HCl.
D. HBr.
- Câu 50 : Silic phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây?
A. Na2SiO3, Na3PO4, NaCl.
B. HCl, Fe(NO3)3, CH3COOH.
C. CuSO4,SiO2, H2SO4 loãng.
D. F2, Mg, NaOH.
- Câu 51 : Cacbon chỉ thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng hóa học nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 52 : Khi đốt cháy than đá, thu được hỗn hợp khí trong đó có khí X (không màu, không mùi, độc). Khí X là
A. CO2.
B. SO2 .
C. CO.
D. NO2.
- Câu 53 : Khẳng định nào sau đây không đúng?
A. SiO2 tan được trong dung dịch HF.
B. Si không có khả năng tác dụng với kim loại.
C. Thành phần hóa học chính cảu thạch cao nung là CaSO4.H2O.
D. Si tác dụng với dung dịch kiềm giải phóng khí hiđro.
- Câu 54 : Cho thí nghiệm như hình vẽ:
A. Cacbon và oxi.
B. Cacbon và hiđro.
C. Cacbon.
D. hiđro và oxi.
- Câu 55 : Khi đốt cháy than đá, thu được hỗn hợp khí trong đó có khí X (không màu, không mùi, độc). X là khí nào sau đây?
A. CO2.
B. CO.
C. SO2.
D. NO2.
- Câu 56 : Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau?
A. C + O2 CO2.
B. C + 2CuO 2Cu + CO2.
C. 3C + 4Al Al4C3.
D. C + H2O CO + H2.
- Câu 57 : Tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau?
A. 2C + Ca CaC2.
B. C + 2H2 CH4.
C. C + CO2 2CO.
D. 3C + 4Al Al4C3.
- Câu 58 : Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. Na2O, NaOH, HCl.
B. Al, HNO3 đặc, KClO3.
C. Ba(OH)2, Na2CO3, CaCO3.
D. NH4Cl, KOH, AgNO3.
- Câu 59 : Trong những nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng?
A. Kim cương là cacbon hoàn toàn tinh khiết, trong suốt, không màu, không dẫn điện.
B. Than chì mềm do có cấu trúc lớp, các lớp lân cận liên kết với nhau bằng lực tương tác yếu.
C. Than gỗ, than xương có khả năng hấp thụ các chất khí và chất tan trong dung dịch.
D. Khi đốt cháy cacbon, phản ứng tỏa nhiệt, sản phẩm thu được chỉ là khí cacbonic.
- Câu 60 : Cấu hình electron nguyên tử của cacbon là
A. 1s2 2s2 2p1.
B. 1s2 2s2 2p2.
C. 1s2 2s2 2p3.
D. 1s2 2s2 2p4.
- Câu 61 : Tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau?
A. 2C + Ca CaC2.
B. C + 2H2 CH4.
C. C + CO2 2CO.
D. 3C + 4Al Al4C3.
- Câu 62 : Để tạo xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây?
A. (NH4)3PO4.
B. NH4HCO3.
C. CaCO3.
D. NaCl.
- Câu 63 : Khi đun nóng dung dịch canxi hiđrocacbonat thì có kết tủa xuất hiện. Tổng các hệ số tỉ lượng trong phương trình hóa học của phản ứng là:
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
- Câu 64 : Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây làm bột nở?
A. (NH4)2SO4.
B. NH4HCO3.
C. CaCO3.
D. NH4NO2.
- Câu 65 : Cặp chất nào sau đây không bị nhiệt phân?
A. CaCO3, BaCO3.
B. Ca(HCO3)2, Ba(HCO3)2.
C. Na2CO3, K2CO3.
D. NaHCO3, KHCO3.
- Câu 66 : Chất khí nào sau đây được tạo ra từ bình chữa cháy và dùng để sản xuất thuốc giảm đau dạ dày?
A. CO2.
B. N2.
C. CO.
D. CH4.
- Câu 67 : Nhóm những chất khí (hoặc hơi) nào dưới đây đều gây hiệu ứng nhà kính khi nồng độ của chúng trong khí quyển vượt quá tiêu chuẩn cho phép?
A. CO2 và O2.
B. CO2 và CH4.
C. CH4 và H2O.
D. N2 và CO.
- Câu 68 : Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái Đất bị nóng lên, chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính?
. H2.
B. N2.
C. CO2.
D. O2.
- Câu 69 : Để đề phòng nhiễm độc CO, người ta sử dụng mặt nạ phòng độc có chứa những hóa chất là?
A. CuO và MnO2.
B. CuO và MgO.
C. CuO và than hoạt tính
D. than hoạt tính.
- Câu 70 : Dẫn từ từ CO2 đến dư vào bình đựng nước vôi trong, hiện tượng quan sát được là:
A. nước vôi từ trong hóa đục rồi lại từ đục hóa trong.
B. nước vôi từ trong hóa đục.
C. nước vôi từ đục hóa trong rồi lại từ trong hóa đục.
D. nước vôi từ đục hóa trong.
- Câu 71 : Kim cương và than chì là hai dạng thù hình của cacbon vì:
A. có cấu tạo mạng tinh thể giống nhau.
B. đều là các dạng đơn chất của nguyên tố cacbon và có tính chất vật lí khác nhau.
C. có tính chất vật lí tương tự nhau.
D. có tính chất hóa học không giống nhau.
- Câu 72 : Cấu hình electron nguyên tử của silic là
A. 1s2 2s2 2p5.
B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p2.
C. 1s2 2s2 2p4.
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5.
- Câu 73 : Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. Na2O, NaOH, HCl.
B. Al, HNO3 đặc, KClO3.
C. Ba(OH)2, Na2CO3, CaCO3.
D. NH4Cl, KOH, AgNO3.
- Câu 74 : Dẫn hỗn hợp khí gồm CO2, O2, N2 và H2 qua dung dịch NaOH. Khí bị hấp thụ là:
A. CO2.
B. O2.
C. H2.
D. N2.
- Câu 75 : Trong quá trình luyện gang, người ta thường sử dụng chất nào sau đây để loại bỏ SiO2 ra khỏi gang?
A. CaCO3
B. CO
C. Ca
D. CO2
- Câu 76 : Nguyên nhân nào sau đây không gây ô nhiễm môi trường không khí?
A. Khí thải sinh hoạt, khí thải công nghiệp
B. Khí thải của các phương tiện giao thông
C. Khí sinh ra từ quá trình quang hợp của cây xanh
D. Hoạt động của núi lửa
- Câu 77 : Cho luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, ZnO, Fe2O3, nung nóng, đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn có chứa đồng thời
A. Al2O3, Zn, Fe, Cu
B. Al2O3, ZnO, Fe, Cu
C. Al, Zn, Fe, Cu
D. Cu, Al, ZnO, Fe
- Câu 78 : Dẫn từ từ CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2, hiện tượng quan sát được là
A. có kết tủa, lượng kết tủa tăng dần, kết tủa không tan.
B. không có hiện tượng gì trong suốt quá trình thực hiện.
C. lúc đầu không thấy hiện tượng, sau đó có kết tủa xuất hiện.
D. có kết tủa, lượng kết tủa tăng dần, sau đó kết tủa tan.
- Câu 79 : Cho các thí nghiệm sau:
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
- Câu 80 : Khí sinh ra trong trường hợp nào sau đây không gây ô nhiễm không khí ?
A. Quá trình đun nấu, đốt lò sưởi trong sinh hoạt.
B. Quá trình quang hợp của cây xanh.
C. Quá trình đốt nhiên liệu trong động cơ ô tô.
D. Quá trình đốt nhiên liệu trong lò cao.
- Câu 81 : “Nước đá khô” không nóng chảy mà dễ thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô, rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. “ Nước đá khô” là
A. CO rắn.
B. SO2 rắn.
C. CO2 rắn.
D. H2O rắn
- Câu 82 : Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 83 : Cho các phát biểu sau:
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
- Câu 84 : Trong các thí nghiệm sau:
A. 8.
B. 9.
C. 6.
D. 7.
- Câu 85 : Cho khí CO2 vào lượng dư dung dịch nào sau đây sẽ tạo kết tủa? NaOH.
A. MgCl2.
B. Ca(OH)2.
C. Ca(HCO3)2.
D.
- Câu 86 : Silic không phản ứng với
A. oxi đốt nóng.
B. dung dịch NaOH.
C. Mg ở nhiệt độ cao.
D. H2O ở điều kiện thường.
- Câu 87 : Cho các chất sau: Si, SiO2, Na2SiO3, K2CO3, KHCO3, (NH4)2CO3, CaCO3, Ca(HCO3)2. Số chất tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH loãng là:
A. 4.
B. 1.
C. 2
D. 3
- Câu 88 : Cacbon không phản ứng được (khi đun nóng) với chất nào sau đây?
A. Fe2O3.
B. Al2O3.
C. CO2.
D. H2.
- Câu 89 : Cho dãy các chất sau: CO2, CO, SiO2, NaHCO3, NH4Cl. Số chất trong dãy tác dụng với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường là:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
- Câu 90 : Tiến hành các thí nghiệm sau :
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
- Câu 91 : Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là
A. SO2 và NO2
B. CO và CH4
C. CO và CO2
D. CH4 và NH3
- Câu 92 : Cho các phát biểu sau :
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
- Câu 93 : Chất nào sau đây không bị khí CO khử ở nhiệt độ cao?
A. .
B. .
C. .
D.
- Câu 94 : không tác dụng với chất nào sau đây?
A. nóng chảy
B. NaOH nóng chảy.
C. dung dịch HF.
D. dung dịch HCl.
- Câu 95 : Để phòng chống nhiễm độc khí CO và một số khí độc khác, người ta sử dụng mặt nạ với chất hấp phụ là
A. đồng (II) oxit
B. than hoạt tính
C. photpho
D. lưu huỳnh
- Câu 96 : Phương trình hóa học nào sau đây được viết sai?
A.
B.
C.
D.
- Câu 97 : Sục khí dư vào dung dịch nào sau đây thu được kết tủa?
A.
B. .
C. .
D. .
- Câu 98 : Trong thành phần của khói hương thường có các khí độc như và các hóa chất độc hại khác. Khi có dấu hiệu buồn nôn, chóng mặt, khó thở do tiếp xúc với khói hương, cần thực hiện giải pháp nào sau đây?
A. Ra khỏi khu vực khói hương, nghỉ ngơi ở nơi thoáng mát.
B. Uống 1 lít giấm ăn.
C. Uống 1 lít nước vôi trong.
D. Uống 1 lít dung dịch xút.
- Câu 99 : Cho các thí nghiệm sau:
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
- Câu 100 : Nhóm những chất khí (hoặc hơi) nào dưới đây đều gây hiệu ứng nhà kính khi nồng độ của chúng trong khí quyền vượt quá tiêu chuẩn cho phép?
A.
B. .
C. .
D. .
- Câu 101 : Cho các phản ứng sau
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 102 : Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học
A. Si + dung dịch HCl đặc
B. + dung dịch
C. Si + dung dịch NaOH
D.
- Câu 103 : Khí thải công nghiệp và khí thải của động cơ đốt trong (ô tô, xe máy) có chứa khí X. Khí X là một trong những khí chủ yếu gây ra hiện tượng mưa axit. Khí X là
A.
B.
C.
D.
- Câu 104 : Cacbon chỉ thể hiện tính khử trong phản ứng hóa học nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 105 : Thực hiện các thí nghiệm sau:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 106 : Khí thải nào sau đây tham gia vào quá trình quang hợp của cây xanh?
A. CO2
B. H2S
C. CO
D. SO2
- Câu 107 : Phát biểu nào sau đây sai?
A. Đốt cháy hoàn toàn CH4 bằng oxi, thu được CO2 và H2O
B. SiO2 là oxit axit.
C. SiO2 tan tốt trong dung dịch HCl.
D. Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư, dung dịch bị vẩn đục.
- Câu 108 : Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến tử vong từ khói trong các vụ cháy do nạn nhân hít phải lượng lớn khí độc X là một hợp chất của cacbon. Khi vào cơ thể, khí X kết hợp với hemoglobin trong máu làm giảm khả năng hấp thụ và vận chuyển oxi của hemoglobin. Khí X là
A. CO
B. CO2
C. CH4
D. CCl4
- Câu 109 : Cho dãy các chất sau:CO2, CO, SiO2, NaHCO3, NH4Cl Số chất trong dãy tác dụng với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường là
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
- Câu 110 : Tiến hành các thí nghiệm sau:
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
- Câu 111 : Chất X là một khí rất độc, có trong thành phần của khí than khô (khoảng 25%). Chất X là
A. HCl
B. CO
C. N2
D. CO2
- Câu 112 : Một mẫu khí thải công nghiệp có chứa các khí: CO2, SO2, NO2, H2S. Để loại bỏ các khí đó một cách hiệu quả nhất, có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A.NaCl
B. HCl
C. Ca(OH)2
D. CaCl2
- Câu 113 : Cho các phát biểu sau:
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
- Câu 114 : Chất khí nào sau đây được tạo ra từ bình chữa cháy và dùng để sản xuất thuốc giảm đau dạ dày?
A. N2
B. CH4
C. CO
D. CO2
- Câu 115 : Nước đá khô là khí nào sau đây ở trạng thái rắn?
A. CO
B. CO2
C. SO2
D. NO2
- Câu 116 : Thực hiện các phản ứng hóa học sau :
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
- Câu 117 : Sự đốt các nhiên liệu hóa thạch đã góp phần vào vấn đề mưa axit, đặc biệt tại các vùng có nhiều nhà máy công nghiệp, sản xuất hóa chất. Khí nào sau đây chủ yếu gây nên hiện tượng mưa axit ?
A. SO2
B. CH4
C. CO
D. CO2
- Câu 118 : Để khắc chữ lên thủy tinh, người ta dựa vào phản ứng
A. SiO2+2NaOH → Na2SiO3+H2O.
B. SiO2+Na2CO3 → Na2SiO3+CO2.
C. SiO2+2Mg → Si+2MgO.
D. SiO2+4HF → SiF4+2H2O.
- Câu 119 : Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. SiO2 là oxit axit.
B. Đốt cháy hoàn toàn CH4 bằng oxi, thu được CO2 và H2O.
C. Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư, dung dịch bị vẩn đục.
D. SiO2 tan tốt trong dung dịch HCl.
- Câu 120 : Ô nhiểm không khí có thể tạo ra mưa axit, gây ra tác hại rất lớn với môi trường. Hai khí nào sau đây đều là nguyên nhân gây mưa axit?
A. H2S và N2.
B. CO2 và O2.
C. SO2 và NO2.
D. NH3 và HCl.
- Câu 121 : Một mẫu khí thải công nghiệp có chứa các khí: SO2, CO2, NO2, H2S. Để loại bỏ các khí đó một cách hiệu quả nhất, có thể dùng dung dịch nào sau đây ?
A. NaCl.
B. HCl.
C. Ca(OH)2.
D. CaCl2.
- Câu 122 : Cho hình vẽ về cách thu khí dời nước như sau:
A. CO2 , O2, N2, H2.
B. NH3, HCl, CO2, SO2, Cl2.
C. H2, N2, O2, CO2, HCl, H2S.
D. NH3, O2, N2, HCl, CO2.
- Câu 123 : Cho hình vẽ thu khí như sau:
A. H2, NH3, N2, HCl, CO2
B. H2, N2, NH3, CO2
C. O2, Cl2, H2S, SO2, CO2, HCl
D. Tất cả các khí trên
- Câu 124 : Nguyên nhân nào sau đây không gây ô nhiễm môi trường không khí?
A. Khí thải sinh hoạt, khí thải công nghiệp.
B. Khí thải của các phương tiện giao thông.
C. Khí sinh ra từ quá trình quang hợp của cây xanh.
D. Hoạt động của núi lửa.
- Câu 125 : Hiện tượng “Hiệu ứng nhà kính” làm cho nhiệt độ Trái Đất nóng lên, làm biến đổi khí hậu, gây hạn hán, lũ lụt,… Tác nhân chủ yếu gây “Hiệu ứng nhà kính” là do sự tăng nồng độ trong khí quyển của chất nào sau đây?
A. Ozon.
B. Nitơ.
C. Oxi.
D. Cacbon đioxit.
- Câu 126 : Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp bột gồm MgO, CuO, Al2O3 và FeO, nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Số oxit kim loại trong Y là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
- Câu 127 : Phản ứng nào sau đây xảy ra ở điều kiện thường?
A. C + 2H2 CH4
B. C + CO2 2CO
C. 3C + 4CrO3 2Cr2O3 + 3CO2
D. C + H2O CO + H2
- Câu 128 : Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2. Hiện tượng xảy ra là:
A. Dung dịch vẫn trong suốt.
B. Có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa lại tan.
C. Có kết tủa keo trắng.
D. Có kết tủa nâu đỏ.
- Câu 129 : Cho các thí nghiệm sau:
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 130 : Thực hiện các thí nghiệm sau.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 131 : Ở điều kiện thích hợp xảy ra các phản ứng:
A. (a).
B. (c).
C. (d).
D. (b).
- Câu 132 : Trong điều kiện thích hợp, xảy ra các phản ứng sau:
A. (d).
B. (a).
C. (c).
D. (b).
- Câu 133 : Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái Đất nóng lên làm cho băng tan chảy nhanh và nhiều hiện tượng thiên nhiên khác. Một số khí là nguyên nhân chủ yếu gây ra hiện tượng này khi nồng độ của chúng vượt quá tiêu chuẩn cho phép. Nhóm khí đó là
A. CH4 và H2O.
B. N2 và CO.
C. CO2 và CO.
D. CO2 và CH4.
- Câu 134 : Cho các phát biểu sau:
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
- Câu 135 : Cho các phát biểu và nhận định sau :
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
- Câu 136 : Nguyên nhân nào sau đây không gây ô nhiễm môi trường không khí?
A. Khí thải sinh hoạt, khí thải công nghiệp.
B. Khí thải của các phương tiện giao thông.
C. Khí sinh ra từ quá trình quang hợp của cây xanh.
D. Hoạt động của núi lửa.
- Câu 137 : Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt khí H2S với khí CO2?
A. Dung dịch NaCl.
B. Dung dịch Pb(NO3)2.
C. Dung dịch K2SO4.
D. Dung dịch HCl.
- Câu 138 : Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế khí SO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta thường nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch
A. muối ăn.
B. Ancol.
C. giấm ăn.
D. kiềm.
- Câu 139 : Cho các thí nghiệm sau:
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
- Câu 140 : Thí nghiệm nào sau đây chắc chắn thu được kết tủa?
A. Sục CO2 vào dung dịch chứa NaAlO2.
B. Sục CO2 vào dung dịch Ca(OH)2.
C. Sục CO2 vào dung dịch Ba(OH)2.
D. Sục CO2 vào dung dịch chứa Ca(HCO3)2.
- Câu 141 : Khí thải (của một nhà máy) có chứa các chất HF, CO2, SO2, NO2, N2. Hãy chọn chất tốt nhất để loại các khí độc trước khi xả ra khí quyển
A. SiO2 và H2O
B. CaCO3 và H2O
C. dd CaCl2
D. dd Ca(OH)2
- Câu 142 : Tiến hành thí nghiệm: cho từ từ từng giọt HCl cho đến dư vào dung dịch Na2CO3 và khuấy đều. Kết luận đúng là
A. Lúc đầu khí thoát ra chậm sau đó mạnh lên.
B. Lúc đầu chưa có khí sau đó có khí bay ra.
C. Lúc đầu có khí bay ra sau đó không có khí.
D. Có khí bay ra ngay lập tức.
- Câu 143 : CO2không phản ứng với chất nào trong các chất sau đây?
A. NaOH
B. O2
C. CaO
D. Mg
- Câu 144 : Oxit Y của một nguyên tố X ứng với hóa trị II có thành phần % theo khối lượng của X là 42,86%. Trong các mệnh đề sau:
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3
- Câu 145 : Hai oxit nào sau đây bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao?
A. ZnO và K2O.
B. Fe2O3 và MgO.
C. FeO và CuO.
D. Al2O3 và ZnO
- Câu 146 : Hiện nay "nước đá khô" được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực bảo quản thực phẩm, bảo quản hạt giống khô, làm đông lạnh trái cây, bảo quản và vận chuyển các chế phẩm sinh học, dùng làm sương mù trong các hiệu ứng đặc biệt..."Nước đá khô" được điều chế bằng cách nén dưới áp suất cao khí nào sau đây?
A. O2
B. CO2
C. N2
D. SO2
- Câu 147 : Các phản ứng xảy ra khi thổi từ từ CO2 đến dư vào cốc chứa dung dịch hỗn hợp NaOH, Ca(OH)2.
A. 2, 1, 3, 4
B. 1, 3, 2, 4
C. 2, 1, 4, 3
D. 1, 2, 3, 4
- Câu 148 : Sục khí HCl vào dung dịch Na2SiO3 thu được kết tủa là
A. SiO2
B. NaCl
C. H2SiO3
D. H2O
- Câu 149 : Khí cacbonic là
A. NO2
B. CO
C. CO2
D. SO2
- Câu 150 : Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy
A. không có hiện tượng gì.
B. có bọt khí thoát ra.
C. có kết tủa trắng.
D. có kết tủa trắng và bọt khí
- Câu 151 : Số oxi hóa cao nhất của cacbon thể hiện ở hợp chất nào sau đây?
A. CaC2.
B. CH4.
C. CO.
D. CO2.
- Câu 152 : Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái Đất đang ấm dần lên, do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính?
A. CO2.
B. N2.
C. H2.
D. O2
- Câu 153 : Dẫn luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp Al2O3, CuO, CaO, Fe2O3(nung nóng). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm
A. Al, Fe, Cu, Ca.
B. Al2O3, Fe2O3, Cu, CaO.
C. Al2O3 Cu, Ca, Fe.
D. Al2O3, Cu, CaO, Fe.
- Câu 154 : Muối cacbonat nào sau đây không bị nhiệt phân?
A. MgCO3.
B. CaCO3.
C. K2CO3.
D.BaCO3.
- Câu 155 : Người ta thường dùng cát (SiO2) làm khuôn đúc kim loại. Để làm sạch hoàn toàn những hạt cát bám trên bề mặt vật dụng làm bằng kim loại có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. dung dịch HCl.
B. dung dịch HF.
C. dung dịch NaOH loãng.
D. dung dịch H2SO4.
- Câu 156 : Ở điều kiện thích hợp xảy ra các phản ứng sau:
A. (a)
B. (b)
C. (c)
D. (d)
- Câu 157 : Để đề phòng bị nhiễm độc khí CO và một số khí độc khác, người ta sử dụng mặt nạ với chất hấp phụ là
A. đồng (II) oxit.
B. than hoạt tính.
C. magie oxit.
D. mangan đioxit.
- Câu 158 : Phát biểu nào sau đây sai?
A. Silic đioxit là chất rắn, không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch HCl.
B. Silic tinh thể và silic vô định hình là 2 dạng hình thù của silic.
C. Dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 được gọi là thủy tinh lỏng.
D. Kim cương là một dạng thù hình của cacbon.
- Câu 159 : Trong phản ứng nào dưới đây cacbon thể hiện đồng thời tính oxi hóa và tính khử?
A. C + 2H2 CH4.
B. 3C + CaO CaC2 + CO.
C. C + CO2 2CO.
D. 3C + 4Al Al4C3.
- Câu 160 : Để loại tạp chất là hơi nước có trong khí CO, người ta sử dụng hóa chất nào sau đây?
A. Dung dịch NH3.
B. Dung dịch H2SO4 đặc.
C. Dung dịch HCl.
D. Dung dịch NaOH đặc.
- Câu 161 : Chất khí nào sau đây rất độc được dùng để điều chế photgen sử dụng làm vũ khí hoá học trong chiến tranh thế giới thứ nhất ?
A. CO
B. CO2
C. H2S
D. O3
- Câu 162 : Thành phần chính của khí than ướt là
A. CO, CO2, NH3, N2
B. CO, CO2, H2, N2
C. CO, CO2, H2, NO2
D. CH4, CO, CO2, N2
- Câu 163 : Đơn chất silic thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào sau đây?
A. Si + 2F2 SiF4
B. 2Mg + Si Mg2Si
C. 2C + SiO2 Si + 2CO.
D. Si + 2NaOH + H2O Na2SiO3 + 2H2
- Câu 164 : Phương trình hóa học nào biểu diễn phản ứng không xảy ra?
A. Si + 4HCl → SiCl4 + 2H2O.
B. Si + 2NaOH +H2O → Na2SiO3 + 2H2 ↑.
C. SiO2 + 2Mg Si + 2MgO
D. SiO2 + 2NaOH đặc Na2SiO3 + 2H2O
- Câu 165 : Để phân biệt CO2 và SO2 chỉ cần dùng thuốc thử là
A. nước brom.
B. CaO.
C. dung dịch Ba(OH)2.
D. dung dịch NaOH.
- Câu 166 : Điều khẳng định đúng là
A. không thể đốt cháy kim cương.
B. cacbon monooxit là chất khí không thể đốt cháy.
C. cacbon đioxit không thể bị oxi hóa.
D. cacbon chỉ có tính khử.
- Câu 167 : Trong thành phần phân tử chất hữu cơ nhất thiết phải có
A. các nguyên tố các bon, hiđro, nitơ.
B. các nguyên tố các bon, hiđro, oxi.
C. nguyên tố các bon.
D. các nguyên tố các bon, hiđro, nitơ, oxi.
- Câu 168 : Trong các chất sau, chất không tác dụng với khí oxi là:
A. CO.
B. NH3.
C. CO2.
D. CH4.
- Câu 169 : Người ta thường đốt bột lưu huỳnh tạo ra khí X “xông” cho đông được để bảo quản đông dược được lâu hơn. Công thức của khí X là
A. NO.
B. H2S.
C. CO2.
D. SO2.
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 44 Anđehit Xeton
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 45 Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 46 Luyện tập Anđehit Xeton Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 1 Sự điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 2 Axit - bazơ và muối
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 3 Sự điện li của nước, pH và chất chỉ thị Axit, bazơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 4 Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 5 Luyện tập Axit, bazơ và muối và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 6 Bài thực hành 1: Tính axit-bazơ và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 7 Nitơ