40 bài tập trắc nghiệm tổng và hiệu của hai vecto
- Câu 1 : Cho tam giác ABC có AM là đường trung tuyến. Gọi I là trung điểm của AM. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng.
A \(\overrightarrow {IA} + \overrightarrow {IB} + \overrightarrow {IC} = \overrightarrow 0 \)
B \(\overrightarrow {IA} + 2\overrightarrow {IB} + 2\overrightarrow {IC} = \overrightarrow 0 \)
C \(2\overrightarrow {IA} + \overrightarrow {IB} + \overrightarrow {IC} = \overrightarrow 0 \)
D
\(2\overrightarrow {IA} - \overrightarrow {IB} - \overrightarrow {IC} = \overrightarrow 0 \)
- Câu 2 : Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Khi đó \(\left| {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {CA} } \right|\) bằng:
A \(a\)
B \(a\sqrt 3 \)
C \(2a\)
D
\(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
- Câu 3 : Cho hình bình hành ABCD có tâm \(O,\,\,G\) là trọng tâm tam giác \(BCD.\) Đẳng thức nào sau đây sai?
A \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AD} = \overrightarrow {CA} .\)
B \(\overrightarrow {GB} + \overrightarrow {GC} + \overrightarrow {GD} = \overrightarrow 0 .\)
C \(\overrightarrow {OA} + \overrightarrow {OC} = \overrightarrow 0 .\)
D \(\overrightarrow {GC} + 2\overrightarrow {GO} = \overrightarrow 0 .\)
- Câu 4 : Cho ba điểm \(M,\,\,N,\,\,P\) phân biệt. Đẳng thức nào sau đây sai?
A \(\overrightarrow {PM} + \overrightarrow {MN} = \overrightarrow {PN} .\)
B \(\overrightarrow {MP} - \overrightarrow {MN} = \overrightarrow {NP} .\)
C \(\overrightarrow {NM} - \overrightarrow {NP} = \overrightarrow {PM} .\)
D \(\overrightarrow {NM} + \overrightarrow {PM} = \overrightarrow {NP} .\)
- Câu 5 : Tính tổng \(\overrightarrow {MN} + \overrightarrow {PQ} + \overrightarrow {RN} + \overrightarrow {NP} + \overrightarrow {QR} .\)
A \(\overrightarrow {MN} .\)
B \(\overrightarrow {MP} .\)
C \(\overrightarrow {MR} .\)
D \(\overrightarrow {PR} .\)
- Câu 6 : Hình bình hành \(ABCD.\) Tìm vectơ tổng \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} + \overrightarrow {AD} \)
A \(\overrightarrow 0 \)
B \(\frac{2}{3}\overrightarrow {AC} \)
C \(2\overrightarrow {AC} \)
D \(\overrightarrow {AC} \)
- Câu 7 : Cho hình bình hành ABCD. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AD} = \overrightarrow {AC} .\)
B \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AD} = \overrightarrow {CD} .\)
C \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AD} = \overrightarrow {BC} .\)
D \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AD} = \overrightarrow {BD} .\)
- Câu 8 : Cho hình bình hành ABCD. Tìm \(\overrightarrow u = \overrightarrow {AB} - \overrightarrow {BC} .\)
A \(\overrightarrow u = \overrightarrow {AC} .\)
B \(\overrightarrow u = \overrightarrow {BD} .\)
C \(\overrightarrow u = \overrightarrow {DB} .\)
D \(\overrightarrow u = \overrightarrow {CA} .\)
- Câu 9 : Cho tam giác \(ABC\) đều có cạnh bằng \(3.\) Tính \(\left| {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} } \right|.\)
A \(\sqrt 3 .\)
B \(6\)
C \(2\sqrt 3 .\)
D \(3\sqrt 3 .\)
- Câu 10 : Cho hình bình hành \(ABCD\) có tâm \(O.\) Chọn hệ thức đúng trong các hệ thức sau:
A \(\overrightarrow {AD} + \overrightarrow {AB} = 2\overrightarrow {OC} \)
B \(\overrightarrow {OD} + \overrightarrow {OB} = 2\overrightarrow {OA} \)
C \(\overrightarrow {OD} + \overrightarrow {OB} = \overrightarrow {BD} \)
D \(\overrightarrow {AC} = \overrightarrow {BD} \)
- Câu 11 : Cho 3 điểm \({\rm{A,}}\,{\rm{B,}}\,{\rm{C}}\) thẳng hàng, \(B\) nằm giữa \(A\) và \(C\) sao cho \(AB = 3a,\,\,AC = 4a.\) Khẳng định nào sau đây sai:
A \(\left| {\overrightarrow {{\rm{AB}}} {\rm{ + }}\overrightarrow {{\rm{CB}}} } \right| = 2a\)
B \(\left| {\overrightarrow {{\rm{BC}}} {\rm{ + }}\overrightarrow {{\rm{BA}}} } \right| = 4a\)
C \(\left| {\overrightarrow {{\rm{AB}}} {\rm{ + }}\overrightarrow {{\rm{AC}}} } \right| = 7a\)
D \(\left| {\overrightarrow {{\rm{BC}}} {\rm{ + }}\overrightarrow {{\rm{AB}}} } \right| = 4a\)
- Câu 12 : Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh \(AB = 4a\) và \(AD = 3a\). Tính \(T = \left| {\overrightarrow {AD} - \overrightarrow {AB} } \right|.\)
A \(T = 7a.\)
B \(T = 25{a^2}.\)
C \(T = a.\)
D \(T = 5a.\)
- Câu 13 : Cho tam giác\(ABC\), với \(M,{\rm{ }}N,{\rm{ }}P\)lần lượt là trung điểm của \(BC,{\rm{ }}CA,{\rm{ }}AB.\) Tìm câu sai:
A \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {BC} + \overrightarrow {CA} = \overrightarrow 0 \)
B \(\,\overrightarrow {AP} + \overrightarrow {BM} + \overrightarrow {CN} = \overrightarrow 0 \)
C \(\overrightarrow {MN} + \overrightarrow {NP} + \overrightarrow {PM} = \overrightarrow 0 \)
D \(\overrightarrow {PB} + \overrightarrow {MC} = \overrightarrow {MP} \)
- Câu 14 : Cho góc \(Oxy\). Trên Ox, Oy lấy hai điểm A, B . Tìm điều kiện của A,B sao cho \(\overrightarrow {OA} + \overrightarrow {OB} \) nằm trên phân giác của góc \(Oxy\).
A \(OA = OB\)
B \(\frac{1}{2}OA = OB\)
C \(2OA = OB\)
D \(OA = 2OB\)
- Câu 15 : Cho hình thoi \(ABCD\) cạnh a và \(\angle BCD = {60^0}\). Gọi O là tâm hình thoi. Tính \(\left| {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AD} } \right|,\,\,\left| {\overrightarrow {OB} - \overrightarrow {DC} } \right|\).
A \(\left| {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AD} } \right| = a\sqrt 3 \)
B \(\,\,\left| {\overrightarrow {OB} - \overrightarrow {DC} } \right| = \,\,\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
C Cả A, B đều đúng
D Cả A, B đều sai
- Câu 16 : Cho hình vuông \(ABCD\) có tâm là \(O\) và cạnh \(a\). Tính \(\left| {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {OD} } \right|,\,\,\left| {\overrightarrow {AB} - \overrightarrow {OC} + \overrightarrow {OD} } \right|\)
A \(\left| {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {OD} } \right| = \frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)
B \(\left| {\overrightarrow {AB} - \overrightarrow {OC} + \overrightarrow {OD} } \right| = a\)
C Cả A, B đều đúng
D Cả A, B đều sai
- Câu 17 : Cho tam giác \(ABC\) đều cạnh \(a\). Tính độ dài của các vectơ sau \(\overrightarrow {AB} - \overrightarrow {AC} ,\,\,\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} \).
A \(\left| {\overrightarrow {AB} - \overrightarrow {AC} } \right| = a\)
B \(\left| {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} } \right| = a\sqrt 3 \)
C Cả A, B đều đúng
D Cả A, B đều sai
- Câu 18 : Cho hình chữ nhật \(ABCD\)có\(AB = 3,BC = 4.\) Độ dài của \(\overrightarrow {AC} \) là:
A \(5\)
B \(6\)
C \(7\)
D \(9\)
- Câu 19 : Cho ba điểm phân biệt \(A,\)\(B,\)\(C.\) Đẳng thức nào đúng?
A \(\overrightarrow {CA} - \overrightarrow {BA} = \overrightarrow {BC} \)
B \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} = \overrightarrow {BC} \)
C \(\overrightarrow {AB} \) + \(\overrightarrow {CA} \) = \(\overrightarrow {CB} \)
D \(\overrightarrow {AB} - \overrightarrow {BC} = \overrightarrow {CA} \)
- Câu 20 : Điều kiện nào là điều kiện cần và đủ để \(I\) là trung điểm của đoạn thẳng \(AB.\)
A \(IA = IB\)
B \(\overrightarrow {IA} + \overrightarrow {IB} = \vec 0\)
C \(\overrightarrow {IA} - \overrightarrow {IB} = \vec 0\)
D \(\overrightarrow {IA} = \overrightarrow {IB} \)
- Câu 21 : Cho tam giác\(ABC\), với \(M\) là trung điểm của \(BC.\) Tìm câu đúng:
A \(\overrightarrow {AM} + \overrightarrow {MB} + \overrightarrow {BA} = \overrightarrow 0 \)
B \(\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} = \overrightarrow {AB} \)
C \(\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} = \overrightarrow {MC} \)
D \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} = \overrightarrow {AM} \)
- Câu 22 : Gọi \(O\) là tâm của hình vuông \(ABCD.\) Vectơ nào trong các vectơ dưới đây bằng \(\overrightarrow {CA} \)?
A \(\overrightarrow {BC} + \overrightarrow {AB} \)
B \( - \overrightarrow {OA} + \overrightarrow {OC} \)
C \(\overrightarrow {BA} + \overrightarrow {DA} \)
D \(\overrightarrow {DC} - \overrightarrow {CB} \)
- Câu 23 : Biết điểm G là trọng tâm tam giác ABC. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A \(\overrightarrow {AG} + \overrightarrow {BG} = \overrightarrow {CG} \).
B \(\overrightarrow {GA} + \overrightarrow {GB} = \overrightarrow {CG} \).
C \(\overrightarrow {GA} - \overrightarrow {GB} = \overrightarrow {CG} \).
D \(\overrightarrow {GA} - \overrightarrow {GB} = \overrightarrow {GC} \).
- Câu 24 : Cho tam giác ABC. Tập hợp điểm M thỏa mãn \(\left| {\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} } \right| = 2\left| {\overrightarrow {AC} } \right|\) là
A Đường trung trực của đoạn AC
B Đường tròn tâm I bán kính \(R = AC\) với I là trung điểm AB
C Đường trung trực của đoạn BC
D Đường tròn tâm I bán kính \(R = AC\) với I là trung điểm BC
- Câu 25 : Cho hình bình hành ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm BC và AD. Tổng của \(\overrightarrow {NC} \) và \(\overrightarrow {MC} \) là:
A \(\vec 0\)
B \(\overrightarrow {MN} \)
C \(\overrightarrow {NM} \)
D \(\overrightarrow {AC} \)
- Câu 26 : Cho 4 điểm A, B, C, D. Hãy tính \(\overrightarrow {AB} - \overrightarrow {AC} + \overrightarrow {BD} \).
A \(\overrightarrow {DC} \)
B \(\overrightarrow {AC} \)
C \(\vec 0\)
D \(\overrightarrow {CD} \)
- Câu 27 : Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\) có \(BC = a\sqrt 5 \).
A \(a\sqrt 2 \)
B \(a\sqrt 5 \)
C \(a\sqrt 7 \)
D \(a\sqrt 3 \)
- Câu 28 : Cho hình vuông \(ABCD\) có tâm là \(O\) và cạnh \(a\). Tính \(\left| {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AD} } \right|,\,\,\left| {\overrightarrow {OA} - \overrightarrow {CB} } \right|,\,\,\left| {\overrightarrow {CD} - \overrightarrow {DA} } \right|\)
A \(\left| {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AD} } \right| = a\sqrt 2 \)
B \(\left| {\overrightarrow {OA} - \overrightarrow {CB} } \right| = {{a\sqrt 2 } \over 2}\)
C \(\left| {\overrightarrow {CD} - \overrightarrow {DA} } \right| = a\sqrt 2 \)
D Cả A, B, C đều đúng
- Câu 29 : Cho hình vuông \(ABCD\) có tâm là \(O\) và cạnh \(a\). \(M\) là một điểm bất kỳ. Tính độ dài vectơ \(\overrightarrow {MA} - \overrightarrow {MB} - \overrightarrow {MC} + \overrightarrow {MD} \)
A \(\left| {\overrightarrow {MA} - \overrightarrow {MB} - \overrightarrow {MC} + \overrightarrow {MD} } \right| = a\)
B \(\left| {\overrightarrow {MA} - \overrightarrow {MB} - \overrightarrow {MC} + \overrightarrow {MD} } \right| = 3a\)
C \(\left| {\overrightarrow {MA} - \overrightarrow {MB} - \overrightarrow {MC} + \overrightarrow {MD} } \right| = 2a\)
D \(\left| {\overrightarrow {MA} - \overrightarrow {MB} - \overrightarrow {MC} + \overrightarrow {MD} } \right| = \frac{{3a}}{2}\)
- Câu 30 : Cho bốn điểm A, B, C, O phân biệt có độ dài ba vectơ \(\overrightarrow {OA} ,\,\,\overrightarrow {OB} ,\,\,\overrightarrow {OC} \) cùng bằng \(a\) và \(\overrightarrow {OA} + \overrightarrow {OB} + \overrightarrow {OC} = \overrightarrow 0 \). Tính \(\left| {\overrightarrow {OB} + \overrightarrow {AC} - \overrightarrow {OA} } \right|\)
A \(\left| {\overrightarrow {OB} + \overrightarrow {AC} - \overrightarrow {OA} } \right| = a\sqrt 3 \)
B \(\left| {\overrightarrow {OB} + \overrightarrow {AC} - \overrightarrow {OA} } \right| = 2a\sqrt 3 \)
C \(\left| {\overrightarrow {OB} + \overrightarrow {AC} - \overrightarrow {OA} } \right| = 3a\sqrt 3 \)
D \(\left| {\overrightarrow {OB} + \overrightarrow {AC} - \overrightarrow {OA} } \right| = a\)
- Câu 31 : Cho năm điểm \(A,\,B,\,C,\,D,\,E\). Khẳng định nào đúng?
A \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {CD} + \overrightarrow {EA} = \overrightarrow {CB} \)
B \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {CD} + \overrightarrow {EA} = \overrightarrow 0 \)
C \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {CD} + \overrightarrow {EA} = \overrightarrow {ED} \)
D \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {CD} + \overrightarrow {EA} = \overrightarrow {CB} + \overrightarrow {ED} \)
- Câu 32 : Cho hình bình hành \(ABCD\) tâm \(O\). M là một điểm bất kì trong mặt phẳng. Khẳng định nào sau đây là đúng nhất?
A \(\overrightarrow {BA} + \overrightarrow {DA} + \overrightarrow {AC} = \overrightarrow 0 \)
B \(\overrightarrow {BA} + \overrightarrow {DA} + \overrightarrow {AC} = \overrightarrow {AB} \)
C \(\overrightarrow {BA} + \overrightarrow {DA} + \overrightarrow {AC} = \overrightarrow {AC} \)
D \(\overrightarrow {BA} + \overrightarrow {DA} + \overrightarrow {AC} = \overrightarrow {AM} \)
- Câu 33 : Cho hai hình bình hành \(ABCD\) và \(AB'C'D'\) có chung đỉnh A. Khẳng định nào đúng
A \(\overrightarrow {B'B} + \overrightarrow {CC'} + \overrightarrow {D'D} = \overrightarrow {AC} \)
B \(\overrightarrow {B'B} + \overrightarrow {CC'} + \overrightarrow {D'D} = \overrightarrow 0 \)
C \(\overrightarrow {B'B} + \overrightarrow {CC'} + \overrightarrow {D'D} = \overrightarrow {BC} \)
D \(\overrightarrow {B'B} + \overrightarrow {CC'} + \overrightarrow {D'D} = \overrightarrow {BD} \)
- Câu 34 : Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\) có \(AB{\rm{ = 2,}}\,AC = 4.\) Giá trị của \(\left| {2.\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} } \right|\) bằng
A \(4\sqrt 2 \)
B \(8\)
C \(4\)
D \(8\sqrt 2 \)
- Câu 35 : Cho tam giác \(ABC.\) Tìm tập hợp các điểm \(M\) thỏa mãn \(\left| {\overrightarrow {MB} - \overrightarrow {MC} } \right| = \left| {\overrightarrow {BM} - \overrightarrow {BA} } \right|.\)
A Đường tròn tâm \(A,\)bán kính \(BC.\)
B Đường thẳng qua \(A\) và song song với \(BC.\)
C Đường thẳng \(AB.\)
D Trung trực đoạn \(BC.\)
- Câu 36 : Cho hình vuông \(ABCD\) cạnh bằng \(a,\) tâm \(O.\) Tính \(\left| {\overrightarrow {AO} + \overrightarrow {AB} } \right|.\)
A \(\frac{{a\sqrt {10} }}{2}.\)
B \(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}.\)
C \(\frac{{a\sqrt {10} }}{4}.\)
D \(\frac{{5{a^2}}}{2}.\)
- Câu 37 : Cho hình vuông \(ABCD\) có tâm là \(O\) và cạnh \(a\). \(M\) là một điểm bất kỳ. Tính độ dài vectơ \(\overrightarrow u = \overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} - \overrightarrow {MC} - \overrightarrow {MD} \).
A \(2a\)
B \(3a\)
C \(a\)
D \(4a\)
- Câu 38 : Cho tam giác \(ABC\). Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của \(BC,\,\,CA,\,\,AB\). \(O\) là điểm bất kì. Khẳng định nào sau đây là đúng nhất?
A \(\overrightarrow {OA} + \overrightarrow {OB} + \overrightarrow {OC} = \overrightarrow 0 \)
B \(\overrightarrow {OA} + \overrightarrow {OB} + \overrightarrow {OC} = \overrightarrow {MN} + \overrightarrow {MP} \)
C \(\overrightarrow {OA} + \overrightarrow {OB} + \overrightarrow {OC} = \overrightarrow {AM} + \overrightarrow {BN} + \overrightarrow {CP} \)
D \(\overrightarrow {OA} + \overrightarrow {OB} + \overrightarrow {OC} = \overrightarrow {OM} + \overrightarrow {ON} + \overrightarrow {OP} \)
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Các định nghĩa
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tổng và hiệu của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với một số
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 4 Hệ trục tọa độ
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Vectơ - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 độ đến 180 độ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tích vô hướng của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 Mệnh đề