Đề thi giữa kì 1 Toán 4 sưu tầm !!
- Câu 1 : Số 304 265 017 đọc là:
A. Ba trăm linh bốn triệu hai trăm sáu mươi lăm nghìn không trăm mười bảy
B. Ba trăm linh bốn triệu hai trăm sáu mươi lăm nghìn mười bảy
C. Ba mươi bốn triệu hai trăm sáu mươi lăm nghìn không trăm mười bảy
D. Ba mươi bốn triệu hai trăm sáu mươi lăm nghìn không trăm mười bảy
- Câu 2 : Các số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn
- Câu 3 : Số liền sau số 2835917 là:
- Câu 4 : Trong các số dưới đây số nào có giá trị là 70 000:
- Câu 5 : 3 phút 20 giây = …… giây. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
- Câu 6 : Một hình chữ nhật có chiều rộng 6 cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Diện tích hình chữ nhật đó là:
- Câu 7 : Tính giá trị biểu thức: 2007 + 630 × 4 – 1375
- Câu 8 : Tính giá trị biểu thức: 124 + 336 : 4 × (32 – 16 x 2)
- Câu 9 : Điền từ còn thiếu vào cuối các câu sau:
- Câu 10 : Điền từ còn thiếu vào cuối các câu sau: Góc tù bé hơn góc …
- Câu 11 : Điền từ còn thiếu vào cuối các câu sau: Góc tù lớn hơn góc … và góc …
- Câu 12 : Điền từ còn thiếu vào cuối các câu sau: Góc tù lớn hơn …. và bé hơn …
- Câu 13 : Hai thửa ruộng thu hoạch được tất cả 3 tấn 5 tạ thóc. Biết rằng thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được ít hơn thửa ruộng thứ hai là 5 tạ thóc. Hỏi mỗi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?
- Câu 14 : Tìm tổng của các số từ 4 đến 16 bằng cách thuận tiện nhất
- Câu 15 : Khoanh vào chỗ trống trước câu trả lời đúng
- Câu 16 : Số gồm năm chục triệu, bốn chục nghìn, ba trăm hai chục và một đơn vị được viết là:
- Câu 17 : Mùa xuân năm 939, Ngô Quyền xưng vương. Năm đó thuộc thế kỉ thứ mấy?
- Câu 18 : Giá trị của biểu thức 1062 + m : 9 với m = 8037 là:
- Câu 19 : Hình tam giác ABC có
- Câu 20 : Số 59 305 204 đọc là: "năm mươi chín triệu ba trăm linh năm nghìn hai trăm lẻ bốn" đúng hay sai?
- Câu 21 : Trung bình cộng của các số 34 ; 43, 52 và 39. Viết phép tính và kết quả?
- Câu 22 : Xem hình vẽ dưới đây. Cạnh MN song song với những cạnh nào?
- Câu 23 : Tính bằng cách thuận tiện nhất: 478 + 3277 + 123 + 1522
- Câu 24 : Nhà bác Tâm có 3 thửa ruộng, thửa thứ nhất thu hoạch được 45600 kg thóc, thửa ruộng thứ hai thu hoạch được 47100 kg thóc, thửa ruộng thứ ba thu hoạch được bằng một phần ba tổng số thóc của hai thửa đầu. Hỏi trung bình mỗi thửa thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?
- Câu 25 : Khoanh vào đáp án đúng. Số bốn triệu bảy trăm linh tám nghìn sáu trăm ba mươi lăm là.
- Câu 26 : Khoanh vào đáp án đúng.
- Câu 27 : Cho hình chữ nhật ABCD ( như hình vẽ bên )
- Câu 28 : Sắp xếp các đơn vị đo khối lượng sau theo thứ tự tăng dần:
- Câu 29 : Trung bình cộng số cây của lớp 4A và 4B trồng được 324 cây. Lớp 4A trồng được ít hơn lớp 4B là 32 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây?
- Câu 30 : Cho các số 0, 1, 2.
- Câu 31 : Giá trị của chữ số 5 trong số: 571 638 là?
- Câu 32 : Số lớn nhất trong các số 725369; 725396; 725936; 725693
- Câu 33 : 3 tạ 60 kg = …… kg. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
- Câu 34 : 2 giờ 30 phút = …… phút. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
- Câu 35 : Trung bình cộng của các số 10; 30; 50; 70 là:
- Câu 36 : Cho hình tứ giác ABCD
- Câu 37 : Tính chu vi của hình chữ nhật có chiều dài 25 cm, chiều rộng 15 cm.
- Câu 38 : Hiện nay tổng số tuổi mẹ và tuổi con là 45 tuổi. Con ít hơn mẹ 27 tuổi. Tính tuổi con và tuổi mẹ.
- Câu 39 : Viết số sau đây: Năm trăm bốn mươi triệu ba trăm nghìn bốn trăm
- Câu 40 : Viết số sau đây: Chín trăm triệu không trăm linh chín nghìn tám trăm mười
- Câu 41 : Viết mỗi số thành tổng:
- Câu 42 : Trong vườn nhà Nam có 120 cây cam và cây bưởi, trong đó số cây cam nhiều hơn số cây bưởi là 20 cây. Hỏi trong vườn nhà Nam có bao nhiêu cây cam, bao nhiêu cây bưởi?
- Câu 43 : Khoanh vào câu trả lời đúng
- Câu 44 : Một mảnh vườn hình vuông có cạnh 8 m . Diện tích hình vuông là:
- Câu 45 : Trung bình cộng của 3 số: 45, 55, 65 là:
- Câu 46 : Hãy đọc các số dưới đây:
- Câu 47 : Hãy viết các số dưới đây:
- Câu 48 : Xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé: 6750, 7650, 6507, 7560
- Câu 49 : Một lớp học có 36 học sinh, trong đó số học sinh nữ nhiều hơn số sinh nam 6 em. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh nữ, bao nhiêu học sinh nam?
- Câu 50 : Hãy khoanh vào chỗ đặt trước các câu trả lời đúng. Số “ Ba triệu không trăm hai mươi tám nghìn sáu trăm linh bốn” viết là:
- Câu 51 : Số lớn nhất trong các số 5571; 6571; 5971; 6570
- Câu 52 : Cho biết 56031 = 50000 + ...... + 30+1. Số thích hợp để viết vào chỗ trống là:
- Câu 53 : Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước vào năm 1911. Năm đó thuộc thế kỷ nào?
- Câu 54 : 4 tấn 29 kg =..........kg ? Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
- Câu 55 : 2 ngày 18 giờ =.............giờ
- Câu 56 : Đặt tính rồi tính.
- Câu 57 : Tìm bằng cách thuận tiện nhất.
- Câu 58 : Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 22m. Chiều dài hơn chiều rộng 10 m. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
- Câu 59 : Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
- Câu 60 : Sáu triệu bốn trăm năm mươi nghìn bảy trăm ba mươi mốt.
- Câu 61 : Giá trị của chữ số 5 trong số 35 161 là:
- Câu 62 : 3 tấn 5kg = ….. kg. Số điền vào chỗ …..là:
- Câu 63 : 2 giờ 15 phút =…… phút. Số điền vào chỗ ……..là:
- Câu 64 : Trung bình cộng của các số: 364; 290 và 636 là:
- Câu 65 : Điền tên gọi tương ứng dưới mỗi góc sau đây:
- Câu 66 : Hai thửa ruộng thu hoạch được tất cả 35 tạ thóc. Biết rằng thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được ít hơn thửa ruộng thứ hai là 5 tạ thóc. Hỏi mỗi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?
- Câu 67 : Chu vi hình vuông có cạnh 5 cm là:
- Câu 68 : Số gồm 10 nghìn 5 chục 3 đơn vị là:
- Câu 69 : Số thích hợp điền vào chỗ (…): 5 tạ 3 kg = … kg là:
- Câu 70 : 9 thế kỉ 70 năm là:
- Câu 71 : Tổng hai số là 8 và hiệu hai số là 2. Vậy số bé là:
- Câu 72 : Tính x:
- Câu 73 : Một xí nghiệp 2 tuần đầu mỗi tuần sản xuất được 1250 sản phẩm, 3 tuần sau mỗi tuần sản xuất 1000 sản phẩm. Hỏi trung bình mỗi tuần sản xuất bao nhiêu sản phẩm?
- Câu 74 : Em hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
- Câu 75 : Trong số 1 056 900, chữ số 5 có giá trị là:
- Câu 76 : 6 phút 36 giây = .......... giây.
- Câu 77 : Trung bình cộng của: 220; 240; 260 và 280 là:
- Câu 78 : Cho hình chữ nhật ABCD. Em hãy ghi tên các cặp song song với nhau.
- Câu 79 : Một trường Tiểu học có 555 học sinh. Số học sinh trai nhiều hơn số học sinh gái 27 em. Hỏi trường Tiểu học đó có bao nhiêu học sinh trai, bao nhiêu học sinh gái?
- Câu 80 : Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
- Câu 81 : Chữ số 8 của số 52 816 103 thuộc hàng nào?
- Câu 82 : 715 638 có mấy lớp?
- Câu 83 : Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 1 yến 7 kg = …..kg là:
- Câu 84 : Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 3 giờ 40 phút = ……phút là:
- Câu 85 : Lễ kỉ niệm 1000 năm Thăng Long- Hà Nội được tổ chức vào thế kỉ nào?
- Câu 86 : Một hình vuông có chu vi là 24cm, diện tích của hình vuông đó là:
- Câu 87 : Cho hình bên:
- Câu 88 : Thực hiện các phép tính sau (có đặt tính):
- Câu 89 : Thực hiện các phép tính sau (có đặt tính):
- Câu 90 : Chiều cao của các bạn Mai, Lan, Thúy, Cúc và Hằng lần lượt là 142cm, 133cm, 145cm, 138cm và 132 cm. Hỏi trung bình mỗi bạn cao bao nhiêu xăng- ti mét?
- Câu 91 : Tuổi mẹ và tuổi con cộng lại được 41 tuổi. Mẹ hơn con 27 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?
- Câu 92 : Chọn đáp án đúng trong các câu
- Câu 93 : Năm 1984 thuộc thế kỉ:
- Câu 94 : Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 5 tấn 85 kg = …… kg
- Câu 95 : Số trung bình cộng của các số: 20; 35; 37; 65 và 73
- Câu 96 : Những phát biểu nào dưới đây em cho là đúng?
- Câu 97 : Ghi lại cách đọc các số sau:
- Câu 98 : Tính giá trị biểu thức m – 187 + n với m = 348 và n = 156
- Câu 99 : Một mảnh đất trồng rau hình vuông có chu vi 240m. Tính cạnh và diện tích mảnh đất đó.
- Câu 100 : Cả hai thửa ruộng thu hoạch được 72 tạ thóc. Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được nhiều hơn thửa ruộng thứ hai 18tạ thóc. Hỏi mỗi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?
- Câu 101 : Hai số có tổng là số lớn nhất có hai chữ số, biết số thứ nhất là số nhỏ nhất có hai chữ số. Tìm số thứ hai.
- Câu 102 : Số hai mươi ba triệu chin trăm mười được viết là:
- Câu 103 : Tổng hai số là 45 và hiệu hai số đó là 9 thì số lớn là
- Câu 104 : 6 tạ + 2 tạ 8 kg = …..kg
- Câu 105 : Tính chu vi một mảnh đất hình vuông có cạnh bằng 36m
- Câu 106 : Sân cầu lông của trường hình chữ nhật có nửa chu vi là 26 m. Chiều rộng kém chiều dài 8 m. Tính diện tích sân cầu lông của trường hình chữ nhật đó.
- Câu 107 : Viết theo mẫu.
- Câu 108 : Với y = 5 thì giá trị của biểu thức 168 – y × 5 là:
- Câu 109 : Điền các số thích hợp vào ô trống
- Câu 110 : Biểu đồ dưới dây chỉ số học sinh của từng khối lớp ở một trường tiểu học
- Câu 111 : Một hình chữ nhật có chiều dài 12m, chiều rộng bằng chiều dài. Hãy tính chu vi hình chữ nhật
- Câu 112 : Khoanh tròn vào chữ có câu trả lời đúng nhất:
- Câu 113 : Gía trị của chữ số 5 trong số 3 052 340 là bao nhiêu ?
- Câu 114 : 4kg 54g = ……………g. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là số nào ?
- Câu 115 : Số thích hợp viết vào chỗ chấm : giờ = ……….. phút là số nào ?
- Câu 116 : Số lớn nhất trong các số 582 340; 582 430; 528 340 là số nào?
- Câu 117 : Số đoạn thẳng có ở hình vẽ sau là bao nhiêu?
- Câu 118 : Các số : 247 975; 975 724; 274 795; 957 742
- Câu 119 : Tính (có đặt tính):
- Câu 120 : Tính giá trị biểu thức :
- Câu 121 : Có 5 xe ô tô chuyển thóc vào kho, trong đó 3 ô tô đi đầu, mỗi ô tô chuyển được 36 tạ thóc và 2 ô tô đi sau, mỗi ô tô chuyển được 46 tạ thóc. Hỏi trung bình mỗi ô tô chuyển được bao nhiêu tấn thóc?
- Câu 122 : Số gồm một trăm sáu mươi triệu, sáu mươi nghìn và sáu mươi viết như thế nào:
- Câu 123 : Trung bình cộng của : 30; 11; 25 là bao nhiêu ?
- Câu 124 : Ghi Đ ( đúng ) hoặc S ( sai ) vào ……
- Câu 125 : Số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là số nào ?
- Câu 126 : Độ dài đường gấp khúc MNPQHK là
- Câu 127 : Tính giá trị biểu thức: 81025 – 12071 x 6
- Câu 128 : Hình vẽ bên dưới có hình ABCD, AEHD, EBCH là hình chữ nhật. Ghi phần trả lời vào chỗ chấm:
- Câu 129 : Tổng số gạo hai lần chuyển về kho lương thực là 600 tấn, biết số gạo lần đầu chuyển hơn số gạo lần sau 80 tấn. Hỏi mỗi lần chuyển về kho bao nhiêu tấn gạo?
- Câu 130 : Bảng dưới đây cho biết số sách mỗi học sinh lớ p 4A đọc được trong tháng
- Câu 131 : Số gồm : 8 trăm triệu, 7 nghìn và 3 đơn vị được viết như thế nào?
- Câu 132 : Số lớn nhất trong các số : 743 597; 743 498; 743 598; 743 697 là:
- Câu 133 : Số hình tam giác có ở hình vẽ sau là bao nhiêu?
- Câu 134 : N là trung điểm của đoạn thẳng nào?
- Câu 135 : Ghi Đ ( đúng ) hoặc S ( sai ) vào chỗ chấm
- Câu 136 : Ghi Đ ( đúng ) hoặc S ( sai ) vào chỗ chấm
- Câu 137 : Em hãy vẽ một hình tam giác có một góc tù
- Câu 138 : Tính giá trị biểu thức: 80 200 – 8604 × 7
- Câu 139 : Hai đội trồng rừng trồng được 1375 cây. Đội thứ nhất trồng nhiều hơn đội thứ hai 285 cây. Hỏi mỗi đội trồng được bao nhiêu cây?
- Câu 140 : Với các chữ số 1; 2; 3; 4 thì viết được tất cả bao nhiêu số có bốn chữ số mà các chữ số đều khác nhau? Giải thích?
- Câu 141 : Để xếp một bông hoa bằng giấy, bạn Dậu phải mất phút, bạn Tí mất 18 giây, bạn Mèo mất phút. Hỏi trong ba bạn, ai làm nhanh nhất, ai làm chậm nhất?
- Câu 142 : Số mười sáu triệu mười sáu nghìn sáu trăm được viết là thế nào?
- Câu 143 : Giá trị của chữ số 8 trong số 9 084 720 là bao nhiêu ?
- Câu 144 : Số nào thích hợp viết vào chỗ chấm là : 6kg 27g = ……… g?
- Câu 145 : Số thích hợp viết vào chỗ chấm : giờ = ………. phút là bao nhiêu?
- Câu 146 : Số lớn nhất trong các số 782 450; 782 540; 728 450 là số nào?
- Câu 147 : Với a = 85 thì giá trị của biểu thức 425 + a là :
- Câu 148 : Các số : 274 759; 247 975; 795 427; 795 724
- Câu 149 : Tính ( có đặt tính )
- Câu 150 : Tìm số còn thiếu
- Câu 151 : Xem hình dưới đây và điền vào chỗ trống
- Câu 152 : Có 7 chiếc xe chở hàng lên miền núi, chuyến đầu có 4 xe, mỗi xe chở 92 tạ hàng, chuyến sau có 3 xe, mỗi xe chở 64 tạ hàng. Hỏi trung bình mỗi xe chở bao nhiêu tấn hàng?
- Câu 153 : Viết vào chỗ trống và đọc số (theo mẫu):
- Câu 154 : Điền số thích hợp vào chỗ trống :
- Câu 155 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
- Câu 156 : Độ dài của cạnh hình vuông là a thì chu vi hình vuông này được tính là
- Câu 157 : Tìm thêm một số tự nhiên để cùng với hai số 2007; 2008 tạo thành ba số tự nhiên liên tiếp
- Câu 158 : Tìm số còn thiếu:
- Câu 159 : Xem hình dưới đây và điền các số thích hợp vào các ô trống
- Câu 160 : Ba lớp 4A, 4B, 4C có số học sinh lần lượt là 33; 28 và 23 học sinh.
- Câu 161 : Biểu đồ dưới đây thể hiện thời gian chạy đến đích của bốn vận động viên A, B, C, D trong một cuộc thi chạy 100m. Quan sát biểu đồ, điền vào chỗ trống
- Câu 162 : 5 tạ 70kg = ?kg
- Câu 163 : 18000kg = ? tấn
- Câu 164 : 784 tạ - 95 tạ = ? tạ
- Câu 165 : Dãy số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn
- Câu 166 : Xem hình cho dưới đây và điền số thích hợp
- Câu 167 : Xem các hình cho dưới đây. Tìm x?
- Câu 168 : Biểu đồ dưới đây nói về số mét vải của cửa hàng đã bán được trong 1 ngày
- Câu 169 : Một khu đất hình chữ nhật có chu vi là 124m, chiều dài hơn chiều rộng 8m. Tìm chiều dài, chiều rộng của khu đất đó.
- Câu 170 : Số “Tám mươi nghìn không trăm hai mươi tư” viết là:
- Câu 171 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 2 tấn 30 kg = ….. kg
- Câu 172 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
- Câu 173 : Một hình vuông có chu vi là 24 cm, diện tích của hình vuông đó là:
- Câu 174 : Điền vào chỗ chấm:
- Câu 175 : Trung bình cộng của các số : 364; 290; và 636 là:
- Câu 176 : Kết quả của biểu thức 468 : 2 + 61 x 4 là:
- Câu 177 : Tìm x, biết: (x : 4) – 476 = 388
- Câu 178 : Tính bằng cách thuận tiện nhất: 4978 + 1326 + 5022 + 874
- Câu 179 : Hiện nay anh hơn em 5 tuổi, sau 5 năm nữa tuổi anh và tuổi em cộng lại được 25 tuổi. Tính tuổi của mỗi người hiện nay.
- Câu 180 : Trung bình cộng của hai số là 100, hai số đó hơn kém nhau 2 đơn vị. Tìm hai số đó.
- Câu 181 : Số gồm 5 triệu, 7 chục nghìn, 6 trăm được viết là:
- Câu 182 : Giá trị của biểu thức 45 × m bằng bao nhiêu khi m = 11?
- Câu 183 : Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước vào năm 1911. Năm đó thuộc thế kỉ nào?
- Câu 184 : Số có 4 chữ số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là:
- Câu 185 : Trung bình cộng của 3 số là 60. Vậy tổng của 3 số là:
- Câu 186 : Mỗi viên gạch hình vuông có cạnh 25 cm xếp cạnh nhau.
- Câu 187 : Điền dấu >; < ; = thích hợp vào chỗ chấm.
- Câu 188 : Khối Bốn trường Tiểu học Vĩnh Tuy có 45 học sinh, số học sinh nữ ít hơn số học sinh nam là 3 học sinh. Hỏi khối Bốn trường Tiểu học Vĩnh Tuy có bao nhiêu học sinh nam? Bao nhiêu học sinh nữ?
- Câu 189 : Một sân bóng đá hình chữ nhật có diện tích , chiều dài 105 m. Tính chiều rộng của sân bóng đá.
- Câu 190 : Số gồm 6 triệu; 2 trăm nghìn; 5 đơn vị viết là :
- Câu 191 : Trung bình cộng của các số 23; 345; 56; 12 là
- Câu 192 : Nửa thế kỉ = …. năm.
- Câu 193 : Số chẵn lớn nhất có bốn chữ số là:
- Câu 194 : Giá trị của chữ số 3 trong số 436 957 là:
- Câu 195 : Các góc sau được sắp xếp theo thứ tự lớn dần là:
- Câu 196 : Hãy vẽ một hình chữ nhật có chiều dài 6 cm và chiều rộng là 4cm. Tính diện tích hình chữ nhật em vừa vẽ.
- Câu 197 : Ngày đầu cửa hàng đó bán được 750 kg đường. Ngày thứ hai bán được số đường bằng nửa số đường bán được trong ngày đầu. Ngày thứ ba bán được 630 kg. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam đường?
- Câu 198 : Hiệu của hai số là 2011 . Nếu thêm vào số trừ 72 đơn vị và bớt ở số bị trừ 100 đơn vị thì hiệu mới của hai số sẽ bằng bao nhiêu?
Xem thêm
- - Giải Toán 4: Học kì 1 !!
- - Giải Toán 4: Học kì 2 !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Ôn tập các số đến 100 000 có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo) có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Biểu thức có chứa một chữ có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Luyện tập có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Các số có sáu chữ số có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Luyện tập !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Hàng và lớp có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 So sánh các số có nhiều chữ số có đáp án !!