Bài tập: Lũy thừa của một số hữu tỉ có đáp án !!
- Câu 1 : Tính bằng
A. 8/9
B. 8/27
C. 4/9
D. 4/27
- Câu 2 : Kết quả của phép tính
A. 7
B. 1/49
C. 1/7
D. 1
- Câu 3 : Số (với x ≠ 0) không bằng số nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 4 : Số viết dưới dạng lũy thừa với số mũ bằng 8 là
A.
B.
C.
D. Một đáp số khác
- Câu 5 : Tìm x biết
A.
B.
C.
D.
- Câu 6 : Tìm tất cả các số tự nhiên n sao cho
A.
B.
C. n = 4
D. n = 5
- Câu 7 : Tổng bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 8 : Tìm số hữu tỉ x biết
A. x = -1
B. x = 0
C. x = 1
D. x = 2
- Câu 9 : Cho Giá trị của biểu thức A là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 10 : Cho biểu thức A = . Chọn khẳng định đúng
A. A > 1
B. A < 1
C. A = 2
D. A = 1
- Câu 11 : Giá trị trị biểu thức là
A.
B.
C.
D.
- Câu 12 : Giá trị trị biểu thức là
A.
B.
C.
D.
- Câu 13 : Tìm x, biết
A. x = hoặc x =
B. x = hoặc x =
C. x = hoặc x =
D. x = hoặc x =
- Câu 14 : Tìm x, biết
A. x =
B. x = hoặc x =
C. x = hoặc x =
D. x =
- Câu 15 : Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn ?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 16 : Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn ?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 17 : Chọn số tự nhiên n thỏa mãn ?
A. n = 1
B. n = 2
C. n = 3
D. n = 4
- Câu 18 : Chọn số tự nhiên n thỏa mãn ?
A. n = 1
B. n = 2
C. n = 3
D. n = 4
- Câu 19 : Cho biết:
A. 1155
B. 5511
C. 5151
D. 1515
- Câu 20 : Cho A = . Chọn đáp án đúng
A. A không phải là một số nguyên
B. A là một số nguyên
C. A là một số nguyên dương
D. A là một số nguyên âm
- - Trắc nghiệm Bài 1 Thu thập số liệu thống kê, tần số - Luyện tập - Toán 7
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Bảng
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 4 Số trung bình cộng - Luyện tập
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Khái niệm về biểu thức đại số
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Giá trị của một biểu thức đại số
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Đơn thức
- - Trắc nghiệm Bài 4 Đơn thức đồng dạng - Luyện tập - Toán 7
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Tập hợp Q các số hữu tỉ
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Cộng, trừ số hữu tỉ
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Nhân, chia số hữu tỉ